1. Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Toán lớp 6 theo sách Cánh diều - Mẫu 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (0,25đ): (NB-TD) Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là phân số?
Câu 4 (0,25đ): (NB-TD) Chọn phương pháp so sánh chính xác?
Câu 6 (0,25đ): (NB-TD) Trong các số dưới đây, số nào là số thập phân âm?
A. 75
B. -75
C. -7,5
D. 7,5
A. 1,3
B. 3,3
C. -3,2
D. -3,1
Câu 8 (0,25đ): (NB-TD) Tìm số đối của số thập phân -1,2?
A. 12
B. 1,2
C. -12
D. 0,12
Câu 9 (0,25đ): (NB-GQVĐ) Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần mười?
A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5
C. -1
A. 3
B. 4
C. -3
D. -4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 14 (0,25đ): (TH-GVQĐ) Kết quả của phép chia 7,5 cho 2,5 là gì?
A. 2
B. 4
C. -3
D. 3
Câu 15 (0,25đ): (TH-GVQĐ) Kết quả của phép trừ 3,2 và 5,7 là bao nhiêu?
A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2
Câu 16 (0,25đ): (NB-TD) Ký hiệu nào cho biết điểm A không nằm trên đường thẳng d?
Câu 17 (0,25đ): (NB-TD) Có bao nhiêu đường thẳng có thể vẽ qua hai điểm khác nhau A và B?
A. 1
B. 2
C. Ba tia
D. Vô số tia
Câu 18 (0,25đ): (NB-GT) Trong hình vẽ dưới đây, có tổng cộng bao nhiêu tia?
A. Một tia
B. Hai đường thẳng
C. Ba đường thẳng
D. Bốn đường thẳng
Câu 19 (0,25đ): (TH-GT) Xem hình vẽ dưới đây và chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Giao nhau
B. Song song
C. Trùng khớp
D. Có hai điểm chung
Câu 20 (0,25đ): (TH-GVQĐ,CC) Với điểm B nằm giữa hai điểm A và C, biết rằng AB = 3cm và AC = 8cm, hãy tính độ dài của BC.
A. 5 cm
B. 11 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
II. Bài Tự Luận (5 điểm)
Câu 21 (0,75đ): (TH-GQVĐ) Thực hiện phép toán một cách chính xác
b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
Câu 22 (1đ): (VD-GQVĐ) Xác định giá trị của x, với
a) x - 5,01 = 7,02 - 2,1 imes 5
Câu 23 (1đ): (VD-MHH, GQVĐ) Lớp 6A có tổng cộng 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỷ lệ phần trăm học sinh tham gia Đại hội.
Câu 24 (1,25đ): (TH-GT-CC-GQVĐ) Đoạn thẳng AB có chiều dài 8cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 4cm. Tìm độ dài của đoạn thẳng CB.
