Chọn tên cho con họ Lê có thể đôi khi là một quyết định khó khăn. Bài viết sau đây sẽ mang đến những gợi ý về tên cho cả bé trai và bé gái họ Lê, vừa văn vừa ý nghĩa.
Đặt tên cho bé mang họ Lê
Ngoài họ Trần, Nguyễn, họ Lê cũng là một trong những họ phổ biến tại Việt Nam. Có nhiều nhân vật lịch sử nổi tiếng như vua Lê Lợi, vua Lê Nhân Tông mang họ Lê, góp phần làm sáng tên họ. Khi đặt tên cho con họ Lê, hãy chọn những cái tên phù hợp để bé trở nên đẹp và ý nghĩa.
Danh mục nội dung:
I. Đặt tên con trai họ Lê.
II. Đặt tên con gái họ Lê.
I. Đặt tên con trai họ Lê
Dưới đây là những tên hay và ý nghĩa thích hợp để đặt cho bé trai mang họ Lê. Mời bạn tham khảo:
Lựa chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ A
Chọn tên cho con họ Lê theo vần A, hi vọng con sẽ thông minh và tài năng hơn người.
- Bảo Anh
- Ðăng Anh
- Khánh Anh
- Nam Anh
- Thành Anh
- Thiên Anh
- Trường Anh
- Việt Anh
- Công Ân
- Ðức Ân (Ngày càng phát triển và trở thành nguồn động viên cho gia đình)
- Hoàng Ân
- Minh Ân
- Thành Ân
- Thiên Ân
- Vĩnh Ân
- Chí Anh
- Dương Anh
- Gia Anh
- Huy Anh
- Minh Anh
- Quốc Anh
- Thế Anh
- Thiếu Anh
- Thuận Anh
- Tuấn Anh
- Tùng Anh
- Việt Anh
- Vũ Anh
2. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ B
Bố mẹ chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ B, hy vọng con sẽ là người điềm tĩnh, vững vàng, là niềm tự hào của gia đình.
- Hoài Bắc
- Gia Bạch
- Ðức Bằng
- Hải Bằng
- Yên Bằng
- Chí Bảo
- Ðức Bảo
- Duy Bảo
- Gia Bảo
- Nguyên Bảo
- Quốc Bảo
- Thiệu Bảo
- Ðức Bình
- Gia Bình
- Hải Bình
- Hữu Bình
- Khánh Bình
- Kiến Bình
- Phú Bình
- Quốc Bình
- Tất Bình
- Thế Bình
- Xuân Bình (Con được mong đợi sẽ có cuộc sống bình yên, thái độ bình tĩnh trước mọi thách thức)
- Quang Bửu
- Thiên Bửu
3. Lựa chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ C
Người chọn tên con họ Lê theo chữ C mong bé lớn lên chính trực, vững vàng, mạnh mẽ ...
- Gia Cường
- Duy Cường
- Hữu Cường
- Gia Cảnh
- Hữu Cảnh
- Ngọc Cảnh
- Ðức Cao
- Bảo Chấn
- Bảo Châu
- Hữu Châu
- Phong Châu
- Thành Châu
- Tùng Châu
- Ðình Chiến
- Minh Chiến
- Hữu Chiến
- Huy Chiểu
- Trường Chinh
- Ðức Chính
- Trung Chính
- Việt Chính
- Tuấn Chương
- Minh Chuyên
- An Cơ
- Thành Công
- Xuân Cung
- Hữu Cương
- Mạnh Cương
- Việt Cương
- Bá Cường
- Ðình Cường
- Duy Cường
- Hữu Cường
- Kiên Cường
- Ngọc Cường
- Phi Cường
- Phúc Cường
- Việt Cường
4. Lựa chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ D
Hy vọng con sẽ dũng cảm, thông minh, tài đức vẹn toàn, thành công trong cuộc sống và công việc.
- Quốc Ðại
- Thế Dân
- Minh Ðan
- Sỹ Ðan
- Hải Ðăng
- Hồng Ðăng
- Ngọc Danh
- Thành Danh
- Thanh Ðạo
- Bình Ðạt
- Ðăng Ðạt
- Hữu Ðạt
- Minh Ðạt
- Quang Ðạt
- Quảng Ðạt
- Thành Ðạt
- Ðắc Di
- Quốc Ðiền
- Phi Ðiệp
- Vinh Diệu
- Mạnh Ðình
- Bảo Ðịnh
- Hữu Ðịnh
- Ngọc Ðoàn
- Thanh Ðoàn
- Thành Doanh
- Thế Doanh
- Quang Đông
- Viễn Ðông
- Lâm Ðông
- Bách Du
- Thụy Du
- Hồng Đức
- Anh Ðức
- Kiến Ðức
- Minh Ðức
- Tài Ðức
- Thái Ðức
- Thiên Ðức
- Thiện Ðức
- Tiến Ðức
- Tuấn Ðức
- Hoàng Duệ
- Chí Dũng
- Hoàng Dũng
- Hùng Dũng
- Mạnh Dũng
- Minh Dũng
- Nghĩa Dũng
- Nhật Dũng
- Quang Dũng
- Tấn Dũng
- Thiện Dũng
- Tiến Dũng
- Trí Dũng (Trí tuệ, thông minh, dũng mãnh ... là mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con là Trí Dũng)
- Trọng Dũng
- Trung Dũng
- Việt Dũng
- Ðại Dương
- Ðình Dương
- Ðông Dương
- Hải Dương
- Nam Dương
- Quang Dương
- Việt Dương
- Anh Duy
- Bảo Duy
- Khắc Duy
- Khánh Duy
- Phúc Duy
- Thái Duy
- Trọng Duy
- Thế Duyệt
5. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ G và chữ K
Bé sẽ luôn đứng đầu mọi cuộc thi, tài giỏi, khôi ngô và có ý chí kiên định ... đó chính là điều mà bố mẹ mong ước khi đặt tên con họ Lê theo chữ K, G.
