214 bộ thủ tiếng Trung bao gồm chữ Hán và chữ Nôm. Mỗi chữ Hán được hình thành từ nhiều bộ thủ khác nhau. Hôm nay, cùng Mytour học bộ thủ tiếng Trung: Dãy băng: 冫bīng nhé.
- Bộ băng: 冫bīng
- Dạng phồn thể: 冫
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: bīng
- Hán Việt: băng
- Ý nghĩa: nước đá
- Vị trí của bộ: Thường ở bên trái
Từ vựng tiếng Trung có chứa bộ thủ 冫bīng
冫 | Bīng | Băng |
冰 | bīng | Băng |
准 | zhǔn | Chuẩn |
冶 | yě | Dã |
凋 | diāo | Điêu |
凍 | dòng | Đông |
冱 | hù | Hộ |
况 | kuàng | Huống |
凛 | lǐn | Lẫm |
凌 | líng | Lăng |
冷 | lěng | Lãnh |
冽 | liè | Liệt |
| liáng | Lương |
凝 | níng | Ngưng |
弱 | ruò | Nhược |
决 | jué | Quyết |
凄 | qī | Thê |
次 | cì | Thứ |
兆 | zhào | Triệu |
冲 | chōng | Xung |
冴 | hù | Xxx |
Các từ ghép liên quan đến bộ băng
二次会 | Èrcìhuì | Bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2) |
兆す | Zhàosu | Cảm thấy có điềm báo; báo hiệu |
次元 | Cìyuán | Chiều |
次女 | Cìnǚ | Con gái thứ;thứ nữ |
次男 | Cìnán | Con trai thứ;thứ nam |
漸次 | Jiàncì | Dần dần; từ từ; chậm chạp; từng ít một;sự dần dần; |
兆し | Zhàoshi | Dấu hiệu; điềm báo |
吉兆 | Jízhào | Điềm lành; may; may mắn |
前兆 | Qiánzhào | Điềm;triệu chứng; điềm |
二次元 | Èr cìyuán | Hai chiều |
次次 | Cì cì | Lần lượt kế tiếp |
次回 | Cìhuí | Lần sau |
次 | Cì | Lần sau; sau đây; tiếp đến |
冷麦 | Lěngmài | Mì lạnh |
冷汗 | Lěnghàn | Mồ hôi lạnh |
億兆 | Yì zhào | Mọi người; nhân dân;ức triệu; sự vô số; tỷ |
目次 | Mùcì | Mục;mục lục |
冷房 | Lěngfáng | Phòng lạnh |
冷凍 | Lěngdòng | Sự làm lạnh; sự ướp lạnh để bảo quản; sự làm đông lạnh |
年次 | Nián cì | Theo thứ tự thời gian |
次長 | Cìzhǎng | Thứ trưởng |
次官 | Cìguān | Thứ trưởng |
二次 | Èr cì | Thứ yếu; thứ cấp |
兆候 | Zhàohòu | Triệu chứng; dấu hiệu |