Đề minh họa môn Địa lý kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
Câu 41: Xem bảng số liệu sau:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | Lào | Thái Lan | Việt Nam | In-dô-nê-xi-a |
2015 | 1043 | 151266 | 28250 | 103268 |
2020 | 1393 | 248743 | 94834 | 131139 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Dựa vào bảng số liệu, so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia giữa năm 2020 và 2015, nhận xét nào sau đây là chính xác?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ tháng 12 cao nhất?
A. Sa Pa.
B. Lạng Sơn.
C. Cần Thơ.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 43: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, nhà máy nhiệt điện nào dưới đây có công suất lớn nhất?
A. Ninh Bình.
B. Na Dương.
C. Uông Bí.
D. Phả Lại.
Câu 44: Than đá thuộc ngành công nghiệp nào?
A. Hóa chất.
B. Cơ khí.
C. Năng lượng.
D. Luyện kim.
Câu 45: Xem biểu đồ sau:
Câu 46: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong.
B. Dung Quất.
C. Nhơn Hội.
D. Năm Căn.
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ và Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh nào dưới đây có cửa sông đổ ra biển?
A. Đồng Tháp.
B. Trà Vinh.
C. Hậu Giang.
D. An Giang.
Câu 48: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang Các hệ thống sông, sông nào dưới đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?
A. Sông Bến Hải.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Ba.
D. Sông Gianh.
Câu 49: Hiện tại, ngành công nghiệp của nước ta
A. chỉ phát triển ở khu vực ven biển.
B. phân bố trên nhiều vùng.
C. tập trung chủ yếu ở các vùng núi cao.
D. có ít loại sản phẩm.
Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm chủ yếu được trồng ở Đông Nam Bộ là
A. đậu tương.
B. đay.
C. lúa gạo.
D. cói.
Câu 51: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và Vùng Tây Nguyên, hồ nào sau đây thuộc khu vực Tây Nguyên?
A. Biển Lạc.
B. Hồ Phú Ninh.
C. Biển Hồ.
D. Hồ Sông Hinh.
Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, khu kinh tế cửa khẩu nào dưới đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Cha Lo.
B. A Dót.
C. Cầu Treo.
D. Lao Bảo.
Câu 53: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, đường số 25 đi qua khu vực nào dưới đây?
A. Di Linh.
B. Gia Nghĩa.
C. Đà Lạt.
D. A Yun Pa.
Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, điểm du lịch nào sau đây nằm ở vùng ven bờ vịnh Bắc Bộ?
A. Chùa Hương.
B. Bát Tràng.
C. Trà Cổ.
D. Phủ Giầy.
Câu 55: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, địa điểm nào sau đây có nguồn quặng đồng?
A. Chùa Hương.
B. Bát Tràng.
C. Trà Cổ.
D. Phủ Giầy.
Câu 55: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, địa điểm nào dưới đây có quặng đồng?
A. Cẩm Phả.
B. Sơn Động.
C. Na Dương.
D. Tốc Tát.
Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, trung tâm công nghiệp nào sau đây có sự đa dạng ngành nghề nhất?
A. Hải Phòng.
B. Bỉm Sơn.
C. Nam Định.
Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, đô thị nào dưới đây thuộc tỉnh Bình Phước?
A. Gia Nghĩa.
B. Đồng Xoài.
C. Bảo Lộc.
D. A Yun Pa.
Câu 58: Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Thanh Hóa?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, núi nào dưới đây có đỉnh cao nhất?
A. Pu Si Lung.
B. Kiểu Liêu Ti.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Pu Tha Ca.
Câu 60: Những biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta?
A. chống xói mòn.
B. xây hồ thủy điện.
C. tăng du canh.
D. khai thác rừng.
Câu 61: Trong mùa mưa bão, khu vực đồng bằng nước ta thường đối mặt với hiện tượng nào dưới đây?
A. ngập lụt.
B. hạn mặn.
C. cháy rừng.
D. lũ quét.
Câu 62: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp, tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Lâm Đồng.
B. Kiên Giang.
C. Bình Phước.
D. Đắk Nông.
Câu 63: Hiện tại, sản xuất cây hàng năm ở nước ta
A. đang được phát triển theo hướng hàng hóa.
B. chủ yếu dùng để làm thức ăn chăn nuôi.
C. chủ yếu tập trung ở khu vực đồi núi.
D. hoàn toàn tập trung vào cây lúa gạo.
Câu 64: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta cho việc khai thác hải sản là
A. biển giàu tài nguyên sinh vật.
B. có các cửa sông rộng dọc theo bờ biển.
C. diện tích rừng ngập mặn lớn.
D. có nhiều nơi trú ẩn cho tàu cá ở ven đảo.
Câu 65: Xu hướng hiện tại trong chuyển dịch công nghiệp chế biến ở nước ta là
A. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
B. tăng cường tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.
C. phân bố đồng đều trên toàn quốc.
D. giảm thiểu tỷ lệ sở hữu ngoài Nhà nước.
Câu 66: Tình hình lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu tập trung ở vùng núi.
