I. Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1
1. Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1 - bài 1
Phép cộng các số với 1, 2 (không nhớ)
Bài 1: Tính toán:
7 cộng 1 =
1 cộng 7 =
8 cộng 2 =
2 cộng 8 =
40 cộng 20 =
20 cộng 40 =
30 cộng 10 =
10 cộng 30 =
15 cộng 40 =
7 cộng 42 =
Bài 2: Tìm số?
5 cộng ..... = 7
2 cộng ..... = 9
50 cộng ..... = 70
70 cộng ..... bằng 90
10 cộng ..... bằng 50
30 cộng ..... bằng 50
15 cộng ..... bằng 16
..... cộng 40 bằng 50
34 cộng với số nào đó bằng 36
Số nào cộng với 50 bằng 52
Bài 3: Lan có 5 nhãn vở và Hải có 2 nhãn vở. Cả hai bạn có tổng cộng bao nhiêu nhãn vở?
Bài 4: Bình đang có 15 viên bi. Tuấn tặng Bình thêm 10 viên bi. Tổng cộng Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Cường có 40 viên bi, An có 20 viên bi và Hùng có 10 viên bi. Tổng số viên bi của cả ba bạn là bao nhiêu?
Bài 6: Trả lời các câu hỏi sau:
a) Số tiếp theo sau 48 là số nào?
b) Số ngay sau 65 là gì?
c) Số kế tiếp của 79 là bao nhiêu?
d) Số nào có số liền sau là 45?
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau:
7 cộng 2
8 cộng 1
40 cộng 20
37 cộng 21
13 cộng với 2
1 cộng với 14
Bài 8: Tìm số cần thiết?
20 cộng với số nào bằng 30?
40 cộng với số nào bằng 50?
23 cộng với số nào bằng 43?
50 cộng với số nào bằng 62?
Số nào cộng với 12 bằng 34?
Số nào cộng với 45 bằng 55?
Bài 9: Bảo hiện có 30 viên bi. Mai tặng thêm 10 viên bi cho Tuấn. Bảo có tổng cộng bao nhiêu viên bi?
2. Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1 - Bài số 2
Phép trừ với các số 1 và 2 (không nhớ)
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
80 trừ 20
50 trừ 20
17 trừ 2
35 trừ 12
43 trừ 22
40 trừ 10
50 trừ 10
45 trừ 1
56 trừ 21
67 trừ 12
Bài 2: Tìm số nào?
40 trừ số nào bằng 20?
30 trừ số nào bằng 20?
70 trừ 20 bằng số nào?
40 trừ số nào bằng 30?
Số nào trừ 20 bằng 50?
Số nào trừ 5 bằng 14?
47 trừ số nào bằng 26?
54 trừ số nào bằng 43?
39 trừ số nào bằng 27?
Số nào trừ 21 bằng 33?
Bài 3: Bình có 15 nhãn vở và đã cho Nam 2 nhãn vở. Bình còn lại bao nhiêu nhãn vở?
Bài 4: Nhà em có tổng cộng 35 con gà, trong số đó có 2 chục con gà mái. Vậy nhà em nuôi bao nhiêu con gà trống?
Bài 5: Trả lời các câu hỏi sau:
a) Số ngay trước 48 là số nào?
b) Số liền trước 65 là gì?
c) Số ngay trước 80 là số nào?
d) Số nào có số trước nó là 45?
Bài 6: Chọn dấu >; <; = ?
40 + 20 ..... 20 + 40
90 – 20 ..... 90 - 10
87 – 21 ..... 8 – 20
75 – 2 ..... 67 – 7
Bài 7: Tính toán:
90cm – 20cm – 10cm =
74cm – 20cm – 12cm =
69cm – 2cm – 20cm =
34cm trừ 20cm trừ 1cm bằng
Bài 8: Bình đưa cho Nam 20 viên bi và mỗi bạn đều có 55 viên bi. Tính số viên bi Bình có lúc đầu?
3. Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1 - Số 3
Bài 1: Tính toán
45cm trừ 21cm bằng
40cm cộng 15cm trừ 20cm bằng
78cm trừ 8cm cộng 12cm bằng
17cm cộng 2cm bằng
78cm trừ 30cm trừ 21cm bằng
65cm cộng 2cm trừ 21cm bằng
Bài 2: Chọn dấu >, <, = phù hợp
45 trừ 40 ..... 23
56 cộng 12 ..... 65 cộng 21
34 cộng 21 ..... 54
17 cộng 2 ..... 17 trừ 2
Bài 4: Lớp học của chúng tôi có 28 học sinh đăng ký tham gia hoạt động hè. Trong số đó, 12 bạn chọn câu lạc bộ Âm nhạc và Mỹ thuật, số còn lại chọn câu lạc bộ thể chất. Tính số bạn thích câu lạc bộ thể chất?