Câu 25 (1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức sau:
Đáp án đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | C | A | B | A | C | D | B | B | B |
Câu hỏi | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | C | B | D | A | C | A | D | A | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (0,75đ) : Thực hiện phép tính đúng cách
b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)
Câu 22 (1đ): Tìm giá trị của x, biết:
a) x - 5,01 = 7,02 - 2 imes 2,5
x - 5,01 = 4,02
x = 4,02 + 5,01
x = 9,03 (0,5đ)
Câu 23 (1đ):
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao là:
Câu 24 (1,25đ):
Vẽ hình chính xác: 0,25đ
Đoạn AB dài 8cm
Đoạn AC dài 4cm
Đoạn CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ)
Câu 25 (1đ):
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 6 sách Cánh diều
Cấp độ Chủ đề | Mức 1 (Nhận biết) KQ - TL | Mức 2 (Thông hiểu) KQ - TL | Mức 3 (Vận dụng) Cấp độ Cấp độ thấp cao KQ - TL KQ -TL | Cộng | |||||
1. Phân số | Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số | Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia phân số | Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x
| Vận dụng tính giá trị biểu thức | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 5 câu (1,2,3,4,5) 1,25đ 12,5%
|
| 3 (10,11,12) 0,75đ 7,5%
| 1/2 (21a) 0,5đ 5%
| 1/2 (22b) 0,5đ 5%
| 1 (25) 1đ 10% | 9+1/2+1 4đ 40% | ||
Thành tố NL | TD | GQVĐ | GQVĐ | GQVĐ | |||||
2. Số thập phân | Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân | Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 (6,7,8,9) 1đ 10% | 3 (13,14,15) 0,75đ 15% | 1/2 (21b) 0,25đ 2,5% | 1/2 (22a) + 1 (23) 1,5đ 15% | 8+1/2+1 3,5đ 35% | ||||
Thành tố NL | TD | GQVĐ | C22a :GQVĐ C23:MHH-GQVĐ | ||||||
3. Những hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng) | Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia | Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 (16,17,18) 0,75đ 7,5% | 2 (19,20) 0,5đ 5% | 1 (24) 1,25đ 12,5% | 6 2,5đ 25% | |||||
Thành tố NL | C16,17 : TD C18: MHH-GT | C19,24 : MHH-GT-CC-GQVĐ C20 :GQVĐ | |||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 12 3đ 30% | 10 4đ 40% | 2 2đ 20% | 1 1đ 10% | 25 10đ 100% |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 sách Cánh diều - Mẫu số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Có 5 điểm, không có ba điểm nào nằm trên cùng một đường thẳng. Qua hai điểm có thể vẽ được một đường thẳng. Tổng số đường thẳng có thể vẽ được là:
A. 10
B. 9
C. 12
D. 13
Câu 2. Dựa vào hình vẽ dưới đây, nhận định nào là sai?
A. Điểm O là điểm chung của hai đường thẳng AB và CD
B. Điểm O nằm trên đoạn thẳng CD
C. Điểm O nằm trên đường thẳng AB
D. Điểm O nằm trong đoạn thẳng AB
A. 12
B. 18
C. 72
D. 144
Câu 5. Khi gieo một con xúc sắc 6 mặt, số chấm xuất hiện là một số chính phương lớn hơn 2. Vậy số chấm hiện ra là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 6. Trong biểu đồ thể hiện số cây hoa trồng ở vườn của bốn bạn Mai, Lan, Huy, An. Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nhà An trồng số hoa nhiều nhất
B. Nhà Huy trồng số hoa ít nhất
C. Nhà Lan và nhà Mai trồng số hoa như nhau
D. Tổng số hoa của nhà Lan và nhà Mai bằng tổng số hoa của nhà Huy và nhà An
Câu 7. Đoạn thẳng AB có độ dài 12cm. Nếu O là trung điểm của AB, thì độ dài đoạn OB là:
A. 12cm
B. 6cm
C. 10cm
D. 18cm
Câu 8. Khi tung đồng xu 15 lần và có 5 lần mặt S xuất hiện, xác suất thực nghiệm của mặt N là:
II. Bài tập tự luận (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện các phép toán sau:
Câu 2 (1,5 điểm): Xác định giá trị của x với điều kiện sau:
Câu 3 (1,5 điểm): Dưới đây là số liệu về số người ở ba tổ lao động trong một đội sản xuất (đơn vị: người):
a) Tính số người trong mỗi tổ lao động.
b) Đội trưởng cho biết số lao động giỏi của đội nhiều hơn số lao động khá và đạt tổng cộng là 12 người. Đội trưởng thông báo đúng hay sai?
Câu 4 (2,5 điểm): Vẽ đường thẳng xy. Chọn điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Õ, điểm B thuộc tia Oy (A và B không trùng với điểm O).
a) Trong ba điểm A, O, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Chọn điểm M nằm giữa hai điểm O và A. Liệu điểm O có nằm giữa hai điểm B và M không?
c) Nếu OA = 3cm và AB = 6cm, thì điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?