B. phần lớn là thành viên hợp tác xã.
C. đang dần nâng cao trình độ.
D. chủ yếu làm trong ngành chăn nuôi.
Câu 67: Đặc điểm của các quần đảo nước ta là
A. đều có các khoáng sản quý.
B. có tiềm năng lớn trong khai thác thủy sản.
C. dân cư tập trung đông đúc.
D. phát triển mạnh nghề làm muối.
Câu 68: Vị trí địa lý của nước ta nằm ở
A. phía bắc chí tuyến bán cầu Bắc.
B. phía tây bán đảo Đông Dương.
C. phía đông Thái Bình Dương.
D. trong khu vực gió mùa châu Á.
Câu 69: Hiện nay, các thành phố ở nước ta
A. không phân bố đều trên cả nước.
B. có cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
C. chủ yếu có lao động công nghiệp.
D. có ngành dịch vụ phát triển mạnh.
Câu 70: Hiện trạng mạng lưới đường ống ở nước ta
A. chỉ tập trung ở khu vực ven biển.
B. đã kết nối với tuyến xuyên Á.
C. bao phủ gần như toàn bộ các trung tâm kinh tế.
D. chủ yếu phát triển liên quan đến ngành dầu khí.
Câu 71: Lợi ích chính của việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. gia tăng giá trị tài nguyên, cải thiện phân bố sản xuất và đa dạng hóa nền kinh tế.
B. thúc đẩy sự chuyển biến trong cơ cấu kinh tế, gia tăng hội nhập và nâng cao vị thế của khu vực.
C. khai thác tiềm năng, tạo ra cảnh quan văn hóa mới và tạo cơ hội việc làm.
D. phát huy nguồn lực, tăng thu nhập khu vực và nâng cao chất lượng đời sống.
Câu 72: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay là
A. mở rộng hội nhập quốc tế và cơ cấu hàng hóa đa dạng.
B. sở hữu các cửa sông lớn dọc theo bờ biển.
C. sự phát triển nhiều khu công nghiệp và đổi mới công nghệ.
D. tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 73: Biểu đồ dưới đây thể hiện sản lượng lúa của nước ta trong các năm 2015 và 2020:
Câu 74: Để mở rộng diện tích rừng phòng hộ ở Tây Nguyên, biện pháp chính là:
A. gia tăng việc trồng mới và bảo vệ rừng hiện có.
B. phân phối đất và rừng cho cộng đồng để quản lý và bảo vệ.
C. khai thác hợp lý và tăng cường phòng chống cháy rừng.
D. ngăn ngừa việc phá rừng và đốt rẫy.
Câu 75: Lợi ích chủ yếu của khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo việc làm và tận dụng các lợi thế địa phương.
B. cải thiện sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm.
C. gia tăng sản phẩm xuất khẩu và thu hút đầu tư.
D. mở rộng khu vực và tăng cường liên kết kinh tế.
Câu 76: Những khó khăn chủ yếu về tự nhiên ảnh hưởng đến nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. sạt lở bờ sông, lũ không ổn định, và thiếu phù sa.
B. mùa khô nghiêm trọng, đất phèn nhiều và hạn mặn thường xuyên.
C. hạn hán, xâm nhập mặn nghiêm trọng và thiếu nước ngọt.
D. nước biển dâng, sạt lở bờ biển và sụt lún bề mặt.
Câu 77: Hướng phát triển chính của nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. kết hợp đa dạng hóa, truyền thống và hiện đại.
B. tăng cường cơ giới hóa và liên kết trong khu vực.
C. hiện đại hóa nông nghiệp với sự chú trọng đến chế biến và dịch vụ.
D. áp dụng công nghệ mới và thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm.
Câu 78: Để khai thác tiềm năng trồng trọt ở vùng đồi Bắc Trung Bộ, giải pháp chính là
A. phát triển cây hàng năm, sản xuất hộ gia đình và mở rộng thị trường.
B. chuyên canh cây lâu năm, phát triển trang trại và kết hợp với chế biến.
C. gia tăng sản xuất lúa, thu hút đầu tư và đẩy mạnh trang trại.
D. phát triển hợp tác xã, sử dụng giống chất lượng và kỹ thuật mới.
Câu 79: Nguyên nhân khiến nhiệt độ trung bình năm ở vùng khí hậu Nam Bộ cao hơn so với Đông Bắc Bộ chủ yếu là
A. ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam, địa hình đồng bằng rộng và các vùng trũng.
B. bờ biển dài, vị trí xa xích đạo và ảnh hưởng của tin phong bán cầu Bắc.
C. tác động của gió tây nam, không có mùa đông lạnh và vùng biển rộng.
D. địa hình thấp, không bị ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và gần xích đạo.
Câu 80: Dưới đây là bảng số liệu:
GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | 2015 | 2018 | 2019 | 2020 |
Sắt, thép | 7491,7 | 9901,6 | 9506,2 | 8067,0 |
Than, đá | 547,5 | 2555,0 | 3788,8 | 3777,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Dựa vào bảng số liệu, để biểu diễn sự tăng trưởng giá trị của một số mặt hàng nhập khẩu từ 2015 đến 2020, dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột
Đáp án tham khảo môn Địa lý cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia:
41.B 42.A 43.D 44.C 45.D
46.D 47.B 48.A 49.B 50.A
51.C 52.A 53.D 54.C 55.C
56.A 57.B 58.C 59.A 60.D
61.D 62.B 63.A 64.C 65.B
66.C 67.B 68.D 69.D 70.D
71.D 72.B 73.C 74.B 75.C
76.C 77.C 78.B 79.D 80.C