1. Cấu trúc đề thi môn Toán lớp 1
Toán lớp 1 nhằm giúp học sinh làm quen với môn học một cách thú vị và hiệu quả. Chương trình học không quá nặng, nhưng cấu trúc đề thi cần phân loại chất lượng học sinh, giúp giáo viên đánh giá năng lực và điều chỉnh phương pháp dạy học để phù hợp với từng em.
Theo thông tư của Bộ Giáo dục, cấu trúc và kiến thức của các kỳ thi học kỳ 1, học kỳ 2 và đề thi học sinh giỏi môn Toán đều có sự thay đổi. Một đề thi thường bao gồm hai phần chính: phần tự luận và phần trắc nghiệm.
Phần thi trắc nghiệm chiếm 4 điểm, trong khi phần tự luận chiếm 6 điểm. Phần tự luận sẽ bao gồm một câu hỏi hình học ở cuối cùng, còn các câu còn lại thuộc về số học.
Đề thi được phân cấp từ dễ đến khó. Các câu hỏi đầu tiên thường dễ để học sinh dễ dàng lấy điểm, trong khi các câu hỏi sau sẽ khó hơn. Điều này giúp phân loại học sinh theo các mức độ khác nhau.
2. Đề thi Toán học sinh giỏi lớp 1
Đề thi số 1.
I - Phần trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80, số lớn nhất là:
A. 58
B. 80
C. 7
D. 14
Câu 2: Số ngay sau số 59 là số:
A. 63
B. 62
C. 61
D. 60
Câu 3: Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là số:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 4: Dấu phù hợp để điền vào chỗ trống giữa 82 và 84 là:
A. >
B. =
C. <
Câu 5: Trong khoảng từ 10 đến 100, có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính toán:
13 + 3 = | 20 + 5 = | 12 + 17 = |
20 + 20 = | 30 + 14 = | 42 + 56 = |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 84, 15, 1, 49, 20 từ nhỏ đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
+) Số 82 có …chục và ….đơn vị.
+) Số 47 có …chục và ….đơn vị.
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ trống:
72 … 90 | 23 + 40 …. 60 | 10 + 25 … 22 + 13 |
Đề số 2:
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Số cần điền vào chỗ trống … – 4 = 3 là:
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 2: Số nằm giữa 26 và 28 là số:
A. 29 | B. 28 | C. 27 | D. 26 |
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết như thế nào:
A. 20 | B. 25 | C. 50 | D. 52 |
Câu 4: Số có 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 | B. 60 | C. 86 | D. 68 |
Câu 5: Trong các số dưới đây, số nào là lớn nhất?
A. 92 | B. 43 | C. 67 | D. 95 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện các phép tính:
16 + 2 | 15 – 1 | 15 + 3 |
18 – 4 | 11 + 6 | 19 – 7 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự tăng dần.
b) Thực hiện các phép tính:
11 + 5 | 16 – 4 | 17 – 5 | 12 + 7 |
Đề số 3:
Bài 1 (2 điểm): Điền các dấu <, >, = vào chỗ trống:
2 + 3 …. 6 | 8 – 2 …. 5 | 1 + 3 …. 4 |
Bài 2 (2 điểm): Điền số phù hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Số | Phép tính |
5, 3, 8
| 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5
| 1 + …. = ….. …. – 4 = 1 |
2, 4, 6
| 2 + …. = 6 6 - …. = 4 |
2, 7, 9
| 7 + 2 = ….. 9 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Tính toán nhanh:
1 + 4 = ….. | 2 + 5 = ….. | 3 + 6 = ….. |
9 – 4 = ….. | 8 – 2 = …. | 6 – 1 = ….. |
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số phù hợp vào các chỗ trống:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Bài 5: Đặt và tính toán:
11 + 3 | 17 + 2 | 16 – 5 | 18 - 8 |
Đề 4:
Bài 1: (2 điểm): Điền số phù hợp vào chỗ trống:
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 - ☐ = 12 |
Bài 2: (2 điểm): Tính toán nhanh:
4 + 5 = ….. | 2 + 16 = ….. | 13 + 2 = ….. |
11 – 1 = …… | 18 – 5 = ….. | 10 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Điền các dấu <, >, = vào chỗ trống:
1 …. 5 | 8 …. 6 | 11 … 11 |
7 …. 4 | 2 ….. 9 | 15 …. 15 |
Bài 4 (2 điểm): Đặt phép tính và thực hiện:
2 + 8 | 14 + 2 | 18 – 7 | 15 - 5 |
Bài 5: (2 điểm): Thêm dấu +, - vào chỗ trống để tạo các phép tính đúng:
1 …. 1 = 2 | 5 … 3 = 2 | 1 …. 7 = 8 |
5 … 4 = 1 | 5 … 4 = 9 | 6 …. 2 = 4 |
3. Đề thi luyện tập toán cho học sinh giỏi lớp 1 kèm đáp án.
