Với các bộ đề từ sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, và Chân trời sáng tạo, giáo viên có thể dễ dàng chuẩn bị đề ôn tập cho học sinh theo chương trình mới. Mời các thầy cô và học sinh theo dõi bài viết dưới đây:
1. Đề kiểm tra cuối kỳ 2 lớp 2 môn Toán - Đề số 1
Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2
Trường:.........................
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh vào chữ cái tương ứng
Câu 1:
a. Đáp án nào dưới đây là chính xác? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tương đương với 7 giờ tối
B. 15 giờ tương đương với 3 giờ chiều
C. 19 giờ tương đương với 7 giờ tối
D. 20 giờ tương đương với 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân giữa 2 và 7 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 14 C. 9 D. 5
c. Nếu thứ hai tuần này là ngày 22, thì thứ hai tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15 B. 29 C. 10 D. 21
d. Số ngay sau số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Ghi Đ nếu đúng, S nếu sai vào chỗ trống: Số gồm 3 trăm và 7 chục là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Xem các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b. Chênh lệch giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
Hình tam giác và đoạn thẳng.
b. Đối tượng nào thuộc hình khối nào? (M1 - 0,5 điểm)
B. Các bài tập bắt buộc
Câu 5: Đặt tính và tính toán: (M1 - 2 điểm)
a. 67 trừ 38
b. 34 cộng 66
c. 616 cộng 164
d. 315 trừ 192
Câu 6: Con voi nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Tính trọng lượng của con gấu là bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7: Tính tổng chiều dài của đường gấp khúc MNPQKH: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ phù hợp: Có thể, chắc chắn hoặc không thể để điền vào chỗ trống? (M2 - 0,5 điểm)
a) Thẻ được chọn …… ………………… có số là số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… ………………… có số là 70.
c) Thẻ được chọn …… ………………… có số là 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) phù hợp vào các chỗ trống: (M3 – 0,5 điểm)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 …… 9 × 2
Đáp án cho kỳ thi Toán lớp 2 học kỳ 2
Câu 1:
a. Đáp án D: (0,5 điểm)
b. Đáp án B: (0,5 điểm)
c. Đáp án A: (0,5 điểm)
d. Đáp án C: (0,5 điểm)
Câu 2:
A sai; B đúng (0,5 điểm)
Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898 (0,5 điểm)
- Số lớn nhất trừ số nhỏ nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5 điểm)
Câu 4:
– a) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
- 6 hình tam giác (0,5 điểm)
- 11 đoạn thẳng
- b): Nối đúng từng đồ vật (0,1 điểm) (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm - Đặt tính đúng nhưng tính sai được 0,25 điểm - Đặt tính sai, tính đúng không được điểm
Câu 6:
Chi tiết giải bài toán:
Trọng lượng của con gấu là: (1)
434 – 127 = 307 (kg) (0,5 điểm)
Kết quả: 307 kg (0,5 điểm)
Câu 7:
Chi tiết cách giải
Chiều dài tổng của đường gấp khúc là: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5 điểm)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ vào chỗ trống (0,5 điểm)
- Từ cần điền: Chắc chắn
- Từ cần điền: Không thể
- Từ cần điền: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu chính xác được 0,25 điểm - Điền đúng các dấu <, > được 0,5 điểm
18 : 2
7 × 3 > 9 × 2
2. Đề thi cuối kỳ 2 môn Toán lớp 2 - Đề 2
Đề thi cuối kỳ 2 môn Toán lớp 2
PHÒNG GD & ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 20 phút)
Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
2 × 6 = …
3 × 6 = …
15 : 3 = …
24 : 4 = …
27 : 3 = …
20 chia 4 =…
4 nhân 7 =…
5 nhân 5 =…
Bài 2: Thực hiện phép tính sau khi đặt tính (2đ)
356 cộng 212
857 trừ 443
96 trừ 48
59 cộng 27
Bài 3: Thực hiện các phép tính (2đ)
5 nhân 4 cộng 15 =............................
7 giờ cộng 8 giờ =.......................
30 chia 5 chia 3 =...........................
24 km chia 4 =...........................
Bài 4: Tìm giá trị của x (1đ)
X nhân 5 = 35
…….........................
…….........................
…….........................
x cộng 15 = 74
…….........................
……
……
Bài 5: Có 24 cây bút chì màu được chia đều cho 3 nhóm. Hãy tính số bút chì màu mỗi nhóm nhận được? (2 điểm)
Giải đáp
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mỗi chuồng chứa 4 con thỏ. Vậy tổng số thỏ trong 5 chuồng là bao nhiêu?
Giải pháp
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: Hãy điền vào chỗ trống số thích hợp?
