Mytour xin gửi đến bạn đọc bài viết về 'Đề thi Công Nghệ lớp 8 học kỳ 2 mới nhất với ma trận và đáp án đầy đủ', hy vọng thông tin trong bài viết sẽ hữu ích cho bạn.1. Ma trận đề kiểm tra cuối kỳ II
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) |
Số CH | Số CH |
TN | TL | Thời gian (phút) | TN | TL | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | | |
1 | Đồ dùng điệ gia đình | Máy biến áp một pha | 1 TN | | 0,75 | 1 TN | | 1,5 | | | | | 4 | 1 | 13 | 3 |
| Sử dụng hợp lý điện năng | 1 TN | 1TL | 9,25 | 1 TN | | 1,5 | | | | | | | | |
2 | Mạng điện trong nhà | Đặc điểm và cấu tạo mang điện trong nhà | 1 TN | | 0,75 | 1 TN | 1TL | 10,5 | | | | | 8 | 3 | 32 | 7 |
| Thiết bị đóng cắt và lấy điện | 1 TN | | 0,75 | 1 TN | | 1,5 | | | | | | | | |
| Sơ đồ điện | 1 TN | | 0,75 | 1 TN | | 1,5 | 1 TL | 9 | | | | | | |
| Thiết kế sơ đồ điện |
1 TN | | 0,75 | 1 TN | | 1,5 | | | 1 TL | 5 | | | | |
Tổng | 7 | | 13 | 7 | | 18 | 1 | 9 | 1 | 5 | 12 | 4 | 45 | 10 |
Tỉ lệ (%) | 40 | | | 30 | | | 20 | | 10 | | | | | 100 |
Tỉ lệ chung (%) | 70 | | | | | | 30 | | | | | | | 100 |
2. Đề thi số 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Máy biến áp một pha có bao nhiêu bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Lõi thép của máy biến áp được chế tạo từ lá thép điện với độ dày là?
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 3: Thời gian cao điểm sử dụng điện là khi nào?
A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h
Câu 4: Trong ngày, các khoảng thời gian có mức tiêu thụ điện cao được gọi là:
A. Giờ “điểm” B. Giờ “thấp điểm” C. Giờ “cao điểm” D. Đáp án khác
Câu 5: Trong hệ thống điện gia đình, có bao nhiêu loại mạch?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Mạch điện chính bao gồm những thành phần nào?
A. Dây pha B. Dây trung tính .
C. Dây pha, dây trung tính, đồng hồ tổng, cầu dao tổng… D. Dây pha hoặc dây trung tính
Câu 7: Công tắc điện được cấu tạo từ bao nhiêu bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Để thực hiện việc đóng và cắt mạch điện, thiết bị sử dụng là gì?
A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cả A và B đều đúng D. Cầu chì
Câu 9: Sơ đồ điện được phân loại thành bao nhiêu loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Kí hiệu “ ~ ” đại diện cho:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện xoay chiều D. Dây trung tính
Câu 11: Quy trình thiết kế mạch điện bao gồm bao nhiêu bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Bước thứ ba trong quy trình thiết kế mạch điện là gì?
A. Lựa chọn thiết bị phù hợp cho mạch điện
B. Lựa chọn thiết bị điện phù hợp cho mạch điện
C. Chọn thiết bị và dụng cụ điện thích hợp cho mạch điện
D. Đáp án khác
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 13. Hãy mô tả giờ cao điểm trong ngày và các đặc điểm của nó? (2đ)
Câu 14. Mô tả cấu trúc và yêu cầu của hệ thống điện trong một ngôi nhà. (2đ)
Câu 15. Định nghĩa sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt. Sơ đồ lắp đặt có mục đích gì? (2 đ)
Câu 16: Vẽ sơ đồ nguyên lý cho mạch điện bao gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn. (1đ)
2.2. Đáp án
I, Trắc nghiệm
1. A
2. C
3. B
4. C
5. B
6. C
7. B
8. C
9. A
10. C
11. D
12. C
II. Phần tự luận
Câu 13:
1. Thời điểm cao điểm tiêu thụ điện
Là khoảng thời gian trong ngày khi mức tiêu thụ điện năng đạt đỉnh.
Đây là thời điểm mà người dùng tiêu thụ điện nhiều nhất trong ngày, bao gồm cả thời gian nghỉ ngơi, giải trí và các hoạt động sinh hoạt.
Khoảng thời gian cao điểm sử dụng điện trong ngày thường là từ 18 giờ đến 22 giờ.
2. Các đặc điểm của thời gian cao điểm
Lượng điện tiêu thụ rất cao trong khi khả năng cung cấp của các nhà máy điện không đủ đáp ứng nhu cầu.
Điện áp của hệ thống điện giảm, gây ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động của thiết bị điện.
Câu 14:
1. Cấu trúc của một hệ thống điện trong nhà cơ bản bao gồm:
- Đồng hồ điện.
- Dây điện
- Thiết bị bảo vệ và cắt điện.
- Các dụng cụ điện.
2. Đòi hỏi về hệ thống điện trong nhà
Cung cấp điện đầy đủ cho các thiết bị điện.
Đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho toàn bộ ngôi nhà.
Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp mắt.
3. Đề thi số 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Thước cặp được làm từ chất liệu nào?
A. Thép cacbon loại thường.
B. Thép hợp kim dụng cụ.
C. Thép hợp kim không gỉ (inox).
D. Thép cacbon chất lượng tốt.
Câu 2: Trong các thành phần dưới đây, cái nào không phải là chi tiết máy?
