Từ ngữ tiếng Hàn quán dụng có rất nhiều cách định nghĩa khác nhau, nhưng đơn giản nhất là chúng ta có thể hiểu là các từ ngữ được sử dụng theo tập quán từ xưa, kết hợp từ các từ đơn nhưng mang ý nghĩa khác so với các từ để ghép.
Nghĩa của quán dụng ngữ tiếng Hàn (관용어) là gì?
- Quán dụng ngữ tiếng Hàn là các từ được ghép từ các từ đơn, tạo ra các nghĩa khác nhau, nên khi dùng những từ đó chúng ta cảm thấy rất rất thú vị.
- Hình thức câu luôn cố định như vậy.
- Mỗi câu bao hàm yếu tố văn hóa, nên hiểu hơn về con người Hàn Quốc thông qua quán dụng ngữ.
- Đó là những câu từ đã trải qua một thời gian dài và trở thành thói quen của người Hàn.
- Rất nhiều từ bao gồm cả sự tích trong đó.
- Ý nghĩa truyền đạt dài, nhưng câu từ ngắn gọn
- Thể hiện những ý nghĩa đặc biệt ví dụ như bài học cuộc sống
- Dùng quán ngữ sẽ có hiệu quả mạnh mẽ hơn hẳn so với văn nói thông thường
- Chủ đề rất đa dạng, học không nhàm chán
- Dùng quán ngữ sẽ gây ấn tượng với người nghe rất sâu sắc.
Học cách sử dụng quán dụng ngữ trong tiếng Hàn
55 danh từ hóa tiếng Hàn thông dụng nhất
1. 가슴을 눌러 울다
Làm xúc động, làm cảm động 가슴: ngực; 울리다: làm cho khóc)
2. 가슴을 태우다
Rất lo lắng, lo lắng 가슴: ngực; 태우다: đốt cháy)
3. Tuổi không đúng
Không phù hợp với tuổi, không phù hợp với lứa tuổi ( 나이: tuổi; 아깝다: tiếc)
4. Ngày mới bắt đầu
Việc bắt đầu mới, thành công (날: ngày; 새다: mạnh mẽ, ló ra, hé)
5. Đặt chân lên
Làm mối, làm trung gian (다리: cẳng chân, cây cầu; 놓다: bỏ vào)
6. Trăng tròn
Đến thời điểm đầy đủ, đầy đủ 9 tháng 10 ngày (달: trăng; 차다: đầy)
7. Sử dụng trái tim
Quan tâm, chú ý (마음: tấm lòng; 쓰다: sử dụng, đắng)
8. Lòng nhẹ nhàng
Nhẹ lòng, xua tan nỗi lo (가볍다: nhẹ)
9. Gãy bầu chồng
Vợ hay phàn nàn chồng (바가지: cái bầu đựng nước; 긁다: vết thương nhẹ, vết xước, trầy)
10. Đội cái bầu
Mua đắt mà hời
11. Đắm chìm trong tình yêu
Yêu đương say đắm, rơi vào bẫy tình (빠지다: té, rơi, chìm; còn 사랑: tình yêu)
12. Rời khỏi cuộc sống này
Qua đời, từ giã thế gian (세상; thế gian; 뜨다: dời đi, bỏ đi)
13. Nhẹ vai
Nhẹ trách nhiệm (어깨: vai; )
14. Ấn tượng sâu sắc
Để lại ấn tượng tốt (인상: ấn tượng ;깊다: sâu)
15. Không có giải pháp
Không có sự cảm hứng, mất tinh thần (풀: giải tỏa; 없다: không có)
16. Làm ra nước lã từ không
Giả vờ ngây thơ để thực hiện hành động xấu (cáo giả nai)
17. Ăn thịt sự yếu đuối
Cá lớn ăn cá nhỏ, kẻ mạnh đè kẻ yếu
18. Treo vai lên
Đứng bên cạnh nhau
19. Thời kỳ tối tăm
Thời đại đen tối, đau khổ
20. Không biết phía trước và phía sau
Không tồn tại lễ nghĩa
21. Đánh giá toàn bộ tình huống
Đắn đo, suy tính từ trước đến sau
22. Không thích hợp với hoàn cảnh
Mâu thuẫn từ đầu đến đuôi
23. Trẻ em chơi đùa
Sôi nổi và quyết liệt, chưa hoàn thiện về nhân cách.
24. Tin tức không có gì mới mẻ
Hoàn toàn không biết gì về tình hình, sự kiện.
25. Đẩy mạnh nỗ lực
Khoe khoang, tự hào, nói quá mức.
26. Treo cổ lên
Cam kết đảm bảo tính mạng, quyết tâm thực hiện.
27. Bị cắt cổ
Bị mất chức vụ, bị sa thải.
28. Mọi việc đều thuận lợi
Vạn sự như ý
29. 논골이 시다/ 시리다
Không hề đẹp mắt chút nào
30. Nuốt nước mắt
Nhận lấy nỗi đau oan ức đắng cay
31. Móc vai
Vai đầu
32. Treo cổ
Cắt cổ
33. Bị đoạt mạng
Bị đoạt mạng
32. Tim cháy
Lo âu cực độ, gan ruột đốt cháy (Tim: ngực; cháy: đốt cháy)
33. Ngày hé mở
Việc hỏng, việc thành công cốc (Ngày: ngày; hé mở: mạnh, ló ra, hé ra)
34. Lòng nhẹ nhàng
Nhẹ lòng, xua tan nỗi lo (가볍다: nhẹ)
35. Thổi vào gió
Xúi giục, gây ám ảnh, thổi thêm vào, xúi vào
36. Bị gió thổi vào
Bị ai đó dắt đi leo cây, lỡ cuộc hẹn.
37. Thổi gió
Nhận gió, mong gió, đi thay đổi không khí, du lịch
38. Gây gió
Kích động, thu hút sự quan tâm
39. Nắm bắt gió
Đánh lừa ánh mắt ai, làm lạc hướng suy nghĩ của ai.
40. Thổi bay
Bịa ra chuyện ngoại tình
41. Bước đi ra
Rất tích cực trong một việc gì
42. Đứt bước chân
Không còn đi chung nữa, cắt đứt quan hệ
43. Bước chân rộng
Người quen biết rộng rãi, có nhiều mối quan hệ
44. Lăn chuyển bước chân
Tiếc nuối sâu sắc, lo âu và hối tiếc điều gì đó
45. Không có đáy
Ý nói người có lòng tham vô độ
46. Đợi chờ sự sụp đổ
Hạng thấp nhất, bị tụt lại phía sau, tụt hậu
47. Đồ theo dõi và chỉ dẫn
Một mối quan hệ mật thiết như giữa cá và nước, như kim chỉ
48. Thay đổi cách diễn đạt
Nói một cách khác, diễn giải để dễ hiểu hơn là
49. Nâng lên biểu hiện sự phản đối của ai đó
Đứng lên đối đầu với ý kiến của ai đó
50. Lo lắng trong lòng
Dính líu trong lòng, cảm thấy không yên tâm
51. Ưa thích, thích thú
Hài lòng, thỏa mãn, đáp ứng ý
52. Lời nói không chân thành
Nói dối trong lòng, nói dối láo
53. Cảm thấy hài lòng, thích thú
Thỏa mãn, đáp ứng ý
54. Tâm trạng giống như lò sưởi
Khát khao, ao ước trong lòng
55. Củng cố lòng quyết tâm
Quyết tâm, đầy quyết chí