Đề thi giữa học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 11 - Đề số 1
Câu 1: Quá trình chuyển đổi của nước ta lên chủ nghĩa xã hội được thực hiện theo hình thức nào dưới đây?
A. Chuyển đổi trực tiếp
B. Chuyển đổi gián tiếp
C. Chuyển đổi nhảy vọt
D. Chuyển đổi nửa trực tiếp
Câu 2: Chủ trương 'hòa nhập nhưng không hòa tan' trong quá trình hội nhập văn hóa toàn cầu phản ánh đặc trưng cơ bản nào của chủ nghĩa xã hội tại nước ta?
A. Một xã hội giàu mạnh, công bằng, dân chủ và văn minh
B. Do nhân dân làm chủ
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các quốc gia trên thế giới
D. Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 3: Đặc điểm nổi bật và bao trùm của giai đoạn quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
A. Xã hội giàu mạnh, công bằng và văn minh
B. Sự hòa trộn và đấu tranh giữa các yếu tố của xã hội mới và tàn dư của xã hội cũ
C. Bình đẳng và đoàn kết giữa các dân tộc trong nước
D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao
Câu 4: Sự chênh lệch trong đời sống giữa các vùng, miền của đất nước là đặc điểm của thời kỳ quá độ trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng và văn hóa
D. Xã hội
Câu 5: Trong lĩnh vực tư tưởng và văn hóa, đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng thời kỳ quá độ ở nước ta?
A. Nền văn hóa tiến bộ, giữ gìn bản sắc dân tộc
B. Quá trình hội nhập văn hóa toàn cầu diễn ra mạnh mẽ
C. Sự tồn tại của nhiều loại và khuynh hướng tư tưởng, văn hóa khác nhau
D. Các giá trị văn hóa truyền thống được bảo tồn và phát huy
Câu 6: Quá trình chuyển từ chủ nghĩa tư bản sang chủ nghĩa xã hội được thực hiện theo hình thức nào?
A. Trực tiếp
B. Tích cực
C. Liên tục
D. Gián tiếp
Câu 7: Quá trình chuyển từ xã hội tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển chủ nghĩa tư bản được gọi là quá trình quá độ
A. Gián tiếp
B. Nhảy vọt
C. Đứt quãng
D. Không cơ bản
Câu 8: Sau khi hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và Nhà nước ta đã chọn con đường phát triển lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ nào?
A. Chủ nghĩa tư bản
B. Phong kiến lạc hậu
C. Thuộc địa
D. Nông nghiệp lạc hậu
Câu 9: Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện qua những yếu tố nào dưới đây?
A. Nhà nước của chúng ta là của tất cả các dân tộc
B. Nhà nước bảo vệ lợi ích của mọi dân tộc ở Việt Nam
C. Mỗi dân tộc đều có bản sắc văn hóa riêng
D. Mỗi dân tộc có hệ chữ viết đặc trưng
Câu 10: Tính nhân dân của Nhà nước ta được thể hiện qua việc
A. Nhà nước của chúng ta là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
B. Nhà nước của chúng ta là của đại gia đình các dân tộc Việt Nam
C. Cuộc sống của nhân dân ngày càng được cải thiện
D. Nhân dân tích cực lao động để xây dựng đất nước
Câu 11: Nhà nước ta kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc được thể hiện qua
A. Tính giai cấp của Nhà nước
B. Tính nhân dân của Nhà nước
C. Tính dân tộc của Nhà nước
D. Tính cộng đồng của Nhà nước
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây không phản ánh đúng tính nhân dân của Nhà nước ta?
A. Nhà nước của chúng ta là của nhân dân, do nhân dân lập nên và vì nhân dân
B. Nhà nước của chúng ta được nhân dân tham gia quản lý
C. Nhà nước của chúng ta được nhân dân quản lý và ban hành pháp luật
D. Nhà nước của chúng ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân
Câu 13: Trong các chức năng của Nhà nước ta, chức năng nào là cơ bản nhất?
A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị
B. Chức năng tổ chức và xây dựng
C. Chức năng duy trì trật tự và an ninh xã hội
D. Chức năng tổ chức và giáo dục
Câu 14: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức lãnh đạo bởi cơ quan nào dưới đây?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Câu 15: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ của ai?
A. Các cơ quan
B. Tất cả công dân
C. Nhà nước
D. Lực lượng vũ trang
Câu 16: Khi Minh thấy một người đang cắt trộm dây cáp điện và không biết phải xử lý thế nào, bạn sẽ khuyên Minh chọn cách nào?