A. Mảnh vỡ máy
B. Bu lông
C. Đai ốc
D. Bánh răng
Câu 3: Mối ghép bằng hàn thường được sử dụng để làm gì?
A. Tạo khung xe đạp, không áp dụng cho xe máy.
B. Tạo khung xe máy, không áp dụng cho xe đạp.
C. Ứng dụng trong ngành công nghiệp điện tử.
D. Không dùng để làm khung giàn.
Câu 4: Bộ truyền động đai có bao nhiêu bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cơ cấu tay quay – con trượt bao gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Bộ truyền động xích được ứng dụng trong:
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Máy nâng chuyển
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Điện năng là gì?
A. Năng lượng của dòng điện.
B. Cường độ của dòng điện.
C. Công suất của dòng điện.
D. Thời gian của dòng điện.
Câu 8: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống là gì?
A. Điện năng cung cấp động lực cho máy móc.
B. Điện năng là nguồn năng lượng cho thiết bị và máy móc.
C. Điện năng giúp tự động hóa sản xuất và nâng cao chất lượng sống.
D. Đáp án A, B, C
Câu 9: Có bao nhiêu biện pháp an toàn điện mà bạn đã học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giày cao su cách điện.
B. Giá cách điện.
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện.
D. Thảm cao su cách điện.
Câu 11: Dựa trên nguyên lý chuyển đổi năng lượng, đồ dùng điện được phân thành mấy nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Đèn sợi đốt có bao nhiêu bộ phận cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 13: Thời gian cao điểm tiêu thụ điện là khoảng thời gian nào?
A. Từ 0h đến 18h.
B. Từ 18h đến 22h.
C. Từ 22h đến 24h.
D. Từ 12h đến 18h.
Câu 14: Để cung cấp điện cho các thiết bị, người ta sử dụng:
A. Ổ cắm điện.
B. Phích cắm điện.
C. Ổ cắm và phích cắm điện.
D. Đáp án khác.
Câu 15: Đặc điểm của hệ thống điện trong nhà là gì?
A. Điện áp của mạng điện trong nhà.
B. Các thiết bị điện trong mạng điện.
C. Sự phù hợp giữa điện áp của thiết bị và mạng điện.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 16: Thiết bị nào không thuộc loại thiết bị đóng cắt và lấy điện?
A. Công tắc điện
B. Phích cắm điện
C. Cầu dao
D. Bút thử điện
Câu 17: Chức năng chính của tua vít là gì?
A. Dùng để tháo lắp các loại bu lông.
B. Dùng để kẹp chặt vật.
C. Dùng để tháo lắp các loại vít.
D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Cách nhận biết chi tiết máy là gì?
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh.
B. Không thể tháo rời thêm nữa.
C. Có cấu tạo không hoàn chỉnh.
D. Cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời thêm nữa.
Câu 19: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?
A. Trục vít
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Bản lề
Câu 20: Tại sao máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
A. Vì các bộ phận máy thường đặt xa nhau.
B. Vì các bộ phận máy được dẫn động từ nhiều nguồn chuyển động.
C. Vì các bộ phận máy có tốc độ quay giống nhau.
D. Vì máy có bộ phận biến đổi chuyển động.
Câu 21: Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong các hành động sau?
A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.
B. Thả diều gần đường dây điện.
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp.
D. Tắm mưa gần đường dây điện cao áp.
Câu 22: Quy trình sản xuất điện năng tại nhà máy điện nguyên tử là gì?
A. Năng lượng nguyên tử → Tuabin hơi → Hơi nước → Máy phát điện → Điện năng.
B. Năng lượng nguyên tử → Hơi nước → Tuabin hơi → Điện năng → Máy phát điện.
C. Năng lượng nguyên tử → Hơi nước → Tuabin hơi → Máy phát điện → Điện năng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 23: Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có hiện tượng nhấp nháy.
B. Không cần mồi phóng điện.
C. Tuổi thọ cao (khoảng 8000h).
D. Hiệu suất phát quang cao.
Câu 24: Nguyên lý hoạt động của thiết bị điện-nhiệt dựa vào tác dụng gì?
A. Tác dụng điện
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng nhiệt-điện
Câu 25: Những biện pháp nào giúp tiết kiệm điện năng?
A. Tắt quạt khi ra khỏi phòng.
B. Sử dụng đèn huỳnh quang hoặc compact thay cho đèn sợi đốt.
C. Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 26: Tiết kiệm điện năng mang lại lợi ích gì?
A. Giảm chi phí sinh hoạt, bảo vệ môi trường.
B. Giảm hiệu quả sản xuất kinh doanh.
C. Hiệu suất phát quang cao.
D. Bật đèn phòng tắm suốt đêm.
Câu 27: Công dụng của cầu chì là gì?
A. Bảo vệ an toàn cho thiết bị điện.
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện.
C. Bảo vệ an toàn cho thiết bị và mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 28: Công tắc điện có bao nhiêu bộ phận cấu tạo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Đĩa líp xe đạp có 25 răng, đĩa xích xe đạp có 60 răng. Tính tỷ số truyền?
Câu 2: (2,0 điểm) Một phòng học có 2 tivi (220V – 80W), mỗi ngày sử dụng 5 giờ.
a) Tính điện năng tiêu thụ của phòng học trong 1 tháng (26 ngày).
b) Tính tiền điện phải trả cho phòng học trong một tháng (26 ngày). (Biết 1KWh = 2500đ)