1. Đề kiểm tra Học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 2 - Đề số 01
I. Đọc và ghép nối.
1. Đây là gì? A. Tên tôi là My Le.
2. Đây có phải là quả bóng của bạn không? B. Đúng vậy, đó là của tôi.
3. Bạn tên là gì? C. Nó nằm trên giường.
4. Anh ấy có phải là học sinh không? D. Đó là một cái diều.
5. Gấu bông của bạn ở đâu? E. Không, anh ấy không phải.
II. Điền vào chỗ trống.
a/ an/ is/ yes/ hand/
1. Đây là _____ của tôi. Có năm ngón tay.
2. Đây là _____ cục tẩy.
3. Đây có phải là Tom không? - _____, đó là Tom.
4. Có _____ bút trên bàn.
5. Where _____ your book?
III. Reorder.
1. that/ eraser/ Is/ an/ ?/
________________________
2. No, / it/ isn't/ ./
________________________
3. Where/ is/ your/ doll/ ?/
________________________
4. It's/ under/ the/ box/ ./
________________________
5. She/ is/ a/ teacher/ ./
________________________
IV. Arrange the words. One example is provided.
0. a/ She's/ student./
She’s a student.
1. It’s / ice cream. / my / brother’s
______________________________
2. She / isn’t / a / teacher.
______________________________
3. It’s / the / slide. / under
_______________________________
4. Where’s / teddy bear? / your
_______________________________
5. This / is / my / mom.
_______________________________
6. He’s / a / farmer.
_______________________________
V: Highlight the correct option
1. He (likes/ doesn’t like/ like) sweets.
2. What (does/ do/ don’t) she like?
3. She (doesn’t/ hasn’t/ don’t) like nuts
4. My brother (has/ have/ haves) got a new bag
5. What (does/ don’t/ do) you like?
VI: Rearrange these words to form correct sentences
1. You/ got/ a/ sandwich/ have/ ?
__________________________________________________
2. No/ ,/ we/ haven’t
_________________________________________________
3. The/ is/ bed/ on/ train/ the/ ./
__________________________________________________
4. Can/ your/ sister/ a/ bike/ ride/ little/ ?/
__________________________________________________
5. What/ have/ we/ got/ on/ Monday/ ?
__________________________________________________
ANSWER
I. Read and match the pairs.
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - E; 5 - C;
Explanation
1. “What is this?” means “What is this thing?”
=> answer with “It’s + a/an + (object)”
2. “Is that a ball?” translates to “Is that a ball over there?”
=> respond with Yes or No
3. “What is your name?” means “What’s your name?”
=> reply with “My name is + (your name)”
4. “Is he a student?” translates to “Is he a student?”
=> answer with Yes or No
5. “Where is your teddy bear?” translates to “Where is your teddy bear located?”
=> specify the exact location of the teddy bear
II. Complete the blanks.
1 - hand; 2 - an; 3 - Yes; 4 - a; 5 - is;
III. Arrange the sentences.
1 - Is that an eraser?
2 - No, it is not.
3 - Where can I find your doll?
4 - It is located under the box.
5 - She is a teacher.
IV. Arrange the words. Here is an example.
1 - This is my brother's ice-cream. (Đây là cái kem của anh trai tôi)
2 - She is not a teacher. (Cô ấy không là một giáo viên)
3 - It is beneath the slide. (Nó ở dưới cầu trượt)
4 - Where is your teddy bear? (Con gấu bông của bạn ở đâu?)
5 - This is my mother. (Đây là mẹ tôi)
6 - He is a farmer. (Anh ấy là nông dân)
V: Highlight the correct term
1. He enjoys sweets.
2. What are her preferences?
3. She doesn’t enjoy nuts
4. My brother got a new bag
5. What are your likes?
VI: Arrange these words to form proper sentences
1. Do you have a sandwich?
2. No, we do not
3. The train is on the bed.
4. Can your younger sister ride a bicycle?
5. What do we have scheduled for Monday?
2. Đề kiểm tra Học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 2 - Đề số 02
Bài tập 1: Chọn từ khác biệt
1. A. mẹ
B. chị gái
C. vui vẻ
D. ông nội
2. A. váy
B. quần soóc
C. áo phông
D. đói
3. A. ngày
B. Thứ Hai
C. Thứ Tư
D. Chủ Nhật
Bài tập 3: Quan sát các bức tranh và trả lời các câu hỏi
1. Có bao nhiêu người xuất hiện?
_______________________________
2. Cô ấy có mặc váy không?
_______________________________
3. What are they having for their meal?
_______________________________
Exercise 4: Rearrange these words to form correct sentences
1. How/ old/ are/ you/ ?
_______________________________
2. Is this your mother?
_______________________________
3. Are these his shoes?
_______________________________
Answers
Exercise 1: Identify the item that doesn't belong
1. C
2. D
3. A
1. The answer is C because C represents 'happy' (a descriptive word), while the other options refer to people.
2. Đáp án là D vì D thể hiện 'đói' (một đặc điểm), trong khi các từ còn lại đều chỉ các loại trang phục.
