Tài liệu đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức giúp học sinh làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và học hỏi kinh nghiệm cho kỳ thi cuối học kì 2. Đồng thời, hướng dẫn phương pháp học để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra. Dưới đây là toàn bộ đề cương học kì 2 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 để học sinh tham khảo. Hãy xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 Kết nối tri thức.
Đề cương học kì 2 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Nội dung ôn thi học kì 2
Bài 11. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của Pháp luật:
1. Ý nghĩa của thuật ngữ.
2. Đặc trưng.
3. Tầm quan trọng
Bài 12. Hệ thống Pháp luật Việt Nam.
1. Cấu trúc bên trong.
2. Phân biệt giữa Văn bản quy phạm Pháp luật và văn bản áp dụng Pháp luật
Bài 13. Thực hiện Pháp luật
1. Định nghĩa thực hiện Pháp luật
2. Các phương thức thực hiện Pháp luật
Bài 14. Giới thiệu Hiến pháp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
1. Ý nghĩa.
2. Đặc điểm nổi bật.
Bài 16. Quyền của con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp.
1. Quyền của con người
2. Quyền chính trị và dân sự
3. Quyền kinh tế, văn hóa và xã hội
4. Trách nhiệm cơ bản của công dân
Bài 17. Nội dung về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường trong Hiến pháp:
1. Nội dung về Giáo dục trong Hiến pháp 2013
2. Bản Hiến pháp 2013 về Khoa học và công nghệ
3. Bản Hiến pháp 2013 về môi trường tự nhiên
Bài 19. Sự đặc biệt, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam.
1. Cấu trúc hệ thống chính trị của Việt Nam
2. Nguyên lý tổ chức, hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam
Bài 20. Đặc điểm, nguyên lý tổ chức và hoạt động của cơ quan nhà nước CHXHCN Việt Nam
* Đặc điểm cơ quan nhà nước CHXHCN Việt Nam
Bài 21. Quốc hội, Tổng thống, Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
* Quốc hội
II. Một số câu hỏi lựa chọn trắc nghiệm
Câu 1.1 Mọi người trong điều kiện nhất định đều phải tuân thủ theo mẫu mực được pháp luật quy định phản ánh đặc điểm cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính bắt buộc.
B. Tính quyền lực phổ biến.
C. Tính cụ thể về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 1.2 Các nguyên tắc xử sự chung áp dụng đa dạng, ở nhiều nơi đối với mọi người thể hiện đặc điểm nào sau đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính nghiêm túc về kỷ luật.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 1.3 Pháp luật có tác dụng như thế nào đối với công dân?
A. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
B. Bảo vệ tất cả nhu cầu, lợi ích của công dân.
C. Bảo vệ tất cả quyền lợi của công dân.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 1.4 Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với mọi người trong cuộc sống xã hội, vì vậy nó liên quan chặt chẽ với
A. quy tắc bắt buộc chung.
B. quy tắc xử sự chung.
C. quy tắc bắt buộc riêng.
D. quy tắc xử sự riêng.
Câu 2.1
A. tính chặt chẽ về hình thức.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính bắt buộc chung.
D. tính cưỡng chế.
Câu 2.2. Pháp luật là công cụ để công dân thực hiện và bảo vệ
A. quyền lợi kinh tế của họ.
B. quyền và trách nhiệm của họ.
C. các quyền của họ.
D. quyền và lợi ích hợp pháp của họ.
Câu 2.3 Pháp luật là công cụ để Nhà nước
A. bảo vệ các tầng lớp.
B. bảo vệ các công dân.
C. quản lý xã hội.
D. quản lý công dân.
Câu 2.4 Nhờ vào pháp luật, nhà nước có thể kiểm tra, kiểm soát được hoạt động của mọi cá nhân, tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của họ. Tuyên bố này muốn đề cập đến
A. đặc điểm của pháp luật.
B. vai trò của pháp luật.
C. nhiệm vụ của pháp luật.
D. chức năng của pháp luật.
Câu 3.1 Cảnh sát giao thông phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc điểm nào sau đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính chặt chẽ về hình thức.
Câu 3.2 Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải tuân thủ chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc điểm nào sau đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nghiêm túc.
D. Tính thống nhất.
Câu 3.3 Phát biểu nào dưới đây là không chính xác khi nói về vai trò của pháp luật?
