1. Từ vựng chủ đề Hair & Hairstyle – IELTS Speaking phần 1
1.1. Từ vựng về kiểu tóc
- Bald head: đầu hói
- Bob: tóc ngắn trên vai
- Bun: tóc búi
- Bunches: tóc cột hai bên
- Braid: tóc thắt bím
- Crew cut: đầu đinh
- Perm: tóc uốn lọn
- Pigtail: tóc tết hai bím
- Ponytail: tóc đuôi ngựa
- Shoulder-length: tóc ngang vai
- Wavy: tóc gợn sóng
1.2. Từ vựng về dụng cụ làm tóc
- Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc
- Brush: lược to, tròn
- Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
- Curling iron: máy làm xoăn
- Cuticle scissors: kéo nhỏ
- Hair clips: cặp tóc, kẹp tóc
- Hair dye: thuốc nhuộm tóc
- Hair spray: gôm xịt tóc
- Hair straightener/flat iron: máy duỗi tóc
- Hair ties/ elastics: chun buộc tóc
2. Bản mẫu chủ đề Tóc & Kiểu tóc – Phần 1 IELTS Speaking
2.1. Bạn thích kiểu tóc nào nhất?
Well, currently I don’t have a favourite hairstyle. Years ago, I was a huge fan of braids, which made my appearance seems young. However, at the present, I don’t really care much, as long as the hairstyle is comfortable for me.
Dịch:
À, hiện tại tôi không có kiểu tóc yêu thích. Nhiều năm trước, tôi rất thích tết tóc, kiểu tóc này khiến vẻ ngoài của tôi trông trẻ trung hơn. Tuy nhiên hiện tại tôi không thực sự quan tâm lắm, miễn là kiểu tóc đó khiến tôi thấy thoải mái là được.
- Braids (n): tóc thắt bím
2.2. Bạn có từng cảm thấy thất vọng về kiểu tóc của mình?
As I’ve said, now I don’t really care much about hairstyles. But in my high school days, I remember I wanted to have a bob since it was a trend those days but what I got was a hair disaster since it wasn’t suitable for my round face.
Dịch:
Như tôi đã nói, bây giờ tôi không thực sự quan tâm nhiều đến kiểu tóc. Nhưng hồi còn học cấp 3, tôi nhớ mình muốn để tóc bob vì nó đang là xu hướng thời đó nhưng thứ tôi nhận được lại là một thảm họa về tóc vì nó không phù hợp với khuôn mặt tròn của tôi.
- Bob (n): tóc ngắn trên vai
- Disaster (n): thảm họa
- Suitable (adj): phù hợp
2.3. How frequently do you visit a barber or hair salon?
I think getting a haircut every two months is enough for other people. But because my hair grows so quickly, I have to have it cut on a regular basis, about once a month.
Dịch:
I think getting a haircut every two months is sufficient for most people. However, because my hair grows quickly, I have to trim it regularly, about once a month.
- To get a haircut (v): đi cắt tóc
- On a regular basis: thường xuyên
2.4. What amount do you usually spend on your haircut?
Since I am a woman, the cost is usually higher than men’s. Whenever going to a hair salon, besides getting a haircut, I occasionally get a facial massage and shampoo, so the total cost can sometimes reach two, even four or five hundred VND.
Dịch:
As a woman, my expenses tend to be higher than men's when visiting a hair salon. Each visit not only includes a haircut but occasionally also a facial massage and hair wash, so the total cost can sometimes reach two, even four, or five hundred dong.- Occasionally (adv): thường thường
- Facial massage (n): mát xa mặt