3. Đáp án là A vì A là 'ngày', còn các từ khác là tên các ngày trong tuần.
Exercise 3: Examine the images and respond to the queries
1. How many people are present? (Có bao nhiêu người ở đây?)
=> There are two individuals. (Có hai người.)
2. Is she in a dress? (Cô ấy có đang mặc một chiếc váy không?)
=> No, she isn’t. (Không phải vậy)
3. What food are they having? (Họ đang ăn món gì?)
=> They are having sandwiches. (Họ đang ăn bánh mì kẹp.)
Exercise 4: Arrange these words to form proper sentences
1. What is your age? (Bạn hiện tại bao nhiêu tuổi?)
2. Is this your mother? (Đây có phải là mẹ của bạn không?)
3. Are these the shoes belonging to him? (Đây có phải là những đôi giày của anh ấy không?)
3. Đề thi Học kỳ 1 Tiếng Anh lớp 2 - Đề số 03
I. Matching
1. Where is the cat? | A. I’m eight |
2. How old are you? | B. She’s in the kitchen |
3. How do you go to school? | C. It’s under the table |
4. Are these her shoes? | D. I walk to school |
5. Where’s Grandma? | E. No, they aren’t |
II. Examine the images and fill in the missing letters
III. Read the text and select the correct option
My name is Mark. I reside in. It is close to Hai Phong but distant from Ho Chi Minh City. The weather today is both sunny and cloudy. My sisters are riding bikes while my brother and I are jumping rope.
1. Hanoi is close to/ distant from Hai Phong.
2. Hanoi is close to/ distant from Ho Chi Minh City
3. Today’s weather is both sunny and cloudy/ sunny and windy.
4. Mark’s sisters are riding bikes/ flying kites
5. Mark and his brother are skipping/ skating.
IV. Arrange these words to form coherent sentences
1. The/ ball/ is/ in/ the/ goal/ ./
_______________________________________________
2. My/ in/ is/ living room/ mother/ ./
_______________________________________________
3. I/ go/ to/ school/ by/ motorbike/ ./
_______________________________________________
4. Are/ her/ these/ dress/ ?/
_______________________________________________
5. This/ is/ my/ grandpa/ ./
_______________________________________________
Chi tiết đáp án
I. Ghép
1. C Con mèo ở đâu? - Nó ở dưới bàn
2. A Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi tám tuổi
3. D. Bạn đi học bằng cách nào? - Tôi đi bộ đến trường
4. E.
5. B.
II. Quan sát hình và điền từ còn thiếu
1. trò chơi bập bênh
2. phòng ăn
3. bicycle
4. starving
5. stockings
6. sibling
III. Đọc và khoanh tròn đáp án đúng
1. Hanoi is close to Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is distant from Hanoi.
3. The weather is both sunny and cloudy.
4. Mark’s sisters are flying kites.
5. Mark and his brother are jumping rope.
IV. Rearrange these words to form coherent sentences.
1. The ball is inside the goal.
2. My mother is inside the living room.
3. I ride a motorbike to school.
4. Is this her dress?
5. Đây là ông của tôi.
4. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 - Đề số 04
1. What is this? | A. My name is My Le. |
2. Is that your ball? | B. Yes, it is. |
3. What is your name? | C. It is on the bed. |
4. Is he a student? | D. It is a kite. |
5. Where is your teddy bear? | E. No, he isn't. |
II. Điền vào chỗ trống.
một/ một/ là/ vâng/ tay/
1. Đây là _____. Có năm ngón tay.
2. Đây là ____ gôm.
3. Đây là Tom phải không? - _____, đúng vậy.
4. Có _____ cây bút trên bàn.
5. Quyển sách của bạn ở _____ đâu?
III. Rearrange.
1. that/ Is/ ?/ an/ eraser/
________________________
2. No,/ it/ isn't/ .
________________________
3. Where/ is/ your/ doll/ ?/
________________________
4. It's/ under/ the/ box/ ./
________________________
5. She/ is/ a/ teacher/ ./
________________________
LỜI GIẢI
I. Read and connect.
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - E; 5 - C;
Phân tích
1. “What is this?” có nghĩa là “Đây là cái gì?”
=> đáp lại “It’s + a/an + (tên đồ vật)”
2. “Is that a ball?” có nghĩa là “Kia có phải là quả bóng không?”
=> trả lời Có hoặc Không
3. “What is your name?” có nghĩa là “Tên bạn là gì?”
=> trả lời “My name is + (tên)”
4. “Is he a student?” có nghĩa là “Anh ấy có phải là sinh viên không?”
=> đáp lại Có hoặc Không
5. “Where is your teddy bear?” có nghĩa là “Gấu bông của bạn ở đâu?”
=> cho biết vị trí chính xác của gấu bông
II. Điền vào chỗ trống.
1 - hand; 2 - an; 3 - Yes; 4 - a; 5 - is;
III. Sắp xếp lại.
1 - Is that an eraser?
2 - No, it isn't.
3 - Where can you find your doll?
4 - It's located beneath the box.
5 - She works as a teacher.
Bài viết trên từ Mytour hy vọng đã cung cấp thông tin bổ ích cho bạn đọc.