1. Đề kiểm tra số 1
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Kết nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó:
Câu 2: Lựa chọn đáp án chính xác:
Một hình chữ nhật có chiều dài 1m và chiều rộng 7/10m. Chu vi của hình chữ nhật này là:
A. 8/10m
B. 16/10m
C. 17/10m
D. 17/5m
Câu 3: Ghi Đ nếu đúng và S nếu sai vào chỗ trống:
A. 3/5 - 1/5 = 2/5....
B. 15/7 - 6/7 = 8/7....
C. 18 / 21 - 5 / 7 = 13 / 14...
D. 17 / 18 - 1 / 6 = 7 / 9....
Câu 4: Ghép mỗi phép toán với kết quả chính xác tương ứng:
Câu 5: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Một hình bình hành có cạnh dài 2m và cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài 1 / 3 m. Nửa chu vi của hình bình hành này là:
A. 7 / 3 m
B. 4 / 3 m
C. 8 / 3 m
D. 11 / 3 m
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính toán:
a) 5 / 12 + 3 / 4 + 1 / 4
b) 1 / 4 + 3 / 7 + 11 / 14
Câu 2: Một đội công nhân đang sửa chữa đường. Trong tuần đầu, họ đã hoàn thành 2 / 5 quãng đường, và trong tuần thứ hai, họ đã hoàn thành 3 / 7 quãng đường. Hãy tính tổng phần quãng đường đã được sửa sau hai tuần.
Câu 3: Thực hiện các phép tính và đơn giản hóa kết quả:
a) 5 / 8 - 3 / 8
b) 23 / 18 - 17 / 18
c) 17 / 24 - 1 / 3
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 5 / 7 m và chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 / 4 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật.
Bạn có thể tải đề thi tại đây
2. Đề kiểm tra số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Ghi Đ nếu đúng, ghi S nếu sai vào chỗ trống:
Cho một phân số sau đây:
a) Khi thêm (hoặc giảm) cùng một số tự nhiên vào cả tử số và mẫu số thì tổng của tử số và mẫu số không thay đổi ........
b) Khi thêm (hoặc giảm) cùng một số tự nhiên vào cả tử số và mẫu số thì hiệu giữa mẫu số và tử số không thay đổi..
c) Khi thêm một số tự nhiên vào tử số và đồng thời giảm số tự nhiên đó ở mẫu số thì tổng của tử số và mẫu số không thay đổi...
d) Khi thêm một số tự nhiên vào tử số và đồng thời giảm số tự nhiên đó ở mẫu số thì hiệu giữa mẫu số và tử số không thay đổi...
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: 7 / 5 - 1 / 4 = 13 / 20
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 3.
D. a = 0
Câu 3: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: 3 / m - 5 / n = 7 / 36; với m < n < 10
A. m = 6, n = 6
B. m = 4; n = 9
C. m = 9; n = 4
D. m = 3; n = 12
Câu 4: Đánh dấu X vào ô tương ứng với đáp án đúng
Cho phân số 53 / 90. Tìm giá trị của số tự nhiên m, biết rằng nếu giảm tử số đi m và giữ nguyên mẫu số, phân số mới sẽ có giá trị bằng:
A. m = 48 ....
B. m = 5 ...
C. m = 3 ...
D. m = 4 ....
Câu 5: Chèn dấu >, <, = phù hợp vào các ô trống:
A. 13 / 15 + 19 / 20 + 17 / 23 ......... 3
B. 7 / 5 + 5 / 4 + 9 / 8 + 3 / 2 .......... 4
Phần II. Tự luận:
Câu 1: Tìm giá trị của x:
a) Giải phương trình: 1313 / 2828 + x = 2323 / 4646
b) Tìm x trong phương trình: 23 / 69 - x = 17 / 153
Câu 2. Hãy tính tổng dưới đây một cách hợp lý
Câu 3: Có một bể nước đang vơi. Nếu hai vòi cùng hoạt động, bể sẽ đầy sau 4 giờ. Nếu chỉ có vòi thứ nhất hoạt động, bể sẽ đầy sau 6 giờ. Tìm thời gian để vòi thứ hai làm đầy bể một mình?