Bài 5: Trên cành cây có 7 con chim. Một người bắn rơi 1 con. Việt nói: “Trên cành còn lại 6 con chim.” Hà lại nói: “Trên cành không còn con chim nào.” Ai đúng, Việt hay Hà?
Bài 6: Hãy tính toán
15cm trừ 2cm cộng 21cm bằng
42cm cộng 21cm trừ 30cm bằng
20cm cộng 34cm trừ 21cm bằng
4cm cộng 45cm trừ 12cm bằng
Bài 7: Tìm số?
40 cộng ..... bằng 45
68 trừ ..... bằng 47
45 lớn hơn 40 cộng ..... lớn hơn 43
37 nhỏ hơn ..... cộng 24 nhỏ hơn 35
Bài 8: Liên có 45 viên bi và đã cho Cần 20 viên. Hãy tính số viên bi còn lại của Liên.
4. Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1 - Số 4
Câu 1: Điền số vào chỗ trống: 2, ..., ..., 5, ..., 7
A. 3, 4, 5
B. 3, 4, 6
C. 5, 6, 7
D. 3, 4, 7
Câu 2: Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 từ nhỏ đến lớn:
A. 5, 8, 6, 10, 3
B. 5, 10, 6, 8, 3
C. 3, 5, 6, 8, 10
D. 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3: Tính tổng của 7 và 3
A. 8
B. 9
C. 10
D. 6
Câu 4: Trong các số 0, 9, 8, 4, 5, số nhỏ nhất là
A. 0
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 5: Tính giá trị của phép cộng 7 + 2 = ......
Điền số phù hợp vào chỗ trống:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức 9 – 4 + 1
A. 6
B. 7
C. 10
D. 9
Phần II. Bài tập tự luận
Câu 1: Viết phép tính và thực hiện tính
10 – 2
3 + 6
9 – 5
7 + 3
Câu 2: Chọn dấu >, <, = để điền vào chỗ trống:
9 ... 4 + 4
5 + 2 ... 3 + 5
8 ... 10 – 3
6 + 2 ... 5 + 4
II. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt
1. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Phiếu số 1
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc rõ các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc rõ các vần sau: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc các từ sau đây: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc các câu dưới đây:
Cây bưởi đầy quả.
Gió thổi qua khe cửa.
II. KIỂM TRA VIẾT: (Bố mẹ đọc và hướng dẫn trẻ viết từng chữ)
1. Âm: l, m, ch, tr, kh.
2. Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.
3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi.
4. Câu: bé chơi nhảy dây.
5. Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi trong hai khổ thơ cuối của bài: Cái trống trường em.
6. Điền chữ l hoặc n vào các chỗ trống?
.....ặng im bệnh .....ặng
.....ặng trĩu .....ặng lẽ
7. Điền từ nghỉ hay nghĩ vào chỗ trống?
..... ngơi ..... ngợi
suy ..... ..... hè
2. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 2
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc rõ ràng các từ sau:
a. Đọc các vần sau: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ sau: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có con sông và cánh rừng tràm.
Con suối sau nhà chảy rì rầm.
2. Đọc hiểu:
a. Kết nối các ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ bay lượn
Chuồn chuồn rì rào
b. Lựa chọn vần phù hợp để điền vào chỗ trống.
eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............
ong hay âng: Trái b...........; v..................lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết các vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết các từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu:
Ánh trăng ló rạng sau hàng dừa.
Đàn dê chăm chú gặm cỏ trên đồng.
3. Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 3
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc rõ các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc rõ các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc rõ các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải có rất nhiều loại hoa, lên tới vài trăm loại, rải rác khắp khu đất. Các cánh hoa có đủ các kích cỡ, màu sắc từ xanh, đỏ, trắng đến vàng, và đủ hình dáng.
Mai yêu thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, đặc biệt là hoa mai vàng.
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào chỗ trống: (1 điểm)
Lưỡi c.... Trời m.... Con c....
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)
(Giáo viên đọc từng âm để học sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết các vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh, um, ăt.
2. Viết các từ sau đây:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3. Viết một bài văn:
NHỚ BÀ
Bà vẫn sống ở quê. Bé rất nhớ bà. Dù đã tuổi cao và mắt kém, bà vẫn tự tay đan lát, làm rổ, rá. Bà luôn chăm chỉ và yêu thích công việc.
4. Tập chép: Đàn kiến đang đi
Nghe và viết lại chính xác, không sai sót: Đàn kiến đang đi
Trên đây là bài viết từ Mytour, hy vọng thông tin trong bài viết đã hữu ích cho bạn đọc.