1. Bộ tự: 宀 Mián
- Bộ: miên 宀.
- Cách đọc: /mián/.
- Lục thư: tượng hình.
- Số nét: 3
- Nét bút: 丶丶. Kết cấu từ nét chấm ngắn phía bên trên, nét ngang mốc.
- Nghĩa tiếng Việt: nóc nhà, mái nhà.
- Vị trí: là bộ thủ 40 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung; thường nằm ở bên trên các chữ.
Bổ sung ngay từ vựng tiếng Trung với các chữ sử dụng bộ tự 宀.
Từ đơn | Phiên âm | Tiếng Việt |
安 | ān | yên; an; yên ổn; vững chắc; ổn định |
守 | shǒu | phòng thủ, trông giữ, trông coi |
宅 | zhái | nơi ở; chỗ ở |
宝 | bǎo | báu vật, vật quý |
宠 | chǒng | sủng ái; cưng chiều; nuông chiều |
官 | guān | quan, nhân viên |
家 | jiā | nhà, gia đình |
室 | shì | buồng; phòng |
寓 | yù | ở; cư trú; cư ngụ |
寄 | jiā | gửi |
宫 | gōng | cung; cung điện |
审 | shěn | tường tận; chu đáo; kĩ lưỡng |
宣 | xuān | truyền bá; thông báo |
容 | róng | dung nạp; bao hàm; chứa |
Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
安静 | ān jìng | yên tĩnh, im lặng |
护守 | hù shǒu | canh giữ; bảo vệ |
居宅 | jūzhái | trú ngụ |
宅第 | zhái dì | nhà ở; nhà cửa |
宝贝 | bǎo bèi | bảo bối |
宠爱 | chǒng ài | sủng ái, cưng chiều |
宝殿 | bǎodiàn | bảo điện; cung điện |
军官 | jūnguān | sĩ quan |
涂家 | tú jiā | họa sĩ |
审讯 | shěnxùn | thẩm vấn; xét hỏi |
宣传 | xuān chuan | tuyên truyền |
内容 | nèi róng | nội dung |
3. Ví Dụ Mẫu Câu Về Bộ Tự Trong Tiếng Trung
1. Residential areas are surrounded by interconnected roads.
/Zhùzháiqū sìzhōu yǒu dàolù liántōng/
The residential area is surrounded by roads that connect to each other.
2. Everyone, please be quiet. I need a minute to think.
/Gèwèi ānjìng wǒ xūyào yī fēnzhōng sīkǎo/
Everyone, please maintain silence. I require a minute to reflect.
3. Most residences are distant from roads.
/Dà duō shǔ de zhái dì dōu yuǎnlí dàolù/
Most houses are set back from the road.
4. That infant is the treasure of his parents.
/Nàgè nánrén de nǚ'ér shì tā de xiǎo tàozǐ/
Đứa trẻ đó là đoản tử của anh ấy.
5. Wǒ tài yǎnguāng nǐ le, nǐ biàn de bù hǎo le
/Wǒ tài chǒng'ài nǐ nǐ biàn chéng le yīgè huài rén/
Tôi chiều chuộng bạn quá nhiều, bạn đã trở nên xấu đi.
6. Cậu ấy không phải là một quân nhân mà là một binh lính thông thường.
/Tā bùshì jūnguān ér shì pǔtōng shìbīng/
Anh ta không phải là một sĩ quan mà là một người lính bình thường.
7. Cảnh sát đang thẩm vấn hai nghi can.
/Jǐngfāng zhèngzài shěnxùn liǎng gè xiányífàn/
Cảnh sát đang thẩm vấn hai nghi phạm.
8. Tôi chịu trách nhiệm về tuyên truyền, còn bạn thì phụ trách văn hóa thể thao.
/Wǒguǎn xuānchuán,nǐ guǎn wéntǐ/
Tôi đảm nhiệm vai trò tuyên truyền, còn bạn đảm nhiệm về văn hóa thể thao.
9. Chữ viết trôi chảy, nội dung phong phú
/Wénzì yùnshū,nèiróng fūsí/
Lời văn trôi chảy, nội dung phong phú.
10. Ngôi nhà của tôi nằm trong một khu vườn ở một thị trấn nhỏ.
/Wǒ de jiā luò zài xiǎo zhèn shàng de yīgè huāyuán zhùzhái qū/
Nhà tôi ở trong một khu nhà vườn ở một thị trấn nhỏ.
Hết bài học hôm nay về từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ miên tiếng Hán; Trung tâm Mytour mong rằng những kiến thức trên sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy ôn tập và luyện tập thường xuyên để tích lũy thêm nhiều kiến thức về bộ thủ tiếng Hoa nhé! Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc thật vui vẻ.