A. Lờ đi như không thấy
B. Xông vào bắt người đó
C. Tránh xa để đảm bảo an toàn
D. Thông báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây không đúng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
B. Công dân có quyền tham gia vào việc quản lý nhà nước và xã hội
C. Công dân có quyền tham gia biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
Câu 18: Quyền nào dưới đây thể hiện tinh thần dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động
B. Quyền hưởng lợi từ các tác phẩm nghệ thuật của mình
C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của toàn quốc
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, và tự do báo chí
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây thể hiện nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Công dân có quyền tham gia vào các hoạt động văn hóa
B. Công dân có quyền kiến nghị lên các cơ quan nhà nước
C. Công dân có quyền bình đẳng trong việc cống hiến và hưởng thụ
D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội tại địa phương
Câu 20: Hành động nào dưới đây không phản ánh tinh thần dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Nhân dân tham gia thảo luận và góp ý xây dựng các văn bản pháp luật
B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã
C. Chị C tố cáo các hành vi tham nhũng
D. Anh B tham gia vào các lễ hội tại địa phương
Câu 21: Hành động nào dưới đây thể hiện tinh thần dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường
B. Chị B tham gia phê bình và đánh giá văn học
C. Anh H góp ý xây dựng dự thảo luật
D. Chị C phát biểu ý kiến trong các cuộc họp cơ quan
Câu 22: Dân chủ trực tiếp cho phép nhân dân trực tiếp tham gia vào việc quyết định các vấn đề của
A. Nhà nước
B. Cá nhân
C. Công chức
D. Nhân dân
Câu 23: Hành động nào dưới đây không phải là một hình thức dân chủ trực tiếp?
A. Ứng cử vào đại biểu Hội đồng nhân dân phường
B. Nhân dân tham gia thảo luận và đóng góp ý kiến vào việc sửa đổi Hiến pháp
C. Nhân dân giám sát và kiểm tra hoạt động của các cơ quan nhà nước ở địa phương
D. Đại biểu Quốc hội đại diện cho nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật
Câu 24: Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ trong đó nhân dân bầu chọn những người
A. Đại diện có quyền quyết định tất cả các công việc chung của Nhà nước
B. Có nghĩa vụ thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
C. Có khả năng đại diện để quyết định các công việc chung của Nhà nước
D. Có chuyên môn để quyết định các công việc chung của Nhà nước
Câu 25: Anh A tố cáo hành vi trộm cắp tài sản Nhà nước thuộc hình thức dân chủ nào dưới đây?
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Hợp pháp
D. Thống nhất
Câu 26: Chất lượng dân số được đánh giá dựa trên yếu tố nào dưới đây?
A. Tinh thần, niềm tin, mức sống
B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền
C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần
Câu 27: Tại Việt Nam, việc thực hiện chính sách dân số hiệu quả nhằm mục đích gì dưới đây?
A. Đảm bảo sự ổn định trong mọi lĩnh vực xã hội, phát triển kinh tế
B. Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội
C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất
Câu 28: Nhà nước khuyến khích các gia đình và cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân số nhằm mục tiêu nào dưới đây?
A. Phổ biến rộng rãi các biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao chất lượng dân số
C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lý bản thân
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
Câu 29: Đảng và Nhà nước ta đang có chủ trương giảm tốc độ gia tăng dân số vì lý do gì?
A. Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của đất nước
B. Ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa quốc gia
C. Ảnh hưởng đến an ninh và quốc phòng
D. Ảnh hưởng đến chính trị và kinh tế của quốc gia
Câu 30:Mục tiêu của chính sách dân số nước ta trong việc phân bố dân cư hợp lý là gì?
A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các khu vực
B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng
C. Hạn chế tình trạng đông dân cư ở các đô thị lớn
D. Giảm lượng lao động thừa tại các thành phố
Câu 31:Quan niệm dân gian nào dưới đây có tác động tiêu cực đến chính sách dân số của Nhà nước?
A. Hơn cha một bậc là có chức
B. Một giọt máu đào quý hơn ao nước lã
C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính
D. Đông con hơn nhiều của
Câu 32: Nhà nước khuyến khích việc thực hiện sàng lọc trước và sau sinh với mục đích nào dưới đây?
