Bộ Giáo dục đã công bố đề tham khảo môn Toán cho kỳ thi tốt nghiệp. Việc xem xét đề tham khảo này giúp chúng ta hình dung cấu trúc đề thi và các câu hỏi có thể xuất hiện trong kỳ thi chính thức.
-> Tải về bản word của Đề minh họa môn Toán cho kỳ thi THPT Quốc gia
1. Đề minh họa cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z = 7 - 6i có tọa độ là
A. (-6;7) B. (6;7) C. (7;6) D. (7;-6)
Câu 2:A. y' = 1/x B. y' = 1 /(xln3) C. y'= ln3/x D. y' = - 1/(xln3)
Câu 3:A. y' = π x^(π-1) B. y' = x^(π−1) C. y' = 1/π x^(π-1) D. y'= πx^π
Câu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x+1 < 4 là
Câu 5: Cho dãy cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 1/2. Tính giá trị của u3
A. 3 B. 1/2 C. 1/4 D. 7/2
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + y + z + 1 = 0 có một vector pháp tuyến là:
A. n1 = (-1; 1; 1) B. n4 = (1; 1; -1) C. n3 = (1; 1; 1) D. n2 = (1; -1; 1)
Câu 7:A. (0; -2) B. (2; 0) C. (-2; 0) D. (0; 2)
Câu 8:A.5 B.6 C.1 D. -1
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có hình dạng như đường cong trong hình?
A. y = x^4 - 3x^2 + 2 B. y = (x - 3)/(x - 1)
C. y = x^2 - 4x + 1 D. y = x^3 - 3x - 5
Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình x² + y² + z² - 2x - 4y - 6z + 1 = 0. Tọa độ của tâm mặt cầu (S) là
A. (-1; -2; -3) B. (2; 4; 6) C. (-2; -4; -6) D. (1; 2; 3)
Câu 11: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) là
A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Câu 12: Với số phức z = 2 + 9i, phần thực của z² là
A. -77 B. 4 C. 36 D. 85
Câu 13: Khối lập phương có cạnh dài 2. Thể tích của khối lập phương là
A. 6 B. 8 C. 8/3 D. 4
Câu 14: Khối chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB = 2, SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp là
A. 12 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 15: Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S(O;R). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P) là d. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d < R B. d > R C. d = R D. d = 0
Câu 16: Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là
A. -3 B. -2 C. 2 D. 3
Câu 17: Một hình nón có đường kính đáy là 2r và độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình nón này là
A. 2πrl B. 2/3πr²l C. πrl D. 1/3πr²l
Câu 18:A. P(1; 2; 3) B. Q(1; 2; -3) C. N(2; 1; 3) D. M(2; -1; -2)
Câu 19: Xét hàm số y = ax^4 + bx^2 + c với đồ thị là đường cong như trong hình. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là
A. (-1; 2) B. (0; 1) C. (1; 2) D. (1; 0)
Câu 20:
A. y = 1/3 B. y = -2/3 C. y = -1/3 D. y = 2/3
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log(x-2) > 0 là
Câu 22: Tập hợp A có 15 phần tử. Số lượng tập con có hai phần tử của A là
A. 225 B. 30 C. 210 D. 105
Câu 23:A. F'(x) = 2/x² B. F'(x) = ln(x) C. F'(x) = 1/x D. F'(x) = -1/x²
Câu 24:A. 0 B. 6 C. 8 D. -2
Câu 25: Hàm số f(x) = cos(x) + x. Khẳng định nào sau đây là chính xác?
Câu 26: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây:
Hàm số nào sau đây có tính chất nghịch biến trong khoảng đã cho?
