Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều năm học 2022-2023
Đề số 1:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ trống là: 1 giờ = …….. phút (M1- 0,5đ)
A. 12 B. 20 C. 30 D. 60
=> Đáp án là D
Câu 2: Chiều dài của cái bàn xấp xỉ 15…….
Đơn vị cần điền vào chỗ trống là: (M2 - 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
=> Đáp án là D
Câu 3: Đánh dấu Đ cho câu đúng, S cho câu sai:
Số ngay trước số 342 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 341
B. 343
=> Đáp án: A Đúng, B Sai
Câu 4: Khoanh vào chữ cái tương ứng với đáp án mà bạn cho là đúng:
Giá trị của chữ số 8 trong số 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C. 80 D. 87
=> Đáp án là C
Câu 5: Kết nối từng số với cách đọc tương ứng của nó: (M1 - 0,5 điểm)
=> Đáp án: 857, 578, 401, 400
Câu 6: a. Đáp án nào dưới đây là chính xác? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tương đương với 7 giờ tối
B. 15 giờ tương đương với 3 giờ chiều
C. 19 giờ tương đương với 7 giờ tối
D. 20 giờ tương đương với 8 giờ tối
=> Đáp án là D
b. Tích của phép nhân hai số 2 và 7 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 14 C. 9 D. 5
=> Đáp án là B
c. Nếu ngày thứ 2 tuần này là ngày 22, thì ngày thứ 2 của tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15 B. 29 C. 10 D. 21
=> Đáp án là A
d. Số ngay sau số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
=> Đáp án là C
Câu 7: Đánh dấu Đ cho câu đúng và S cho câu sai: Số có 3 trăm và 7 chục được viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307 B. 370
=> Đáp án A Sai B Đúng
Câu 8: Xét các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b. Khoảng cách giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất là: .................................................
=> Đáp án a. 898 b. 242
Câu 9: Trên bàn có các thẻ ghi số 1; 2; 3; 4; 5. Minh chọn ngẫu nhiên một thẻ trong số các thẻ này. Hãy chỉ ra khả năng nào sau đây là không thể xảy ra?
A. Thẻ chọn được là thẻ ghi số 0
B. Thẻ chọn được là thẻ ghi số 1
C. Thẻ chọn được là thẻ ghi số 5
D. Thẻ chọn được là thẻ ghi số nhỏ hơn 10
=> Đáp án D
Câu 10: Trong số 912, chữ số đứng ở hàng trăm là:
A. 9 B. 1 C. 2 D. 0
=> Đáp án A
Đề 2:
Câu 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời chính xác:
a. Số nhỏ nhất với 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Xét dãy số: 7; 11; 15; 19; .... số tiếp theo là: (M1 - 0,5 điểm) A. 22 B. 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là ngày 26, thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số tiếp theo của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Viết theo dạng phân tích: 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ...........................
b. 670 = .............................
c. 103 = ...........................
d. 754 = ...........................
Câu 3: Xem xét các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: .........................................
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: .........................................
c) Hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất là:…………….……
Câu 4: Đặt tính và thực hiện phép tính sau: (M1 - 1 điểm)
a. 880 - 426
b. 167 + 62
c. 346 - 64
d. 756 - 291
Câu 5: Thực hiện các phép tính sau: (M2 - 1 điểm)
a) 837 + 39 - 92
b) 792 - 564 + 80
c) 455 - 126 - 151
Câu 6: Một cửa hàng bán 350kg gạo vào buổi sáng và 374kg vào buổi chiều. Tổng số gạo bán trong cả ngày là bao nhiêu ki-lô-gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7: a) Tính tổng chiều dài của đoạn đường gấp khúc MNPQKH: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình dưới đây có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác và ......... đoạn thẳng.