- Vương Gia
- Chí Giang
- Ðức Giang
- Hải Giang
- Hòa Giang
- Hồng Giang
- Khánh Giang
- Long Giang
- Minh Giang
- Thiện Giang
- Trường Giang
- Nguyên Giáp
- Huy Kha
- Anh Khải
- Ðức Khải
- Quang Khải
- Tuấn Khải
- Việt Khải
- Chí Khang
- Ðức Khang
- Hoàng Khang
- Hữu Khang
- Ngọc Khang
- Nguyên Khang
- Phúc Khang
- Tấn Khang
- Việt Khang
- Hữu Khanh
- Tuấn Khanh
- Ðăng Khánh
- Duy Khánh
- Huy Khánh
- Minh Khánh
- Trọng Khánh
- Chí Khiêm
- Ðức Khiêm
- Duy Khiêm
- Gia Khiêm
- Huy Khiêm
- Thành Khiêm
- Thiện Khiêm
- Ðăng Khoa
- Xuân Khoa
- Anh Khôi
- Hữu Khôi
- Ngọc Khôi
- Nguyên Khôi
- Việt Khôi
- Ðăng Khương
- Nhật Khương
- Chí Kiên
- Ðức Kiên (Đức là đạo đức, sống nhân nghĩa, Kiên thể hiện sự bền vững, vững vàng. Do đó, bố mẹ đặt tên con là Đức Kiên mong con sẽ sống đạo đức và có ý chí kiên định)
- Trọng Kiên
- Trung Kiên
- Gia Kiệt
- Liên Kiệt
- Thường Kiệt
- Tuấn Kiệt
- Bá Kỳ
- Minh Kỳ
- Trường Kỳ
6. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ H
Người chọn tên cho bé trai họ Lê theo chữ H thường mong muốn bé sẽ là người có ích cho xã hội, hào hiệp, phóng khoáng, mạnh mẽ, hiếu thuận ...
- Mạnh Hà
- Quang Hà
- Sơn Hà
- Công Hải
- Ðông Hải
- Duy Hải
- Hoàng Hải (Hoàng là vàng, Hải chính là biển, thể hiện sự rộng lớn và bao la. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Hải có ngụ ý là con chính là báu vật trong lòng bố mẹ)
- Minh Hải
- Nam Hải
- Phi Hải
- Phú Hải
- Quốc Hải
- Sơn Hải
- Thanh Hải
- Trung Hải
- Tuấn Hải
- Vĩnh Hải
- Xuân Hãn
- Hữu Hạnh
- Nguyên Hạnh
- Quốc Hạnh
- Công Hào
- Hiệp Hào
- Thanh Hào
- Trí Hào
- Công Hậu
- Thanh Hậu
- Quốc Hiền
- Tạ Hiền
- Bảo Hiển
- Ngọc Hiển
- Quốc Hiển
- Hòa Hiệp
- Hữu Hiệp
- Phú Hiệp
- Quốc Hiệp
- Chí Hiếu
- Công Hiếu
- Duy Hiếu
- Minh Hiếu
- Tất Hiếu
- Trung Hiếu
- Xuân Hiếu
- Ðạt Hòa
- Ðức Hòa
- Gia Hòa
- Hiệp Hòa
- Minh Hòa
- Nghĩa Hòa
- Phúc Hòa
- Quang Hòa
- Quốc Hòa
- Tất Hòa
- Thái Hòa
- Quốc Hoài
- Công Hoán
- Quốc Hoàn
- Anh Hoàng
- Bảo Hoàng
- Duy Hoàng
- Gia Hoàng
- Hữu Hoàng
- Khánh Hoàng
- Minh Hoàng
- Quốc Hoàng
- Sỹ Hoàng
- Tuấn Hoàng
- Tiến Hoạt
- Khánh Hội
- Nhật Hồng
- Việt Hồng
- Hòa Hợp
- Minh Huấn
- Chấn Hùng
- Duy Hùng
- Gia Hùng
- Hữu Hùng
- Mạnh Hùng
- Minh Hùng
- Phi Hùng
- Phú Hùng
- Quang Hùng
- Thế Hùng
- Trí Hùng
- Trọng Hùng
- Việt Hùng
- Ðại Hương
- Ðình Hương
- Ðông Hương
- Hải Hương
- Nam Hương
- Quang Hương
- Việt Hương
- Anh Huy
- Bảo Huy
- Ðình Huy
- Gia Huy
- Khánh Huy
- Minh Huy
- Ngọc Huy
- Quang Huy
- Thanh Huy
- Việt Huy
- Xuân Huy
7. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ L
Có rất nhiều người họ Lê có chữ cái L nổi tiếng, được nhiều người biết đến như là vua Lê Lợi, diễn viên Thành Long, diễn viên hài Công Lý ... Nếu bạn muốn con mình mạnh mẽ, đạt nhiều thành công thì bạn có thể chọn tên cho con họ Lê theo chữ L.