1 dm = ….… cm
1 mét = ……. mm
10 dm = …. mét
10 mm = …. cm
1 mét = ……. dm
1 cm = ……. mm
1000 mét = …. km
1 km = ……. mét
10 cm = …. dm
1000 mm = …... mét
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào chỗ trống để hoàn thành phép tính chính xác:
4 | 5 | 2 | = | 10 |
3 | 5 | 15 | = | 30 |
Bài 9: Trong hình bên có bao nhiêu hình dạng:
a) ……… hình tứ giác.
b) ……… hình tam giác
Đáp án chi tiết từng câu
Bài 1: Tính nhanh (2 điểm)
2 nhân 6 = 12
3 nhân 6 = 18
15 chia 3 = 5
24 chia 4 = 6
27 chia 3 bằng 9
20 chia 4 bằng 5
4 nhân 7 bằng 28
5 nhân 5 bằng 25
Bài 2: Đặt tính và giải (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm - Đặt tính đúng và tính sai được 0,25 điểm; Đặt sai, tính đúng không được điểm
356 cộng 212 bằng 568
857 trừ 443 bằng 414
96 trừ 48 bằng 48
59 cộng 27 bằng 86
Bài 3: Tính toán (2 điểm)
5 nhân 4 cộng 15 bằng 35
7 giờ cộng 8 giờ bằng 15 giờ
30 chia 5 chia 3 bằng 2
24 km chia 4 bằng 6 km
Bài 4: Tìm giá trị của x (1 điểm)
X nhân 5 bằng 35
X bằng 35 chia 5
X bằng 7
x cộng 15 bằng 74
X bằng 74 trừ 15
X bằng 59
Bài 5:
Cách giải:
Số bút chì màu của mỗi nhóm là:
24 chia 3 bằng 8 (bút)
Kết quả: 8 bút
Bài 6:
Hướng dẫn giải:
Số con thỏ trong 5 chuồng là:
4 nhân 5 bằng 20 (con)
Kết quả: 20 con thỏ
Bài 7
1 dm tương đương 10 cm
1 m tương đương 100 mm
10 dm tương đương với 1 mét
10 mm tương đương với 1 cm
1 mét bằng 10 decimet
1 cm bằng 10 millimet
1000 mét tương đương với 1 kilomet
1km = 1000 mét
10cm = 1 decimet
1000mm = 1 mét
Bài tập 8
4 | x | 5 | : | 2 | = | 10 |
3 | x | 5 | + | 15 | = | 30 |
3. Đề kiểm tra cuối kỳ 2 lớp 2 môn Toán - Đề số 3
Đề thi cuối kỳ 2 môn Toán lớp 2
PHÒNG GD & ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút)
Bài 1: Tính toán
453 cộng 246 = ……….
752 trừ 569 = …………
146 cộng 725 = ……….
972 trừ 146 = ………
Bài 2: Đặt phép tính và giải
575 trừ 128
……………………
……………………
……………………
492 trừ 215
……………………
……………………
……………………
143 cộng 279
……………………
……………………
……………………
Bài 3: Tìm giá trị X
a. X trừ 428 = 176
………………………………
………………………………
………………………………
b. X cộng 215 = 772
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4: Một cửa hàng đã bán được tổng cộng 453 kg đường trong ngày hôm nay. Sáng bán được 236 kg. Hãy tính xem buổi chiều đã bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của các chữ số là 13 và tích của chúng là 36
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có tổng cộng 214 học sinh lớp 3 và lớp 4. Trong đó, lớp 3 có 119 học sinh. Hãy tính số học sinh lớp 4 của trường.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Chi tiết đáp án
Bài 1: Tính toán
453 cộng 246 = 699
752 trừ 569 = 183
146 cộng 725 = 871
972 trừ 146 = 826
Bài 2: Đặt phép tính và giải
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm; Đặt tính đúng, tính sai được 0,25 điểm; Đặt sai, tính đúng không được điểm
575 trừ 128 = 447
492 trừ 215 = 277
143 cộng 279 = 422
Bài 3: Tìm giá trị X
a. X trừ 428 = 176
X = 176 cộng 428
X = 604
b. X cộng 215 = 772
X = 772 trừ 215
X = 557
Bài 4
Chi tiết lời giải:
Số kg đường bán được vào buổi chiều là:
453 trừ 236 = 217 (kg)
Kết quả: 217 kg đường
Bài 5: Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng các chữ số là 13 và tích của chúng là 36
Các số hai chữ số thỏa mãn điều kiện tổng là 13 và tích là 36 là: 9 và 4
Bài tập 6
Giải chi tiết:
Trường tiểu học Hòa Bình có tổng số học sinh lớp 4 là:
214 - 119 = 95 (học sinh)
Kết quả: 95 học sinh
Mytour xin giới thiệu đến các bạn học sinh Đề thi cuối kỳ 2 lớp 2 môn Toán với đáp án năm học 2022 - 2023. Mời các bạn tham khảo và chúc các bạn thi đạt kết quả tốt.