A. Lựa chọn giới tính thai nhi
B. Nâng cao chất lượng dân số
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình
D. Sinh con theo ý muốn
Câu 33:
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Quyết định số lượng con theo mong muốn của gia đình
C. Giảm số lượng con sinh ra
D. Điều chỉnh số lượng và khoảng cách giữa các lần sinh
Câu 34: Mục đích của việc Nhà nước ban hành Luật Bảo vệ môi trường là
A. Tăng cường quản lý của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường
B. Xử lý các hành vi vi phạm môi trường
C. Xây dựng nhận thức và trách nhiệm bảo vệ môi trường cho cộng đồng
D. Đảm bảo vai trò quản lý của Nhà nước đối với môi trường
Câu 35: Hoạt động nào dưới đây phù hợp với tiêu chí của chính sách về tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Kinh doanh các loài động vật hoang dã quý hiếm
B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
C. Dùng điện để khai thác thủy sản
D. Thiết lập khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 36: Để bảo vệ sự đa dạng sinh học, Nhà nước đã thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Bảo tồn và phát triển hệ thống các vườn quốc gia
B. Bảo vệ các khu rừng đầu nguồn
C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật hoang dã
D. Mở rộng diện tích rừng
Câu 37: Hoạt động nào dưới đây dẫn đến ô nhiễm đất?
A. Sử dụng phân bón hóa học quá nhiều trong canh tác
B. Chôn chất thải hữu cơ để tạo phân bón
C. Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu
D. Dùng phân vi sinh cho cây trồng
Câu 38: Để bảo vệ sự đa dạng sinh học, chính phủ của chúng ta thực hiện
A. Bảo tồn và phát triển các vườn quốc gia
B. Bảo vệ các khu rừng đầu nguồn
C. Mở rộng diện tích rừng
D. Cấm săn bắn các loài động vật hoang dã
Câu 39: Chị H mở một nhà hàng chuyên món ăn từ thú rừng. Hành động của chị H là
A. Hợp pháp, vì công dân có quyền tự do kinh doanh
B. Kinh doanh hợp pháp, vì mang lại thu nhập hợp pháp
C. Gây hại cho tài nguyên và môi trường
D. Vi phạm Luật Bảo vệ môi trường
Câu 40: Nhà nước ta thúc đẩy việc khai thác và sử dụng tài nguyên một cách hợp lý và tiết kiệm với mục đích
A. Ngừng tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí
B. Bảo tồn và không sử dụng nguồn tài nguyên của đất nước
C. Ngăn chặn việc khai thác tài nguyên
D. Cấm tất cả các hoạt động khai thác tài nguyên
Đáp án cho bài kiểm tra giữa kỳ 2 môn GDCD lớp 11
1-B | 2-D | 3-B | 4-D | 5-C | 6-A |
7-A | 8-A | 9-B | 10-A | 11-C | 12-C |
13-B | 14-B | 15-B | 16-D | 17-C | 18-B |
19-A | 20-D | 21-B | 22-A | 23-D | 24-A |
25-A | 26-D | 27-A | 28-D | 29-A | 30-B |
31-D | 32-B | 33-A | 34-D | 35-A | 36-A |
37-D | 38-D | 39-A | 40-A |
Đề thi giữa học kỳ 2 môn GDCD lớp 11 - Đề số 2
Câu 1: Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang nỗ lực xây dựng là
A. Chủ nghĩa quốc tế B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa vô sản
Câu 2: Chủ nghĩa xã hội mà đất nước ta đang xây dựng có bao nhiêu đặc trưng cơ bản?
A. Bốn đặc trưng B. Sáu đặc trưng
C. Tám đặc trưng D. Mười đặc điểm
Câu 3: Đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
A. Xã hội giàu mạnh, dân chủ, công bằng và văn minh
B. Quyền lực thuộc về nhân dân
C. Nền văn hóa tiên tiến và giữ gìn bản sắc dân tộc
D. Con người được giải thoát khỏi sự áp bức và bất công
Câu 4: Nước ta hiện đang ở giai đoạn phát triển nào?
A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa
B. Chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
Câu 5: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển
A. Vượt trội hơn các xã hội trước B. Có lợi thế hơn các xã hội trước
C. Phát triển nhanh chóng D. Tự do hơn
Câu 6: Một trong những đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hóa tiên tiến
C. Có di sản văn hóa cả vật thể lẫn phi vật thể
D. Có nguồn lao động dồi dào
Câu 7: Sự bình đẳng, đoàn kết, hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam là
A. Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Những điểm mới trong xã hội Việt Nam
C. Dấu hiệu của sự phát triển của các dân tộc
D. Những đặc điểm quan trọng của đất nước
Câu 8: Nguyên nhân nào dưới đây giải thích việc nước ta tiến lên chủ nghĩa xã hội mà không qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hợp lý nhất?