A. pháp luật là công cụ duy nhất để nhà nước quản lý xã hội.
B. quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ.
C. pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước.
D. nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
Câu 3.4 Trong quá trình điều tra, cơ quan chức năng kết luận chị K đã vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây thiệt hại ngân sách nhà nước 3 tỉ đồng. Ngoài ra chị còn có hành vi lạm dụng chức vụ quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ. Chị bị tuyên án 5 năm tù và buộc phải bồi thường số tiền đã chiếm đoạt. Bản án mà chị K phải nhận thể hiện đặc điểm cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 4.1 Tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp xếp thành các lĩnh vực luật, các quy định pháp luật được gọi là
A. hệ thống pháp luật.
B. hệ thống tư pháp.
C. quy phạm pháp luật.
D. văn bản dưới luật.
Câu 4.2 Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước thiết lập hoặc công nhận và đảm bảo thực hiện nhằm điều chỉnh quan hệ xã hội theo hướng nhất định và đạt được mục tiêu cụ thể được gọi là
A. quy phạm pháp luật.
B. chế định pháp luật.
C. ngành luật.
D. Nghị định.
Câu 4.3 Tập hợp các quy phạm pháp luật có tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng trong một hoặc nhiều ngành luật được gọi là
A. chế định pháp luật.
B. thông tư liên tịch.
C. nghị quyết liên tịch.
D. quy phạm pháp luật.
Câu 4.4 Tập hợp các quy phạm pháp luật có đặc điểm chung để điều chỉnh các mối quan hệ xã hội trong một lĩnh vực cụ thể của cuộc sống xã hội được gọi là
A. Ngành luật.
B. chế định pháp luật.
C. quy phạm pháp luật.
D. cấu trúc pháp luật
Câu 5.1 Các văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật quy định được gọi là
A. văn bản quy phạm pháp luật.
B. văn bản chế định pháp luật.
C. văn bản hướng dẫn thi hành.
D. văn bản thực hiện pháp luật.
Câu 5.2 Việc ban hành các văn bản quy phạm pháp luật phải được thực hiện theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật được quy định trong
A. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
B. Luật hành chính.
C. Luật tố tụng hành chính.
D. Hiến pháp.
Câu 5.3 Một trong những đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là việc ban hành phải tuân theo hình thức, thủ tục do
A. pháp luật quy định.
B. người dân thống nhất.
C. Đại hội thông qua.
D. Quốc hội ủy quyền.
Câu 5.4 Văn bản pháp luật có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản pháp luật nước ta:
A. Hiến pháp.
B. Nghị quyết của Quốc hội.
C. Lệnh của Chủ tịch nước.
D. Pháp lệnh.
Câu 6.1 Đâu là văn bản dưới luật?
A. Lệnh.
B. Hiến pháp.
C. Luật.
D. Bộ luật.
Câu 6.2 Anh A xây dựng nhà và đưa vào sử dụng năm 2010 (giấy phép của Ủy ban nhân dân huyện X cấp) trên phần đất vi phạm lộ giới. Đầu năm 2015, Ủy ban nhân dân phường T đã kiểm tra và ra quyết định cưỡng chế công trình của anh A. Quyết định cưỡng chế của Ủy ban nhân dân phường T thuộc loại văn bản quy phạm pháp luật nào dưới đây?
a. Văn bản dưới luật.
B. Văn bản Luật.
C. Văn bản ngang luật.
D. Văn bản Điều lệ.
Câu 6.3 Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Nghị quyết liên tịch.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Thông tư liên tịch.
D. Điều lệ Đoàn thanh niên.
Câu 6.4 Nội dung nào sau đây thuộc cấu trúc hệ thống pháp luật?
A. chế định pháp luật.
B. quy tắc xử sự chung.
C. quy định chung ở nhiều nơi.
D. áp dụng với tất cả các đối tượng.
Câu 7.1 Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 7.2 Công dân thực hiện pháp luật khi
A. ủy quyền nghĩa vụ bầu cử.
B. hoàn thiện hồ sơ đăng kiểm.
C. tìm hiểu thông tin nhân sự.
D. sàng lọc giới tính thai nhi.
Câu 7.3 Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 7.4 Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 8.1 Cảnh sát giao thông áp dụng pháp luật xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, cảnh sát giao thông đã
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 8.2 Cá nhân, tổ chức áp dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật
A. cho phép làm.
B. quy định phải làm.
C. quy định cho làm.
D. không cho phép làm.
Câu 8.3 Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 8.4 Học sinh đến trường học tập là biểu hiện của hình thức
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 9.1 Học sinh không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe đạp điện là học sinh không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 9.2 Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là sử dụng pháp luật?
A. Đến ngân hàng mua ngoại tệ.
B. Mua bán ngoại tệ trái phép.
C. Khai báo tạm trú, tạm vắng.
D. Khai báo thông tin cử tri.
Câu 9.3 Anh X cùng người dân xã T không trồng cây thuốc phiện. Anh X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
Câu 10.1 Theo quy định của pháp luật, công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đi đăng ký nghĩa vụ quân sự.
B. Tiến hành cấp đổi căn cước.
C. Tham gia giải cứu nông sản.
D. Khai báo điều tra nhân khẩu.
............
Tải file tài liệu để xem thêm đề cương Giáo dục kinh tế pháp luật 10