- Bảo Lâm
- Hoàng Lâm
- Quang Lâm
- Sơn Lâm
- Thế Lâm
- Tùng Lâm
- Tường Lâm
- Ngọc Lân
- Tường Lân
- Công Lập
- Hữu Lễ
- Tôn Lễ
- Thanh Liêm
- Hoàng Linh
- Quang Linh
- Tùng Linh
- Hồng Lĩnh
- Huy Lĩnh
- Tường Lĩnh
- Bá Lộc
- Ðinh Lộc
- Ðình Lộc
- Nguyên Lộc
- Phước Lộc
- Xuân Lộc
- Tấn Lợi
- Thắng Lợi (hy vọng con sẽ luôn gặp may mắn và thành công trong cuộc sống và công việc)
- Thành Lợi
- Bảo Long
- Hải Long
- Hoàng Long
- Hữu Long
- Phi Long
- Tân Long
- Thăng Long
- Thành Long
- Thụy Long
- Trường Long
- Việt Long
- Thiện Luân
- Vĩnh Luân
- Ðình Luận
- Duy Luận
- Hữu Lương
- Công Lý
- Minh Lý
Chọn tên cho bé họ Lê hay
8. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ M
Tên người theo chữ M thường là những người sáng tạo, mạnh mẽ. Dưới đây là một số tên hay và ý nghĩa:
- Duy Mạnh
- Thiên Mạnh
- Thụy Miên
- Bình Minh
- Cao Minh
- Chiêu Minh
- Ðăng Minh
- Duy Minh
- Hoàng Minh
- Hồng Minh
- Hiểu Minh (hy vọng con sẽ thông minh, hiểu biết)
- Hữu Minh
- Khắc Minh
- Ngọc Minh
- Nhật Minh
- Quang Minh (mong con sáng suốt và thông minh)
- Thái Minh
- Thanh Minh
- Thế Minh
- Thiện Minh
- Tuấn Minh
- Tùng Minh
- Văn Minh
- Vũ Minh
- Xuân Minh
- Hoàng Mỹ
- Quốc Mỹ
9. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ N
Người họ Lê có tên theo chữ N thường là những người có bản tính tốt, lương thiện, lòng nhân ái, luôn giúp đỡ người khác. Những tên như Nhân, Nghĩa, Ngọc ... thể hiện được ý nghĩa đó.
- Chí Nam
- Ðình Nam
- Hải Nam
- Hoài Nam
- Hoàng Nam
- Hữu Nam
- Nhật Nam
- Phương Nam
- Tấn Nam
- Trường Nam
- Xuân Nam
- Ngọc Ngạn
- Hiếu Nghĩa
- Hữu Nghĩa
- Minh Nghĩa
- Trọng Nghĩa
- Mạnh Nghiêm
- Cao Nghiệp
- Hào Nghiệp
- Ðại Ngọc
- Hùng Ngọc
- Tuấn Ngọc
- Việt Ngọc
- Hoàng Ngôn
- Thiện Ngôn
- An Nguyên
- Ðình Nguyên
- Ðông Nguyên
- Hải Nguyên
- Khôi Nguyên
- Phúc Nguyên
- Phước Nguyên
- Trung Nguyên
- Tường Nguyên
- Ðình Nhân
- Ðức Nhân
- Thiện Nhân
- Phước Nhân
- Thành Nhân
- Thụ Nhân
- Trọng Nhân
- Trường Nhân
- Việt Nhân
- Thống Nhất
- Hồng Nhật
- Nam Nhật
- Quang Nhật
- Hạo Nhiên
- An Ninh
- Quang Ninh
- Xuân Ninh
10. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ P và Q
Người đặt tên con họ Lê với vần P và Q mong muốn con sẽ trở nên mạnh mẽ, vững vàng, quyền lực, năng động. Dưới đây là những cái tên cho bé hay và ý nghĩa gắn với họ Lê mang ý nghĩa tốt đẹp.
- Hồng Phát
- Trường Phát
- Tường Phát
- Nam Phi
- Thanh Phi
- Cao Phong
- Chấn Phong
- Chiêu Phong
- Ðức Phong
- Gia Phong
- Hải Phong
- Hiếu Phong
- Hùng Phong
- Huy Phong
- Khởi Phong
- Nguyên Phong (Con chính là cơn gió đầu tiên mát rượi, thổi mát tâm hồn của bố mẹ)
- Quốc Phong
- Thanh Phong
- Thuận Phong
- Uy Phong
- Ðình Phú
- Ðức Phú
- Kim Phú
- Thiên Phú
- Ðình Phúc
- Gia Phúc
- Lạc Phúc
- Thế Phúc
- Trường Phúc
- Xuân Phúc
- Công Phụng
- Bá Phước
- Hữu Phước
- Tân Phước
- Thiện Phước
- Chế Phương
- Ðông Phương
- Nam Phương
- Quốc Phương
- Thành Phương
- Thế Phương
- Thuận Phương
- Việt Phương
- Anh Quân
- Bình Quân
- Chiêu Quân
- Ðông Quân
- Hoàng Quân
- Long Quân
- Nhật Quân
- Sơn Quân
- Ðăng Quang
- Duy Quang
- Hồng Quang
- Huy Quang
- Minh Quang
- Nhật Quang
- Thanh Quang
- Tùng Quang
- Ðức Quảng
- Anh Quốc
- Bảo Quốc
- Việt Quốc
- Vinh Quốc
- Hồng Quý
- Xuân Quý
- Ðức Quyền
- Sơn Quyền
- Thế Quyền
- Mạnh Quỳnh
11. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ S
Tên theo chữ S thường rất vững chãi, kiên cường. Bố mẹ đặt tên bé trai họ Lê có thể tham khảo tên theo chữ S này.