Đề số 1:
Bài 1: (2 điểm): Tính toán nhanh:
1 + 2 = …. | 3 + 5 = …. | 2 + 6 = …. |
5 – 1 = …. | 8 – 4 = …. | 10 – 9 = ….. |
Bài 2: (3 điểm):
a) Điền các dấu <, >, = vào chỗ trống:
1 …. 5 | 6 …. 2 |
1 + 4 ….. 3 + 5 | 2 + 2 …. 9 – 5 |
b) Với các số 4, 6, 1, 3. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Bài 3: (2 điểm): Với các số 4, 15, 3, 17, 8. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Sắp xếp các số từ nhỏ đến lớn.
b) Trong các số trên, số lớn nhất là số nào?
c) Trong các số trên, số nhỏ nhất là số nào?
Bài 4: Đặt và thực hiện phép tính
a) 11 cộng 3
b) 17 cộng 2
c) 16 trừ 5
d) 18 trừ 8
Bài 5: Điền số phù hợp vào chỗ trống
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 - ☐ = 12 |
Đáp án:
Bài 1:
1 + 2 = 3 | 3 + 5 = 8 | 2 + 6 = 8 |
5 – 1 = 4 | 8 – 4 = 4 | 10 – 9 = 1 |
Bài 2: a)
1 < 5 | 6 > 2 |
1 + 4 < 3 + 5 | 2 + 2 = 9 – 5 |
b) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 1, 3, 4,
Bài 3:
a) 3, 4, 8, 15, 17
b) 17
c) 3
Bài 4:
a) 14
b) 19
c) 11
d) 10
Bài 5:
a) 3 cộng 12 bằng 15
b) 19 trừ 7 bằng 12
Đề số 2:
Câu 1: Tính toán
4 + 2 = …. | 6 – 5 = …. | 2 + 7 = …. | 10 – 0 = ….. |
6 + 1 = …. | 9 – 5 = …. | 2 + 5 = …. | 4 + 4 = …. |
Câu 2:
Điền dấu + hoặc - vào chỗ trống để có các phép tính chính xác:
2 …. 3 = 5 | 7 … 4 = 3 | 2 …. 2 = 4 |
1 …. 7 = 8 | 9 … 2 = 7 | 5 …. 1 = 6 |
Câu 3: Tạo các phép cộng có tổng bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2
Câu 4: Chọn dấu <, >, = phù hợp để điền vào chỗ trống:
3 …. 7 | 6 …. 2 | 4 …. 4 |
1 + 2 …. 4 – 2 | 3 + 5 …. 9 – 4 | 3 + 1 …. 5 + 2 |
Câu 5: Vẽ hình vuông và hình tam giác
Đáp án
Câu hỏi 1:
4 + 2 = 6 | 6 – 5 =1 | 2 + 7 = 9 | 10 – 0 =10 |
6 + 1 = 7 | 9 – 5 =4 | 2 + 5 = 7 | 4 + 4 = 8 |
Câu hỏi 2:
2+ 3 = 5 | 7 - 4 = 3 | 2+ 2 = 4 |
1+ 7 = 8 | 9 - 2 = 7 | 5+ 1 = 6 |
Câu hỏi 3:
1 cộng 7 bằng 8
2 cộng 6 bằng 8
Câu hỏi 4:
3< 7 | 6> 2 | 4 =4 |
1 + 2 > 4 – 2 | 3 + 5 >9 – 4 | 3 + 1 < 5 + 2 |
Câu 5: Vẽ hình vuông và hình tam giác
Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1, sách mới có đáp án
Bài tập môn Toán lớp 1, chọn lọc mới nhất