1. Đề thi giữa kỳ 2 lớp 5 môn Toán - Đề số 01
1.1. Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. 86,15 : 0,001 = …….. Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 0,08615
B. 861,5
C. 8,615
D. 86150
Câu 2. 7052 cm3 = ......dm3. Điền số chính xác vào chỗ trống:
A. 7,052
B. 70,52
C. 705,2
D. 0,7052
Câu 3. Quãng đường từ nhà đến huyện là 35 km. Một người đi bộ 10 km và sau đó đi xe ô tô thêm nửa giờ nữa để đến nơi. Vậy tốc độ của xe ô tô là bao nhiêu?
A. 70 km/giờ
B. 60 km/giờ
C. 50 km/giờ
D. 25 km/giờ
Câu 4. Tam giác ABC có đáy dài 16 cm và chiều cao bằng một nửa chiều dài đáy. Tính diện tích của tam giác ABC:
A. 128 cm²
B. 32 cm²
C. 6,4 dm²
D. 64 cm²
Câu 5. Xét nửa hình tròn H với đường kính 4 cm (như hình minh họa).
Tính chu vi của hình H:
A. 12,56 cm
B. 10,28 cm
C. 16,56 cm
D. 6,28 cm
Câu 6. Tính diện tích hình thang ABCD (như hình minh họa) là:
A. 125 cm²
C. 12 cm²
B. 12,5 cm²
D. 25 cm²
Câu 7. Điền số hoặc chữ phù hợp vào chỗ trống:
5 m³ 103 dm³ = ………. m³
48 phút …………. = 0,8 giờ
2 m² 5 dm² = …………. m²
3 ngày 16 giờ = ………. ngày
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau đây:
a. 23 phút 25 giây – 18 phút 56 giây
b. 8 giờ 20 phút chia cho 5
c. 3 phút 15 giây cộng với 2 phút 48 giây
d. 5 giờ 22 phút nhân với 3
Bài 2. (1 điểm) Tìm giá trị của x biết: 61,4 - x = 216,72 : 4,2
Bài 3. (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước nội bộ lần lượt là: chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m.
a) Tính dung tích bể này tính bằng lít nước. (1 dm³ = 1 lít)
b) Xác định chiều cao của mực nước trong bể nếu hiện tại nước chiếm 60% thể tích bể.
Bài 4. (1 điểm)
a) Tính theo cách thuận tiện nhất:
1 giờ 45 phút nhân 3 cộng với 6 nhân 1,75 giờ cộng với 105 phút
b) Một học sinh đã xếp các khối lập phương thành một tháp như hình vẽ dưới đây. Tính số khối lập phương cần thiết để xây dựng một tháp cao 8 tầng.
1.2. Đáp án
I. Trắc nghiệm
1. D
2. A
3. C
4. D
5. B
6. B
7. 5 m³ 103 dm³ = 5,103 m³
48 phút = 0,8 giờ
2 m² 5 dm² = 2,05 m²
II. Phần tự luận
Câu 1:
a. 23 phút 25 giây trừ 18 phút 56 giây = 4 phút 29 giây
b. 8 giờ 20 phút chia cho 5 = 1 phút 40 giây
c. 3 phút 15 giây cộng 2 phút 48 giây = 6 phút 3 giây
5 giờ 22 phút nhân với 3 bằng 16 giờ 6 phút
Câu 2. Tìm giá trị của x với phương trình: 61,4 - x = 216,72 chia cho 4,2
61,4 - x = 51,6
Vậy x bằng 9,8
Câu 4:
a. Tính toán đúng cách sẽ được 0,5 điểm
1 giờ 45 phút nhân 3 cộng với 6 nhân 1,75 giờ cộng với 105 phút
= 1,75 giờ nhân 3 cộng với 6 nhân 1,75 giờ cộng với 1,75 giờ
= 1,75 giờ nhân (3 cộng 6 cộng 1)
= 1,75 giờ nhân 10 = 17,5 giờ
b. Nhận diện quy luật xếp khối lập phương và tính đúng số lượng hộp
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 = 36 (khối lập phương)
2. Đề kiểm tra giữa kỳ 2 lớp 5 môn Toán - Đề số 02
2.1. Đề bài kiểm tra
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: M1
“Số mét khối là năm phẩy không trăm linh bảy” được viết dưới dạng:
A. 5,0007 m³
B. 5,007 m³
C. 5,07 m³
D. 5,7 m³
Câu 2: (1đ) Hãy chọn đáp án đúng: M2
Chữ số 5 trong số 254.836 đại diện cho:
A. 50.000
B. 500.000
C. 5.000
D. 50.000.000
Câu 3 (1 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: M2
Số thập phân là: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là:
A. 32,805
B. 32.810,50
C. 32,85
D. 85,32
Câu 4 (1 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: M3
Tìm x: x + 2,7 = 8,9 + 9,4
A. x = 15,76
B. x = 15,6
C. x = 14,67
D. x = 16,6
Câu 5: (1 điểm) Vui lòng khoanh vào đáp án chính xác: M2
Số phù hợp để điền vào chỗ trống trong 3 m³ 76 dm³ = ......... m³ là:
A. 3,76
B. 3,760
C. 37,6
D. 3,076
Câu 6: (1 điểm) Thực hiện phép tính và cho kết quả: M3
a/ 5 phút 6 giây nhân với 5
b/ 30 phút 15 giây chia cho 5
Câu 7: (1 điểm) Đánh dấu Đ nếu đúng và S nếu sai: M3
a/ 8 năm 4 tháng trừ 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng
b/ 12 giờ 24 phút trừ 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút
c/ 3 giờ 22 phút nhân với 4 = 13 giờ 28 phút
d/ 28 phút 15 giây chia cho 5 = 5 phút 3 giây
Câu 8: (1 điểm) Vui lòng khoanh vào đáp án đúng: M1
Bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Đường kính của bánh xe là:
A. 1,69 m
B. 2,6 m
C. 2,8 m
D. 1,3 m
Câu 9 (1 điểm) Có ba xe chở gạo: xe đầu tiên chở 10,5 tấn, xe thứ hai chở nhiều hơn xe đầu tiên 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn? M3
Câu 10: (1 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, rộng 6m, cao 5m. Quét vôi bên trong bốn bức tường và trần nhà, diện tích cần quét là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m²? M4