1. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 2
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Để hoàn thành việc tô một bức tranh cần 13 màu sắc. Bạn Tí đã sử dụng 8 màu để tô các vị trí đã được chỉ định. Bạn Tí còn cần bao nhiêu màu nữa để hoàn tất bức tranh?
A. 4 màu B. 6 màu C. 7 màu D. 5 màu
Câu 2. 2 hộp bánh có tổng cộng 10 cái. Vậy 10 hộp như vậy sẽ có bao nhiêu cái bánh?
A. 5 cái bánh B. 100 cái bánh C. 50 cái bánh D. 15 cái bánh
Câu 3. Chú Tư đã mua 2 bao phân đạm, mỗi bao nặng 50 kg để bón cho ruộng lúa. Sau khi sử dụng 84 kg, số phân đạm còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 24 kg B. 14 kg C. 26 kg D. 16 kg
Câu 4. Số có 7 trăm và 8 chục được viết là:
A. 78 B. 870 C. 780 D. 708
Câu 5. Trong các đồng hồ dưới đây, đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút là:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Số lượng hình trong hình dưới đây là:
A. 2 hình trụ B. 4 hình trụ C. 5 hình trụ D. 3 hình trụ
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền các số thích hợp vào chỗ trống dưới đây:
2 x 4 = ………. 5 x 5 = ………. 35 : 5 = ………. 18 : 2 = ……….
Câu 2. (3 điểm) Bạn Nam nặng 32 kg. Bạn Hương nhẹ hơn Nam 4 kg. Tính:
a) Cân nặng của bạn Hương là bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Tổng cân nặng của cả hai bạn là bao nhiêu ki-lô-gam?
Tóm tắt nội dung
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Giải pháp
…………………………………………………….............
…………………………………………………….............
…………………………………………………….............
…………………………………………………….............
Câu 3. (1 điểm) Xếp các số 584; 312; 630; 485 theo thứ tự tăng dần?
……………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
Đáp án cho Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
Phần 1.
Câu hỏi trắc nghiệm 1. D 2. C 3. D 4. C 5. A 6. B
Phần 2. Bài luận
Câu 1. 2 nhân 4 bằng 8
5 nhân 5 bằng 25
35 chia 5 bằng 7
18 chia 2 bằng 9
Câu 2. Tóm tắt nội dung
Cân nặng của Nam là 32 kg
Hương nhẹ hơn Nam 4 kg
Hương có cân nặng: … kg?
Tổng trọng lượng của hai bạn là: ….kg?
Giải pháp
a) Cân nặng của Hương là: 32 trừ 4 = 28 (kg)
b) Tổng trọng lượng của hai bạn là: 32 cộng 28 = 60 (kg)
Kết quả: a) 28 kg; b) 60 kg.
Câu 3. 312; 485; 584; 630
Câu 4. Theo thứ tự từ trái sang phải: 3 giờ; 4 giờ 30 phút; 7 giờ 5 phút.
2. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 - Đề 2
Chọn chữ cái tương ứng với đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Bài 1: Cách đọc số 451 là gì?
A. Bốn trăm năm mươi mốt
B. Bốn trăm năm mươi một
C. Bốn năm một
Bài 2: Trong phép chia 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là gì?
A. Số được chia B. Số chia C. Kết quả
Bài 3: Cách đọc ngày 5 tháng 4 là gì?
A. Ngày 5 tháng 4 B. Ngày năm tháng 4 C. Ngày năm tháng tư
Bài 4: Kết nối:
Bài 5: Điền số phù hợp vào chỗ trống: 30kg : 5 + 28kg = …… kg
Bài 6: Ghi Đ nếu đúng và S nếu sai. Đồng hồ đang chỉ:
A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. ☐
B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. ☐
C. Đồng hồ đang chỉ 3 giờ 10 phút. ☐
PHẦN II. BÀI TỰ LUẬN
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau
a) 36 cộng 39
b) 7 cộng 82
c) 100 trừ 54
d) 98 trừ 27
Bài 8: Điền vào chỗ trống số thích hợp
a) Số 638 có … trăm … chục … đơn vị.
b) Số 992 có … trăm … chục … đơn vị.
Bài 9: Nhà cô Hương có 5 phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người ở. Hãy tính tổng số người thuê trọ tại nhà cô Hương?
Phép tính: ..............................................................................................................
Kết quả: ...................................................................................................................
Bài 10:
Hình vẽ bên có:
a. … hình trụ
b. … hình cầu
c. … hình lập phương
d. … hình chữ nhật
Bài 11: Với các số 3, 0, 5, hãy sắp xếp để tạo ra các số có ba chữ số khác nhau.
Đáp án cho đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: A
Bài 2: C
Bài 3: C
Bài 4: Kết nối 1-c, 2-a, 3-d, 4-b
Bài 5:
34
Bài 6: Đúng - Sai - Đúng
PHẦN II: BÀI TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7: Thực hiện phép tính (2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
a) 75
b) 89
c) 46
d) 71
Bài 8: Điền số thích hợp (1 điểm)
a) 6 – 3 – 8 b) 9 – 9 – 2
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm – Trừ 0.5 điểm nếu có lỗi số.