- Ðình Sang
- Thái Sang
- Quang Sáng
- Ðức Siêu
- Công Sinh
- Ðức Sinh
- Tấn Sinh
- Thiện Sinh
- Bảo Sơn
- Cao Sơn
- Chí Sơn
- Danh Sơn
- Ðông Sơn
- Giang Sơn
- Hải Sơn (Hải là biển, Sơn là núi. Bố mẹ đặt tên con là Hải Sơn mong con sẽ trở thành người có tấm lòng bao la như biển cả và đứng vững trước mọi khó khăn, thử thách)
- Hồng Sơn
- Hùng Sơn
- Kim Sơn
- Nam Sơn
- Ngọc Sơn
- Phước Sơn
- Thái Sơn
- Thế Sơn
- Trường Sơn
- Vân Sơn
- Viết Sơn
- Xuân Sơn
- Cao Sỹ
- Tuấn Sỹ
12. Chọn tên cho con trai họ Lê theo chữ T
Chữ T thể hiện là người không chỉ có Tâm, có Trung mà còn có cả Tài, Trí ... Chắc hẳn, bạn đặt tên con theo vần T mong con sẽ là người có tấm lòng nhân ái, thông minh, tài giỏi.
- Anh Tài
- Hữu Tài
- Lương Tài
- Quang Tài
- Tuấn Tài
- Duy Tâm
- Hữu Tâm
- Khải Tâm
- Thiện Tâm
- Hữu Tân
- Minh Tân
- Thái Tân
- Nhật Tấn
- Trọng Tấn
- Cao Tiến
- Minh Tiến
- Nhật Tiến
- Nhất Tiến
- Việt Tiến
- Bảo Tín
- Hoài Tín
- Thành Tín
- Ðình Toàn
- Ðức Toàn
- Hữu Toàn
- Kim Toàn
- Minh Toàn
- Thuận Toàn
- Vĩnh Toàn
- Ðức Toản
- Thanh Toản
- Hữu Trác
- Công Tráng
- Ðức Trí
- Hữu Trí
- Minh Trí (Hi vọng bé sẽ thông minh, trí tuệ)
- Thiên Trí
- Trọng Trí
- Minh Triết
- Quang Triều
- Vương Triều
- Khắc Triệu
- Quang Triệu
- Tấn Trình
- Ðắc Trọng
- Khắc Trọng
- Quang Trọng
- Ngọc Trụ
- Ðức Trung
- Hoài Trung
- Kiên Trung
- Minh Trung
- Quang Trung
- Thanh Trung
- Thế Trung
- Tuấn Trung
- Xuân Trung
- Tấn Trương
- Lâm Trường
- Mạnh Trường
- Quốc Trường
- Xuân Trường
- Anh Tú
- Nam Tú
- Quang Tú
- Thanh Tú
- Tuấn Tú
- Hữu Từ
- Cảnh Tuấn
- Công Tuấn
- Ðình Tuấn
- Ðức Tuấn
- Khắc Tuấn
- Khải Tuấn
- Mạnh Tuấn
- Ngọc Tuấn
- Quang Tuấn
- Quốc Tuấn
- Thanh Tuấn
- Ðức Tuệ
- Anh Tùng
- Bá Tùng
- Thanh Tùng
- An Tường
- Ðức Tường
- Huy Tường
- Mạnh Tường
- Thế Tường
13. Chọn tên cho con trai họ Lê theo vần TH
Người đặt tên con họ Lê theo chữ TH hi vọng con sẽ giàu sang, phú quý, thắng lợi và thành đạt.
- Minh Thạc
- Duy Thạch
- Quang Thạch
- Anh Thái
- Hòa Thái
- Hoàng Thái
- Minh Thái
- Quang Thái
- Việt Thái
- Xuân Thái
- Chiến Thắng (hi vọng con sẽ thành công, chiến thắng mọi thử thách)
- Ðức Thắng
- Hữu Thắng
- Mạnh Thắng
- Minh Thắng
- Quốc Thắng
- Quyết Thắng
- Toàn Thắng
- Trí Thắng
- Việt Thắng
- Chí Thanh (Bố mẹ hi vọng con sẽ lớn lên sẽ là người có tài, sống trong sạch và đức hạnh)
- Duy Thanh
- Nam Thanh
- Thiện Thanh
- Việt Thanh
- Bá Thành
- Công Thành
- Ðắc Thành
- Danh Thành
- Ðức Thành
- Huy Thành
- Khắc Thành
- Lập Thành
- Quốc Thành
- Tân Thành
- Thuận Thành
- Triều Thành
- Tuấn Thành
- Thanh Thế
- Giang Thiên
- Quang Thiên
- Ân Thiện
- Bá Thiện
- Ðình Thiện
- Gia Thiện
- Mạnh Thiện
- Minh Thiện
- Ngọc Thiện
- Phước Thiện
- Tâm Thiện
- Thành Thiện
- Xuân Thiện
- Bá Thịnh
- Cường Thịnh
- Gia Thịnh
- Hồng Thịnh
- Kim Thịnh
- Nhật Thịnh
- Phú Thịnh
- Quang Thịnh
- Quốc Thịnh
- Cao Thọ
- Ðức Thọ
- Hữu Thọ
- Ngọc Thọ
- Duy Thông
- Hiếu Thông
- Huy Thông
- Minh Thông
- Quảng Thông
- Quốc Thông
- Vạn Thông
- Ðại Thống
- Hữu Thống
- Chính Thuận
- Minh Thuận
- Quang Thuận
- Hải Thụy
- Hồng Thụy
- Vĩnh Thụy
14. Chọn tên cho bé trai họ Lê theo chữ U, V
15. Chọn tên cho bé trai họ Lê theo chữ U, V
Đặt tên con gái họ Lê hay, ý nghĩa
1. Đặt tên cho con gái họ Lê bắt đầu chữ A
Đặt tên con họ Lê bắt đầu bằng chữ A mong muốn con có cuộc sống bình an.
16. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ D
- Phương Diệu: Tên này không chỉ tượng trưng cho vẻ đẹp của bé mà còn hy vọng bé sẽ trở nên thông minh và tài năng.
- Quế Diệp: Tên gọi mang hương thơm của hoa quế, tượng trưng cho sự tinh khôi và quý phái.
- Thái Dương: Sự kết hợp tuyệt vời giữa vẻ đẹp của bé và ánh sáng mặt trời.
- Ý Diệu: Hy vọng bé sẽ mang đến những điều kỳ diệu trong cuộc sống.
- Việt Dung: Tên gọi thể hiện vẻ đẹp thuần khiết và tinh tế của bé gái.
17. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ E
- Ngọc Mai: Tên gọi tượng trưng cho vẻ đẹp quý phái như ngọc và sự tươi mới của hoa mai.
- Quỳnh Mai: Kết hợp giữa tên gọi truyền thống và vẻ đẹp của hoa quỳnh và mai.
- Uyên Mai: Sự duyên dáng và quý phái như hoa mai.
- Thuỳ Mai: Tên gọi nhẹ nhàng, đằm thắm như tên của các bông hoa mai.
- Diệu Mai: Hy vọng bé sẽ mang đến vẻ đẹp tinh khôi và duyên dáng.
18. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ H
- Quỳnh Hà: như ánh trăng dịu dàng giữa đêm.
- Thanh Hà: hương thanh thoát như làn gió mát.
- Xuân Hà: khát khao như mùa xuân mới tinh khôi.
- Ngọc Hải: con như hòn ngọc quý bên bờ biển xanh.
- Mai Hạnh: tên gọi mang đến sự hạnh phúc cho cuộc đời bé.
- Thảo Hạnh: con sẽ là nguồn cảm hứng cho mọi người xung quanh.
- Cẩm Hiền: như loài hoa quý phái.
- Phương Hiền: con sẽ là người phương hiệu, đẹp đẽ và tài năng.
- Thanh Hiền: như làn gió thanh khiết.
- Thu Hiền: con sẽ làm cho cuộc sống xung quanh trở nên êm đềm và thư thái.
- Bảo Hoa: như một bảo bối quý giá.
- Hương Hoa: con sẽ mang lại hương thơm tươi mới cho cuộc sống.
- Mai Hoa: như bông hoa tươi sáng trong ngày xuân.
- Ngọc Hoa: con sẽ lung linh như hòn ngọc trong tay.
- Phương Hoa: như loài hoa quý phái và quyến rũ.
- Thảo Hoa: như loài hoa thảo dược mang lại sức khỏe và tinh thần lạc quan.
- Xuân Hoa: tươi mới như mùa xuân.
- Thanh Hồng: như sắc hồng ngọt ngào.
- Ngọc Hồng: con sẽ là điểm sáng rực rỡ trong cuộc sống.
- Bích Hương: như mùi hương dịu dàng của đóa hoa.
- Quỳnh Hương: như hương quế bay theo gió dịu dàng.
- Thu Hương: như hương thơm của mùa thu dịu dàng.
- Ái Hương: như tình ái dễ thương.
- Lan Hương: như mùi hương dịu dàng của hoa lan.
- Mai Hương: như hương thơm dễ chịu của hoa mai.
- Tâm Hương: như trái tim thơm ngát.
- Thủy Hương: như mùi hương tinh khôi của nước biển.
- Xuân Hương: như hương thơm của mùa xuân tươi mới.
19. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ K
- Phương Khiết: tinh khiết, thuần khiết.
- Bảo Kính: bé sẽ là nguồn động viên lớn cho mọi người xung quanh.
- Thảo Kính: con sẽ như một gương sáng, chiếu rọi đến mọi ngóc ngách cuộc sống.
- Mai Kỳ: như một câu chuyện kỳ diệu, phép màu trong cuộc sống.
- Ngọc Kỳ: con sẽ là ngọc quý, đẹp đẽ và quý phái.
- Tâm Kỳ: tâm hồn bé sẽ như một chặng đường huyền bí.
- Xuân Kỳ: con sẽ mang lại không khí tươi mới, rạng ngời như mùa xuân.
20. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ H
- Quỳnh Hương: như ánh trăng dịu dàng giữa đêm.
- Thanh Hương: hương thanh thoát như làn gió mát.
- Xuân Hương: khát khao như mùa xuân mới tinh khôi.
- Ngọc Hương: con như hòn ngọc quý bên bờ biển xanh.
- Mai Hạnh: tên gọi mang đến sự hạnh phúc cho cuộc đời bé.
- Thảo Hạnh: con sẽ là nguồn cảm hứng cho mọi người xung quanh.
- Cẩm Hiền: như loài hoa quý phái.
- Phương Hiền: con sẽ là người phương hiệu, đẹp đẽ và tài năng.
- Thanh Hiền: như làn gió thanh khiết.
- Thu Hiền: con sẽ làm cho cuộc sống xung quanh trở nên êm đềm và thư thái.
- Bảo Hoa: như một bảo bối quý giá.
- Hương Hoa: con sẽ mang lại hương thơm tươi mới cho cuộc sống.
- Mai Hoa: như bông hoa tươi sáng trong ngày xuân.
- Ngọc Hoa: con sẽ lung linh như hòn ngọc trong tay.
- Phương Hoa: như loài hoa quý phái và quyến rũ.
- Thảo Hoa: như loài hoa thảo dược mang lại sức khỏe và tinh thần lạc quan.
- Xuân Hoa: tươi mới như mùa xuân.
- Thanh Hồng: như sắc hồng ngọt ngào.
- Ngọc Hồng: con sẽ là điểm sáng rực rỡ trong cuộc sống.
- Bích Hương: như mùi hương dịu dàng của đóa hoa.