A. Tiến lên chủ nghĩa xã hội giúp xóa bỏ áp bức và bóc lột
B. Nhiều quốc gia trên thế giới đang hướng tới việc xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa vẫn tiếp tục duy trì tình trạng bóc lột
Câu 9: Nhà nước bắt đầu hình thành từ khi nào
A. Khi con người bắt đầu xuất hiện
B. Khi chế độ cộng sản nguyên thủy được thiết lập
C. Mâu thuẫn giai cấp không thể được giải quyết hoàn toàn
D. Sự phân chia công việc
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây mô tả việc nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân?
A. Tính xã hội B. Tính nhân dân
C. Tính giai cấp D. Tính quần chúng
Câu 11: Đâu là công cụ hiệu quả nhất để Nhà nước điều hành xã hội?
A. Kế hoạch B. Chính sách
C. Pháp luật D. Chủ trương
Câu 12: Nhà nước pháp quyền nghĩa là mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, và công dân đều phải dựa trên
A. Pháp luật B. Chính sách
C. Dư luận xã hội D. Niềm tin
Câu 13: Những chức năng chính của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
A. Đối phó với các thế lực phá hoại B. Tổ chức và phát triển
C. Bảo vệ chế độ xã hội D. Đảm bảo an ninh quốc phòng
Câu 14: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện bản chất của giai cấp nào?
A. Công nhân B. Nông dân
C. Tri thức D. Tiểu thương
Câu 15: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một kiểu Nhà nước
A. Thuộc về nhân dân, do nhân dân lập ra, phục vụ lợi ích của nhân dân
B. Thuộc về giai cấp cầm quyền
C. Chỉ thuộc về những người lao động nghèo
D. Chỉ thuộc về tầng lớp tri thức
Câu 16: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện quản lý toàn diện mọi lĩnh vực trong xã hội
A. Thông qua pháp luật B. Thông qua chính sách
C. Thông qua đạo đức D. Thông qua chính trị
Câu 17: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là kiểu dân chủ
A. Của những người lao động B. Của tất cả mọi thành viên trong xã hội
C. Của các nhà lãnh đạo D. Của giai cấp công nhân
Câu 18: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là loại dân chủ
A. Toàn diện nhất và sâu rộng nhất B. Tuyệt đối nhất
C. Hoàn thiện nhất D. Được phổ biến nhất trong lịch sử
Câu 19: Dân chủ xã hội chủ nghĩa liên kết chặt chẽ với
A. Đạo đức B. Pháp luật
C. Phong tục D. Truyền thống
Câu 20: Một trong những đặc điểm của dân chủ trong lĩnh vực chính trị là
A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ B. Quyền tham gia vào công việc quản lý nhà nước và xã hội
C. Quyền tự do kinh doanh D. Quyền tự do lựa chọn nơi cư trú và công việc
Câu 21: Quyền nào dưới đây thể hiện một phần của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Quyền sáng tạo văn học B. Quyền bình đẳng giới
C. Quyền tự do báo chí D. Quyền làm việc
Câu 22: Quyền lao động thể hiện tính dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế B. Văn hóa
C. Chính trị D. Xã hội
Câu 23: Quyền phê bình văn học thể hiện tính dân chủ trong lĩnh vực nào?
A. Văn hóa B. Giáo dục
C. Chính trị D. Xã hội
Câu 24: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện sự dân chủ trong lĩnh vực xã hội?
A. Quyền được tiếp cận thông tin B. Quyền nhận bảo hiểm xã hội
D. Quyền khiếu nại C. Quyền tham gia vào công tác quản lý nhà nước
Câu 25: Một trong những mục tiêu chính của chính sách dân số tại nước ta là gì?
A. Đảm bảo ổn định quy mô và cơ cấu dân số
B. Đảm bảo ổn định quy mô và tốc độ tăng dân số
C. Kiểm soát tốc độ tăng dân số và cơ cấu dân số
D. Duy trì mức sinh tự nhiên ổn định
Câu 26: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu chính của chính sách dân số tại nước ta?
A. Tuyên truyền và giáo dục về kế hoạch hóa gia đình
B. Xây dựng và tổ chức bộ máy quản lý công tác dân số hiệu quả
C. Cải thiện chất lượng dân số
D. Phát triển và nâng cao nguồn nhân lực
Câu 27: Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng chính của chính sách dân số ở nước ta?