c) Các đồ vật dưới đây thuộc hình khối nào? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai cùng tham gia trò chơi bịt mắt hái hoa trong một khu vườn, và cả hai chỉ được di chuyển theo đường thẳng để hái hoa. Hãy lựa chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền các dấu (>, <, =) vào chỗ trống thích hợp: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3
5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2
7 × 2…… 35 : 5
Đáp án đề 2
Câu 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời chính xác:
a. Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) C. 102
b. Dãy số: 7; 11; 15; 19; .... số tiếp theo là: (M1 - 0,5 điểm) B. 23
c. Nếu thứ Sáu tuần này là ngày 26, thì thứ Năm tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) B. 18
d. Số ngay sau số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) C. 100
Câu 2: Viết theo dạng phân tích: 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm) a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70 c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Sắp xếp các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Sắp xếp các số từ nhỏ đến lớn: 242; 369; 427; 898
b) Sắp xếp các số từ lớn đến nhỏ: 898; 427; 369; 242
c) Hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất là: 898 - 242 = 656
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: (M1 - 1 điểm) a. 880 - 426 = 454 b. 167 + 62 = 229 c. 346 - 64 = 282 d. 756 - 291 = 465
Câu 5: Tính toán các phép sau: (M2 - 1 điểm) a. 837 + 39 - 92 = 784 b. 792 - 564 + 80 = 308 c. 455 - 126 - 151 = 178
Câu 6: Tổng số ki-lô-gam gạo bán được trong cả hai buổi là: 350 + 374 = 724 (kg gạo). Đáp số: 724 kg gạo
Câu 7: a) Tính độ dài của đoạn đường gấp khúc MNPQKH: (M3 - 0,5 điểm) 5 × 5 = 25
Câu 8: Có thể xảy ra
Câu 9: Chèn dấu (>, <, =) phù hợp vào các chỗ trống: (M3 – 1đ)
12 : 2 < 5 × 3
5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2
7 × 2 > 35 : 5
Đề 3:
Câu 1: Số có 6 trăm và 8 chục được viết là: A. 680 B. 68 C. 608 D. 860
Câu 2: “6m = …cm”. Số phù hợp để điền vào chỗ trống là: A. 100 B. 60 C. 600 D. 200
Câu 3: Tổng của 342 và 276 là: A. 518 B. 618 C. 408 D. 528
Câu 4: Trong các phép toán dưới đây, phép toán nào có giá trị lớn nhất: A. 133 + 527 B. 800 - 50 C. 435 + 180 D. 782 - 5
Câu 5: Tính tổng chiều dài của đoạn đường gấp khúc ABCD:
A. 28 cm B. 36 cm C. 5 dm D. 50 cm
Câu 6: Mẹ Hà đóng 4 bao thóc với trọng lượng lần lượt là: 50 kg, 42 kg, 53 kg và 60 kg. Bố Hà chỉ có thể chở tối đa 150 kg, vì vậy bố đã phải để lại một bao thóc. Bao thóc chưa chở có trọng lượng là:
A. 50 kg B. 42 kg C. 53 kg D. 60 kg
Câu 7: Số chín trăm tư được viết là: A. 940 B. 904 C. 409 D. 490
Câu 8: Số tiếp theo sau số 769 là: A. 790 B. 780 C. 770 D. 760
Câu 9: Sắp xếp các số 507, 247, 562, 388 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. 247, 388, 507, 562 B. 507, 562, 388, 247 C. 562, 507, 388, 247 D. 247, 388, 562, 507
Câu 10: Đoạn đường trước nhà An dài 40 m. Bố An dự định trồng cây xanh, mỗi cây cách nhau 5m. Vậy, số lượng cây xanh tối đa mà bố An có thể trồng là bao nhiêu?
A. 6 cây B. 7 cây C. 8 cây D. 9 cây
Câu 11: Tìm số thích hợp thay thế dấu hỏi trong phép tính: ? 480 - 235 146 + 792
Câu 12: Tính toán các phép sau: 267 + 304 - 125 và 623 – 431 + 73
Câu 13: Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào các phép so sánh sau: 45 m : 5 … 742 dm – 660 dm, 324 + 258 … 620 - 18
Ma trận đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều năm học 2022-2023
Năng lực, Phẩm chất | Số câu và Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI | 4 | X | |||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | 2 | X | |||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | 4 | X | |||
TOÁN CÓ LỜI VĂN | 1 | X | |||
ĐỌC VIẾT CÓ BA CHỮ SỐ | 2 | X | |||
PHÉP NHÂN | 3 | X | |||
PHÉP CHIA | 2 | X | |||
CỘNG, TRỪ NHẨM TRÒN SỐ TRĂM | 1 | X | |||
SO SÁNH SỐ CÓ BA CHỮ SỐ | 2 | X | |||
VIẾT SỐ THÀNH CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ | 2 | X | |||
NHẬN BIẾT CÁC KHỐI HÌNH | 3 | X |