- Quỳnh Hương: như hương quế bay theo gió dịu dàng.
- Thu Hương: như hương thơm của mùa thu dịu dàng.
- Ái Hương: như tình ái dễ thương.
- Lan Hương: như mùi hương dịu dàng của hoa lan.
- Mai Hương: như hương thơm dễ chịu của hoa mai.
- Tâm Hương: như trái tim thơm ngát.
- Thủy Hương: như mùi hương tinh khôi của nước biển.
- Xuân Hương: như hương thơm của mùa xuân tươi mới.
21. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ K
- Phương Khiết: tinh khiết, thuần khiết.
- Bảo Kính: bé sẽ là nguồn động viên lớn cho mọi người xung quanh.
- Thảo Kính: con sẽ như một gương sáng, chiếu rọi đến mọi ngóc ngách cuộc sống.
- Mai Kỳ: như một câu chuyện kỳ diệu, phép màu trong cuộc sống.
- Ngọc Kỳ: con sẽ là ngọc quý, đẹp đẽ và quý phái.
- Tâm Kỳ: tâm hồn bé sẽ như một chặng đường huyền bí.
- Xuân Kỳ: con sẽ mang lại không khí tươi mới, rạng ngời như mùa xuân.
22. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ L
- Huyền Lâm: con sẽ là điều kỳ diệu của cuộc đời.
- Thanh Lâm: như làn gió thanh thoát giữa lá xanh.
- Vân Lâm: con sẽ như những đám mây trắng bồng bềnh trên bầu trời.
- Ngọc Lâm: như viên ngọc lấp lánh trong rừng xanh.
- Phương Lâm: sẽ là điểm sáng trong đêm tối.
- Thảo Lâm: như một bức tranh thiên nhiên tươi đẹp.
- Xuân Lâm: như làn gió mát lành mang theo hơi xuân.
- Bảo Lan: con như một bảo bối quý giá.
- Hoàng Lan: như hương thơm của hoa lan quý phái.
- Linh Lan: như loài hoa tinh khôi.
- Mai Lan: như bông hoa tươi sáng trong ngày xuân.
- Ngọc Lan: con sẽ lung linh như hòn ngọc trong tay.
- Phương Lan: như loài hoa quý phái và quyến rũ.
- Thảo Lan: như loài hoa thảo dược mang lại sức khỏe và tinh thần lạc quan.
- Xuân Lan: tươi mới như mùa xuân.
- Thanh Hồng: như sắc hồng ngọt ngào.
- Ngọc Hồng: con sẽ là điểm sáng rực rỡ trong cuộc sống.
- Bích Hương: như mùi hương dịu dàng của đóa hoa.
- Quỳnh Hương: như hương quế bay theo gió dịu dàng.
- Thu Hương: như hương thơm của mùa thu dịu dàng.
- Ái Hương: như tình ái dễ thương.
- Lan Hương: như mùi hương dịu dàng của hoa lan.
- Mai Hương: như hương thơm dễ chịu của hoa mai.
- Tâm Hương: như trái tim thơm ngát.
- Thủy Hương: như mùi hương tinh khôi của nước biển.
- Xuân Hương: như hương thơm của mùa xuân tươi mới.
23. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ M
- Anh Mai: tên đẹp và ý nghĩa, phản ánh sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm của con gái.
- Bảo Mai: mong con trở thành viên ngọc quý trong gia đình.
- Cẩm Mai: như cành mai đua nở vào xuân.
- Diệu Mai: sự diệu kỳ và quý phái của con gái.
- Hà Mai: như hương hoa mai nồng nàn.
- Hoàng Mai: như ánh mai rực rỡ, tỏa sáng.
- Lan Mai: như cành lan thơm ngát.
- Mai Mai: như bông mai khoe sắc.
- Ngọc Mai: như viên ngọc quý giữa đám đông.
- Phương Mai: như đóa mai khoe sắc.
- Thảo Mai: như mùa xuân đang cất tiếng hát.
- Thùy Mai: như hương thảo nhẹ nhàng, dịu dàng.
- Trúc Mai: như cành trúc xanh mát.
- Tuyết Mai: như bông tuyết trắng tinh khôi.
- Vân Mai: như làn gió mát trong lành.
- Xuân Mai: như hương xuân tươi mới.
- Yến Mai: như yến vịt trắng dịu dàng.
- Diệu Minh: sự diệu kỳ và thanh khiết.
- Gia Minh: gia đình nhỏ hạnh phúc.
- Hồng Minh: như ánh hồng của bình minh.
- Mai Minh: như bông mai tươi sáng.
- Ngọc Minh: như viên ngọc quý giữa đêm tối.
- Phương Minh: như tia nắng phương minh.
- Thảo Minh: như mùa thu thoảng bên cửa sổ.
- Thủy Minh: như dòng thủy minh êm đềm.
- Xuân Minh: như hương xuân thơm ngát.
24. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ N
- Bạch Ngọc: như viên ngọc trắng quý giá.
- Chi Ngọc: như viên ngọc của trái tim.
- Hồng Ngọc: ngọc đỏ như tình mến.
- Ngọc Ngân: ngọc bích rực rỡ.
- Nhật Ngọc: ánh sáng ban mai rọi lên ngọc.
- Yên Ngọc: ngọc bình yên, thanh tao.
- Thanh Mẫn: sự sáng suốt của tâm hồn.
- Hoạ Mi: tiếng hót ngọt ngào của họa mi.
- Hải Miên: giấc ngủ êm đềm như biển cả.
- Mộc Miên: hình ảnh mộc mạc, đẹp tự nhiên của hoa và cây.