A. Củng cố bộ máy Nhà nước trong công tác dân số
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lý về dân số
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
D. Phân bổ dân cư một cách hợp lý
Câu 28: Phân bổ dân cư hợp lý là một trong những mục tiêu của
A. Chính sách về dân số
B. Chính sách tạo việc làm
C. Chính sách quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. Chính sách quốc phòng và an ninh
Câu 29: Một trong những giải pháp để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là
A. Cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân
B. Tăng cường nhận thức của người dân về sức khỏe sinh sản
C. Nâng cao vai trò của gia đình trong công tác dân số
D. Cải thiện hiệu quả công tác quản lý dân số
Câu 30: Đảng và Nhà nước ta xem chính sách dân số là một yếu tố quan trọng để
A. Cải thiện chất lượng sống của toàn xã hội
B. Đảm bảo ổn định quy mô dân số
C. Phát huy vai trò của nguồn nhân lực
D. Giảm tốc độ gia tăng dân số
Câu 31: Đảng và Nhà nước ta xem đầu tư cho công tác dân số là
A. Phương án tối ưu nhất để phát triển quốc gia
B. Đầu tư cho sự phát triển bền vững
C. Cơ sở nền tảng cho sự phát triển kinh tế - xã hội
D. Yếu tố chủ chốt thúc đẩy sự tiến bộ của đất nước
Câu 32: Hành vi hoặc hành động nào dưới đây là vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước?
A. Tuyên truyền và phổ biến các biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Cung cấp các phương tiện tránh thai
C. Can thiệp để chọn giới tính thai nhi
D. Cung cấp các dịch vụ liên quan đến dân số
Câu 33: Một trong những phương hướng chính của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là
A. Bảo tồn sự đa dạng sinh học
B. Khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hiệu quả và tiết kiệm
C. Cải thiện chất lượng môi trường
D. Bảo vệ và giữ gìn môi trường
Câu 34: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu chính của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Khai thác tài nguyên để thúc đẩy sự phát triển kinh tế
B. Sử dụng tài nguyên một cách hợp lý
C. Ngăn ngừa tình trạng tàn phá môi trường
D. Ứng dụng công nghệ tiên tiến để xử lý chất thải
Câu 35: Một trong những mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là gì?
A. Chủ động ngăn chặn ô nhiễm và cải thiện môi trường
B. Tăng cường độ che phủ rừng và bảo vệ hệ động thực vật
C. Phát triển hệ thống xử lý chất thải hiệu quả
D. Bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học
Câu 36: Một trong những mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là gì?
A. Phát triển thói quen vệ sinh môi trường
B. Khuyến khích sự tham gia của cộng đồng trong bảo vệ môi trường
C. Thiết lập và thực thi các chính sách bảo vệ môi trường
D. Tăng cường giáo dục và ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường
Câu 37: Phương hướng nào dưới đây phản ánh đúng chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường hiện nay ở nước ta?
A. Cải cách cơ chế quản lý trong khoa học và công nghệ
B. Xây dựng nền tảng vững chắc về khoa học và công nghệ
C. Đề cao vai trò của nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
Câu 38: Hoạt động nào dưới đây giúp bảo vệ môi trường?
A. Thu gom, phân loại và xử lý chất thải đúng quy định
B. Đưa chất thải độc hại vào đất
C. Đốt các loại chất thải không kiểm soát
D. Tái chế và sử dụng lại các loại chất thải
Câu 39: Nhà nước quy định mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế hoặc trả tiền thuê nhằm mục đích gì?
A. Giảm thiểu việc sử dụng tài nguyên B. Sử dụng tài nguyên một cách hợp lý
C. Tăng cường ngân sách cho nhà nước D. Ngăn ngừa khai thác tài nguyên bừa bãi
Câu 40: Bảo vệ tài nguyên môi trường là trách nhiệm của ai?
A. Đảng và Nhà nước B. Các cơ quan chức năng
C. Mọi công dân, tổ chức và cơ quan D. Thế hệ trẻ
Đáp án cho đề thi giữa kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 11 - Đề số 2
1-B | 2-C | 3-B | 4-C | 5-A | 6-A |
7-A | 8-A | 9-C | 10-B | 11-C | 12-A |
13-B | 14-A | 15-A | 16-A | 17-A | 18-A |
19-B | 20-B | 21-C | 22-D | 23-A | 24-B |
25-A | 26-C | 27-B | 28-A | 29-B | 30-A |
31-B | 32-C | 33-B | 34-B | 35-D | 36-D |
37-C | 38-A | 39-C | 40-C |