Bài 9: (1 điểm) Giải bài toán
Phép tính: 2 x 5 = 10 (0.5 điểm)
Kết quả: Nhà cô Hương có 10 người thuê trọ. (0.5 điểm)
Học sinh tính sai theo phép 5 x 2 = 10 bị trừ 1 điểm
Bài 10: 1 điểm a. 4 b. 3 c. 1 d. 2
Bài 11: (1 điểm) Các số có ba chữ số là: 305; 350; 503; 530.
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
3. Đề thi giữa kỳ 2 - Đề 3
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Bình làm bài kiểm tra môn Toán hôm nay. Thời gian làm bài là 30 phút. Khi bắt đầu, Bình thấy đồng hồ chỉ 9 giờ. Vậy Bình phải nộp bài kiểm tra vào lúc mấy giờ?
A. 9 giờ 30 phút B. 21 giờ 30 phút C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ
Câu 2. Số tiếp theo của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 998 C. 999 D. 1000
Câu 3. Số cần điền vào chỗ trống để 167 lớn hơn …………….
A. 542 B. 165 C. 243 D. 169
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 kg x 6 là:
A. 6 kg B. 8 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 5. Nếu trong tháng 5, thứ năm của tuần này là ngày 12 tháng 5, thì thứ năm của tuần sau sẽ rơi vào ngày:
A. Ngày 13 tháng 5 B. Ngày 26 tháng 5 C. Ngày 5 tháng 5 D. Ngày 19 tháng 5
Câu 6. Trong các hình sau đây, hình nào là hình trụ?
Phần 2. Bài tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Chuyển tổng của các số hạng giống nhau thành phép nhân và tính kết quả:
a) 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..
b) 2 + 2 + 2 = …………………………………………..
c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..
d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = …………………………………………..
Câu 2. (2 điểm) Hoa sắp xếp số quyển vở của mình vào 4 ngăn, mỗi ngăn chứa 5 quyển. Tính tổng số quyển vở của Hoa?
Tóm tắt ………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
Giải thích
…………………………………………………………….......
…………………………………………………………….......
…………………………………………………………….......
…………………………………………………………….......
Câu 3. (2 điểm) a) Xác định số ngay trước các số 583 và 194
…………………………………………………………………
b) Sắp xếp các số 792; 130; 823; 222 theo thứ tự giảm dần.
………………………………………………………………
Câu 4. (1 điểm) Điền vào chỗ trống đơn vị đo là cm hoặc m:
a) Chiều cao của bạn Hoa là 130 ………
c) Cây dừa cao 12 ………
b) Phòng học có chiều dài 5 ………
d) Chiếc bút mực có chiều dài 15 ………
Đáp án cho đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
Phần 1. Trắc nghiệm
1. A 2. D 3. B 4. D 5. D 6. B
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
a) 5 nhân 4 bằng 20
b) 2 nhân 3 bằng 6
c) 5 nhân 7 bằng 35
d) 2 nhân 9 bằng 18
Câu 2. Tóm tắt
Sắp xếp sách vào 4 ngăn
Sắp xếp sách vào 4 ngăn
Tổng cộng có bao nhiêu quyển?
Giải đáp
Số quyển vở của Hoa là: 5 x 4 = 20 (quyển)
Kết quả: 20 quyển.
Câu 3. a) Số liền trước của 583 là 582 và số liền trước của 194 là 193
b) 823; 792; 222; 130
Câu 4.
a) cm
b) mét
c) mét
d) centimet
4. Đề kiểm tra giữa kỳ 2 - Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Vui lòng khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Xét hai số: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu của hai số này là:
A. 2 B. 12 C. 9 D. 16
Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 40, với số chia là 5, vậy thương là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3. Bạn Lan dậy sau giấc ngủ trưa vào lúc 1 giờ, vậy có thể nói Lan dậy vào lúc:
A. 1 giờ sáng B. 1 giờ chiều C. 13 giờ sáng D. 13 giờ
Câu 4. Một đường gấp khúc với 4 đoạn thẳng có tổng chiều dài là 28cm. Tổng chiều dài của đoạn thẳng thứ nhất và thứ hai là 9cm. Vậy chiều dài của hai đoạn thẳng còn lại là bao nhiêu?
A. 28cm B. 9cm C. 19cm D. 4cm
Câu 5. 32 học sinh được xếp thành 4 hàng đều nhau, mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 4 B. 8 C. 28 D. 32
Câu 6. Tính 12 chia cho 3 cộng 3, kết quả phù hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 2 B. 4 C. 7 D. 12
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Tính toán:
3 nhân 7 = ……………
5 lít nhân 2 = ……………
20 chia cho 5 = ……………
15cm chia 3 = ……………
4 nhân 3 = ……………
3 kg nhân 5 = ……………
15 chia 3 = ……………
32 dm chia 4 = ……………
Bài 2. (1 điểm) Tìm giá trị của x:
a) 3 nhân X = 27
b) X chia 5 = 4
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2 điểm) Thư viện trường đã nhận một số sách và phân phối đều vào 4 ngăn, mỗi ngăn chứa 5 quyển. Tính tổng số quyển sách mà thư viện đã nhận được? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD với các cạnh lần lượt dài 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm) Viết một phép nhân trong đó một thừa số là kết quả của phép nhân đó.
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
Mytour vừa giới thiệu bộ Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án năm 2022 - 2023. Mời các bạn xem qua!