- Bình Minh: ánh sáng tinh khôi mỗi buổi sáng.
- Hà Mi: vẻ đẹp của cánh hoa mai.
- Tiểu My: bé nhỏ và đáng yêu như một hạt mưa.
- Trà My: như hương trà thơm dịu dàng.
- Thiên Mỹ: vẻ đẹp thuần khiết của thiên nhiên.
- Thiện Mỹ: xinh đẹp và lành mạnh.
25. Đặt tên cho bé gái họ Lê bắt đầu chữ O
- Ôn Nhuận: con gái nhẹ nhàng, tình cảm.
- Oanh Nghiệp: con sẽ phồn thịnh và thành công trong mọi sự nghiệp.
- Oanh Nước: như âm thanh của dòng nước êm đềm.
- Oanh Oanh: tiếng hát du dương, diệu kỳ.
- Oa Oa: như làn gió mát nhẹ.
- Oải Hương: hương thơm quyến rũ.
- Oanh Hồng: như bông hồng tinh khôi.
- Oanh Hương: hương thơm dịu dàng.
- Oanh Ít: con sẽ là người ít nói nhưng có tác động lớn.
- Oanh Oanh: tiếng hát du dương, diệu kỳ.
- Oanh Ý: ý chí và tâm hồn sáng tạo.
- Oanh Quyên: như âm thanh dịu dàng của chuông quyên.
- Oanh Quỳnh: như làn gió nhẹ thoáng qua cây hoa quỳnh.
- Oanh Thanh: tiếng hát thanh thoát.
- Oanh Thảo: như cỏ xanh mát.
- Oanh Tiên: con là tiên tiên trong lòng bố mẹ.
- Oanh Trúc: như cánh trúc mơ mộng.
- Oanh Uyển: vẻ đẹp uyển chuyển.
- Oanh Vân: như làn gió mang theo đám mây trắng.
- Oanh Yến: như tiếng ca êm dịu của chim yến.
- Ôn Nhuận: con gái nhẹ nhàng, tình cảm.
- Oanh Nghiệp: con sẽ phồn thịnh và thành công trong mọi sự nghiệp.
- Oanh Nước: như âm thanh của dòng nước êm đềm.
- Oanh Oanh: tiếng hát du dương, diệu kỳ.
- Oa Oa: như làn gió mát nhẹ.
- Oải Hương: hương thơm quyến rũ.
- Oanh Hồng: như bông hồng tinh khôi.
- Oanh Hương: hương thơm dịu dàng.
- Oanh Ít: con sẽ là người ít nói nhưng có tác động lớn.
- Oanh Oanh: tiếng hát du dương, diệu kỳ.
- Oanh Ý: ý chí và tâm hồn sáng tạo.
- Oanh Quyên: như âm thanh dịu dàng của chuông quyên.
- Oanh Quỳnh: như làn gió nhẹ thoáng qua cây hoa quỳnh.
- Oanh Thanh: tiếng hát thanh thoát.
- Oanh Thảo: như cỏ xanh mát.
- Oanh Tiên: con là tiên tiên trong lòng bố mẹ.
- Oanh Trúc: như cánh trúc mơ mộng.
- Oanh Uyển: vẻ đẹp uyển chuyển.
- Oanh Vân: như làn gió mang theo đám mây trắng.
- Oanh Yến: như tiếng ca êm dịu của chim yến.
26. Đặt tên cho bé gái bắt đầu chữ P
- Hương Phương: hương thơm thoảng từ phương xa.
- Phương Nhi: tên gọi tình cảm và dễ thương.
- Phương Linh: vẻ đẹp thanh khiết như tên gọi.
- Phương Hà: như hòa mình vào bức tranh thiên nhiên.
- Phương Hồng: tình yêu như màu hồng rực rỡ.
- Phương Diệu: vẻ đẹp diệu kỳ và quyến rũ.
- Phương Anh: tên gọi tình cảm và thân thuộc.
- Vân Phi: mây bay
- Thu Phong: gió mùa thu
- Hoài Phương: nhớ về phương xa
- Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
- Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
- Vân Phương: vẻ đẹp của mây
- Nhật Phương: hoa của mặt trời
27. Đặt tên cho bé gái bắt đầu chữ Q
27. Đặt tên cho bé gái bắt đầu chữ Q
- Ngọc Quỳnh: như viên ngọc lung linh trong đêm.
- Hồng Quỳnh: đỏ rực như tình yêu nồng thắm.
- Mai Quỳnh: như đóa mai tinh khôi.
- Lan Quỳnh: như loài hoa lan quý hiếm.
- Thảo Quỳnh: như tên gọi, xanh mát và thanh thoát.
- Diệu Quỳnh: đẹp như một vẻ đẹp diệu kỳ.
- Linh Quỳnh: vẻ đẹp linh thiêng và trang nhã.
- Vân Quỳnh: như làn gió nhẹ nhàng thoảng qua.
- Bảo Quỳnh: quý phái và quyến rũ như viên ngọc.
- Thủy Quỳnh: như dòng nước trong xanh và trong trẻo.
28. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ S
- Hương Sa: mùi hương của cát trắng.
- Thảo San: tên gọi thoáng nhẹ như cỏ cây.
- Hạnh Sanh: hạnh phúc và tốt lành.
Bé yêu thơm tho, tâm hồn trong sáng như ánh nắng ban mai.
- Băng Tâm: tinh khôi như tuyết
- Khải Tâm: sáng tạo như ánh bình minh
- Minh Tâm: hồn nhiên như cánh hoa tinh khôi.
- Thanh Tâm: lòng nhân ái và tinh tế như làn gió dịu dàng.