Bạn có thể tải tài liệu về tại đây
3. Đề kiểm tra số 3
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
A. Để trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta chỉ cần trừ tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số
B. Khi trừ hai phân số có mẫu số khác nhau, trước tiên cần quy đồng mẫu số, sau đó trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai
C. Để cộng hai phân số cùng mẫu số, bạn chỉ cần cộng tử số và giữ nguyên mẫu số
D. Khi cộng hai phân số khác mẫu số, cần quy đồng mẫu số trước rồi mới cộng tử số, và mẫu số cuối cùng là mẫu số đã được quy đồng
Câu 2: Phép cộng phân số thiếu tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất nhân với 1
B. Tính chất giao hoán
C. Tính chất kết hợp
D. Tính chất cộng với số không
Câu 3: Hãy tính và rút gọn tổng của 2 / 8 + 5 / 4 + 4 / 12, kết quả là:
A. 11 / 8
B. 11 / 4
C. 11 / 12
D. 11 / 6
Câu 4: Hãy tính và rút gọn tổng của 5 / 2 - 1 / 4 - 1 / 12, kết quả là:
A. 13 / 2
B. 13 / 6
C. 13 / 4
D. 13 / 12
Câu 5: Vòi nước trong giờ đầu chảy được 1 / 4 bể, còn trong giờ thứ hai chảy được 5 / 7 bể. Tổng số phần của bể nước đã được chảy sau hai giờ là:
A. 27 / 28
B. 15 / 28
C. 1 / 28
II. Phần tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính sau đây
a) 1 / 2 + 2 / 4 - 5 / 16
b) (5 / 12 - 3 / 8) + (7 / 9 - 4 / 6)
Câu 2: Tìm giá trị của x, biết:
a) x + 2 / 3 = 1 - 1 / 4
b) x + 7 / 12 = 9 / 2 + 3 / 4 - 1
Câu 3: Khi bể còn trống, ba vòi nước được mở cùng lúc: hai vòi chảy nước vào bể và một vòi rút nước ra. Mỗi giờ, vòi thứ nhất chảy được 1 / 2 bể, vòi thứ hai chảy được 2 / 5 bể, còn vòi thứ ba rút ra 1 / 4 bể. Hãy tính tổng lượng nước thay đổi trong 1 giờ.
Câu 4: Vào buổi sáng, cửa hàng bán được 1 / 12 tổng số gạo. Vào buổi chiều, số gạo bán được nhiều hơn buổi sáng 2 / 5 tổng số gạo. Hãy xác định phần gạo còn lại so với tổng số gạo.
Bạn đọc có thể tải đề tại đây
4. Đề kiểm tra số 4
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn phép tính chính xác:
A. 3 / 5 - 1 / 5 = 2 / 5
B. 15 / 7 - 6 / 7 = 8 / 7
C. 18 / 21 - 5 / 7 = 13 / 14
D. 17 / 18 - 1 / 6 = 7 / 9
Câu 2: Phân số 45 / 63 khi được rút gọn sẽ thành phân số tối giản nào?
A. 45 / 63
B. 35 / 49
C. 10 / 14
D. 5 / 7
Câu 3: Tìm giá trị của a trong phương trình: 7 / 5 - a / 4 = 13 / 20
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 0
Câu 4: Trong các phân số 5 / 6; 7 / 9; 9 / 11; 11 / 14, phân số nào là lớn nhất?
A. 11 / 14
B. 9 / 11
C. 7 / 9
D. 5 / 6
Câu 5: Xét phân số 80 / 100. Tìm giá trị của m sao cho khi giảm m ở tử số và giữ nguyên mẫu số, phân số mới sẽ có giá trị bằng 3 / 4.
A. m = 48
B. m = 5
C. m = 3
D. m = 4
Câu 6: Một hình bình hành có cạnh dài 2m và cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài 1 / 3 m. Tính nửa chu vi của hình bình hành.
A. 7 / 3 m
B. 4 / 3 m
C. 8 / 3 m
D. 11 / 3 m
II. Phần tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính và rút gọn kết quả:
a) 5 / 8 - 3 / 8
b) 23 / 18 - 17 / 18
c) 17 / 24 - 1 / 3
Câu 2: So sánh hai phân số sau đây:
a) 3 / 7 và 5 / 7
b) 9 / 8 và 7 / 8
c) 13 / 11 và 15 / 11
d) 24 / 24 và 25 / 24
Câu 3: Một đội công nhân đã hoàn thành 2 / 5 quãng đường trong tuần đầu và thêm 3 / 7 quãng đường trong tuần thứ hai. Hãy tính phần quãng đường còn lại chưa được sửa sau 2 tuần.
Bạn có thể tải đề tại đây