Câu 27: Đối với hàm số bậc ba y = f(x) với đồ thị như hình minh họa, giá trị cực đại của hàm số này là
A. -1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 28: Với a là số thực dương bất kỳ, giá trị của In(3a) - In(2a) là
A. In a B. In 2/3 C. In 6a² D. In 3/2
Câu 29: Khối lượng thể tích tìm được khi quay vùng giới hạn bởi hai đường y = -x² + 2x và y = 0 quanh trục Ox là
A. 16/15 B. 16π/9 C. 16/9 D. 16π/15
Câu 30: Xét hình chóp S.ABC với đáy là tam giác vuông tại B, trong đó SA vuông góc với đáy và SA = AB (tham khảo hình bên). Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
A. 60° B. 30° C. 90° D. 45°
Câu 31: Xét hàm số bậc ba y = f(x) với đồ thị đường cong như trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 32: Xét hàm số y = f(x) với đạo hàm f'(x) = (x-2)²(1-x) trên tập hợp R. Hàm số này đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 33: Một hộp chứa 15 quả cầu, gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9. Nếu chọn ngẫu nhiên hai quả từ hộp, xác suất để chúng có màu khác nhau và tổng số trên các quả là số chẵn là
A. 9/35 B. 18/35 C. 4/35 D. 1/7
Câu 34: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình ln(2x) + 2 ln(x) - 3 = 0
A. 1/e3 B. -2 B. -3 D. 1/e2
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + 2i| = 1 tạo thành một đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn này là
A. (0; 2) B. (-2; 0) C. (0; -2) D. (2; 0)
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; -1; -1) và N(5; 5; 1). Phương trình đường thẳng MN là
A. (x = 5 + 2t; y = 5 + 3t; z = -1 + t)
B. (x = 5 + t; y = 5 + 2t; z = 1 + 3t)
C. (x = 1 + 2t; y = -1 + 3t; z = -1 + t)
D. (x = 1 + 2t; y = -1 + t; z = -1 + 3t)
Câu 37: Trong không gian Oxyz, điểm A có tọa độ (1; 2; 3). Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là
A. (1; -2; 3) B. (1; 2; -3) C. (-1; -2; -3) D. (-1; 2; 3)
Câu 38: Xét hình chóp đều S.ABCD với chiều cao là a và AC = 2a (xem hình bên). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) là
Câu 39:A. 193 B. 92 C. 186 D. 184
Câu 40:A. 3 B. rac{3}{4} C. 6 D. rac{3}{2}
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = -x^4 + 6x^2 + mx có đúng ba điểm cực trị?
A. 17 B. 15 C. 3 D. 7
Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn |z^2 - 3 - 4i| = 2|z|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tính giá trị của M^2 + m^2
Câu 43:Câu 44: Cho hàm số y = f(x) với đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(x) + xf'(x) = 4x^3 + 4x + 2 với mọi x thuộc R. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = f(x) và y = f'(x) là
A. 5/2 B. 4/3 C. 1/2 D. 1/4
Câu 45: Xét phương trình số phức z^2 - 2(m + 1)z + m^2 = 0 (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình này có hai nghiệm phân biệt z1 và z2 thỏa mãn |z1| + |z2| = 2?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 46:A. 5 B. rac{1}{3} C. 1 D. rac{11}{3}
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
A. 89 B. 48 C. 90 D. 49
Câu 48:Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 10) và B(3; 4; 6). Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Đoạn thẳng MB có độ dài nhỏ nhất thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (4; 5) B. (3; 4) C. (2; 3) D. (6; 7)
Câu 50:A. 12 B. 11 C. 6 D. 5
2. Đáp án mới nhất cho đề minh họa môn Toán
1. D | 2. B | 3. A | 4. D | 5. B | 6. C | 7. B | 8. A | 9. B | 10. D |
11. D | 12. A | 13. B | 14. B | 15. C | 16. A | 17. C | 18. B | 19. B | 20. D |
21. C | 22. D | 23. C | 24. D | 25. D | 26. D | 27. B | 28. D | 29. D | 30. D |
31. C | 32. D | 33. A | 34. D | 35. C | 36. C | 37. A | 38. C | 39. D | 40. B |
41. B | 42. C | 43. B | 44. C | 45. C | 46. C | 47. B | 48. C | 49. B | 50. B |