- Phương Tâm: đẹp như tâm hồn thuần khiết
- Thục Tâm: dịu dàng và hảo tâm như dòng suối trong lành.
- Đan Thanh: vẻ đẹp tinh khôi như bức tranh.
- Đoan Thanh: con gái thanh nhã, hiền hòa như bình minh.
- Hà Thanh: trong trắng như nước sông êm đềm.
- Cam Thảo: tinh tế như cỏ ngọt.
- Diễm Thảo: đẹp như loài cỏ hoang tráng lệ.
- Hương Thảo: thơm như loài cỏ mềm mại.
- Như Thảo: tốt lành và thảo hiền như mùa thu.
- Phương Thảo: thơm mùi như cỏ thảo.
- Thanh Thảo: xanh mát như cỏ trải dài.
- Dạ Thi: hòa mình vào vần thơ dịu dàng.
- Thiên Thanh: tinh khôi như bầu trời xanh.
- Bích Thoa: màu ngọc bích như cây trâm.
- Huyền Thoại: như một truyền thuyết đẹp đẽ.
- Kim Thông: quý phái như cây thông vàng.
- Hồng Thu: sắc đỏ như mùa thu.
- Quế Thu: thơm như hương thu.
- Thanh Thu: tươi xanh như mùa thu.
- Đơn Thuần: đơn giản và thuần khiết.
- Đoan Trang: trang nhã, hiền dịu như làn gió nhẹ nhàng.
- Phương Thùy: mị lựa và nết na như hoa thùy.
- Khánh Thủy: trong trắng như nước đầu nguồn.
- Thu Thủy: nhẹ nhàng như nước mùa thu.
- Xuân Thủy: tươi mới như nước mùa xuân.
- Hải Thụy: bao la như giấc ngủ của biển cả.
- Diễm Thư: xinh đẹp như một cô tiểu thư.
- Hoàng Thư: quý phái như quyển sách vàng.
- Thiên Thư: cao quý như sách trời.
- Song Thư: tài sắc vẹn toàn như con của bố mẹ.
- Nhất Thương: được yêu thương nhất trên đời.
- Vân Thường: đẹp như áo mây mịn màng.
- Thảo Tiên: như một tiên nữ của loài cỏ.
- Thủy Tiên: tinh khôi như hoa thuỷ tiên.
- Đài Trang: kiêu sa như cô gái đài cát.
- Huyền Trang: nghiêm túc và huyền bí như thiên thần.
- Phương Trang: trang nhã và thơm tho như làn gió.
- Vân Trang: dáng dấp nhẹ nhàng như mây trắng.
- Yến Trang: duyên dáng như chim én lượn lờ.
- Hoa Tranh: đẹp như hoa cỏ tranh.
- Khuê Trung: phòng thơm của cô gái duyên dáng.
- Bảo Trâm: quý phái như cây trâm quý.
- Mỹ Trâm: đẹp như cây trâm tinh khôi.
- Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp.
- Yến Trâm: quý phái như loài chim yến.
- Bảo Trân: quý giá như một vật trân bảo.
- Tinh Tú: sáng chói như ngôi sao lấp lánh.
- Đông Tuyền: lặng lẽ như dòng suối trong mùa đông.
- Lam Tuyền: xanh tươi như dòng suối mát lạnh.
- Lâm Tuyền: yên bình và thanh tao như cuộc đời.
- Kim Tuyến: quý phái như sợi chỉ bằng vàng.
- Bạch Tuyết: trắng như tuyết.
- Kim Tuyết: tuyết vàng như ánh nắng mặt trời.
16. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ U, V
- Lâm Uyên: nơi yên bình sâu thẳm trong rừng cây biệt lập.
- Phương Uyên: điểm hẹn lãng mạn của tình yêu thắm thiết.
- Nguyệt Uyển: như bức tranh trăng sáng lung linh trong khu vườn thượng uyển.
- Bạch Vân: đám mây trắng tinh khôi bay trên bầu trời xanh.
- Anh Vũ: như đôi cánh của loài chim tuyệt vời.
- Phương Vũ: điệu múa quyến rũ của loài phượng hoàng.
- Bảo Vy: quý phái và diệu kỳ như viên ngọc.
- Đông Vy: như bông hoa đẹp khoe sắc trong mùa đông.
- Tuyết Vy: kỳ diệu như vẻ đẹp của băng tuyết.
- Diên Vỹ: như bông hoa diên vỹ tinh khôi.
- Hoài Vỹ: vĩ đại và lâu dài như niềm nhớ mong.
17. Đặt tên cho con gái bắt đầu chữ X, Y
- Xuân Hoàng: tượng trưng cho mùa xuân rực rỡ và vàng ươm.
- Xuân Thanh: giữ gìn vẻ thanh xuân bằng cái tên tuyệt vời.
- Xuân Thường: như tên của một loài cây xanh mát.
- Yên Bình: nơi bình yên và an lành.
- Yến Mỹ: như chú chim yến xinh đẹp.
- Yến Ngọc: tên của một loài chim quý.
- Yến Hải: như con chim biển mạnh mẽ vượt qua những khó khăn và thách thức.
Sinh con là một sự kiện thiêng liêng, là chuyện quan trọng của mỗi gia đình. Việc đặt tên cho con không kém phần quan trọng. Đặt tên con theo họ Lê không chỉ là cách gửi gắm tình yêu thương và lời chúc mừng đến bé yêu, mà còn là cách thể hiện sự quan trọng của gia đình. Hi vọng với những tên đẹp cho bé trai trên đây, bạn sẽ tìm thấy cái tên ý nghĩa và phù hợp cho bé yêu của mình. Ngoài ra, còn rất nhiều tên tiếng Anh cho bé gái mà bạn có thể lựa chọn.