1. Mẫu 01: Đề thi giữa kì 1 môn GDCD lớp 11 mới nhất với ma trận và đáp án
Câu 1: Quá trình sản xuất của cải vật chất là gì?
A. Tạo ra của cải vật chất.
B. Quá trình sản xuất xã hội.
C. Con người tác động vào môi trường để tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu của mình.
D. Sản xuất thực phẩm, quần áo, và các tư liệu sản xuất.
Câu 2: Một trong những chức năng của việc sản xuất của cải vật chất là
A. Nền tảng cơ bản của xã hội.
B. Tạo ra các giá trị cả về vật chất lẫn tinh thần.
C. Cung cấp cơ hội việc làm cho con người.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
Câu 3: Vai trò của việc sản xuất của cải vật chất là rất quan trọng trong việc
A. Định hình mọi hoạt động trong xã hội.
B. Khối lượng hàng hóa trong nền kinh tế.
C. Mức thu nhập của người lao động.
D. Cơ hội việc làm cho người lao động.
Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng của sản xuất.
B. Dụng cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa sản xuất.
D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 5: Trong quá trình sản xuất, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng và quyết định nhất?
A. Đối tượng lao động.
B. Nguồn lực lao động.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Thiết bị công nghệ cao.
Câu 6: Các yếu tố cấu thành quá trình sản xuất bao gồm những gì?
A. Nguồn lực lao động, đối tượng lao động và công việc lao động.
B. Con người, công việc và thiết bị.
C. Công việc, đối tượng lao động và phương tiện sản xuất.
D. Nguồn lực lao động, đối tượng lao động và phương tiện sản xuất.
Câu 7: Yếu tố nào sau đây là một ví dụ về đối tượng lao động trong lĩnh vực khai thác công nghiệp?
A. Máy móc khai thác.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Cảng hàng không.
D. Nhà máy.
Câu 8: Câu thành ngữ “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” ám chỉ yếu tố nào trong quá trình lao động?
A. Đối tượng lao động.
B. Dụng cụ sản xuất.
C. Nguồn lực lao động.
D. Nguyên liệu sản xuất.
Câu 9: Trong ngành May mặc, yếu tố nào sau đây thuộc về tư liệu lao động?
A. Máy may.
B. Chất liệu vải.
C. Người thợ may.
D. Sợi chỉ.
Câu 10: Trong lĩnh vực Xây dựng, yếu tố nào sau đây thuộc về tư liệu lao động?
A. Xi măng.
B. Người thợ xây dựng.
C. Dụng cụ bay.
D. Giá đỡ.
Câu 11: Để một sản phẩm được coi là hàng hóa, cần phải đáp ứng bao nhiêu điều kiện?
A. Hai điều kiện.
B. Bốn tiêu chí.
C. Ba tiêu chí.
D. Một tiêu chí.
Câu 12: Hai đặc điểm cơ bản của hàng hóa là gì?
A. Giá trị và giá cả
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C. Giá cả và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 13: Giá trị hàng hóa được hiểu là gì?
A. Lao động của người sản xuất được tích lũy trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa được kết tinh trong sản phẩm
C. Chi phí sản xuất hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa tích tụ trong sản phẩm
Câu 14: Giá trị hàng hóa được hiện thực hóa khi nào?
A. Khi người sản xuất cung cấp hàng hóa đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng
B. Người sản xuất đưa hàng hóa ra thị trường để bán
C. Người sản xuất đưa hàng hóa ra thị trường và thực sự bán được
D. Người sản xuất cung cấp hàng hóa với nhiều giá trị sử dụng
Câu 15: Đâu là vật phẩm không thuộc loại hàng hóa?
A. Điện
B. Nước máy
C. Không khí
D. Rau xanh để bán
Câu 16: Bác B có 20 con gà, trong đó để ăn 3 con, cho con gái 2 con, còn lại bác đem bán. Vậy số gà nào của bác B được coi là hàng hóa?
A. 15 con
B. 20 con
C. 15 con
D. 3 con
Câu 17: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?
A. Công dụng của sản phẩm đáp ứng một nhu cầu cụ thể của con người
B. Sản phẩm đáp ứng một nhu cầu cụ thể của con người
C. Cơ sở để xác định giá trị trao đổi
D. Lao động xã hội của người sản xuất được thể hiện trong hàng hóa
Câu 18: Giá trị trao đổi thể hiện mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có
A. Giá trị không giống nhau
B. Giá cả khác biệt
C. Giá trị sử dụng không giống nhau
D. Số lượng khác biệt
Câu 19: Các hàng hóa có thể trao đổi với nhau vì
A. Chúng đều sở hữu giá trị và giá trị sử dụng
B. Chúng có giá trị sử dụng khác biệt
C. Chúng có giá trị tương đương
D. Tất cả đều là sản phẩm của lao động
Câu 20: Trong hệ thống sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là
A. Mối quan hệ giữa người bán và người mua hàng
B. Giá trị hàng hóa được thể hiện bằng tiền
C. Giá trị hàng hóa
D. Tổng chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận
Câu 21: Để sản xuất và lưu thông hàng hóa, cần dựa vào yếu tố nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cụ thể để tạo ra hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa
D. Chi phí để sản xuất hàng hóa
Câu 22: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo điều gì?
A. Thời gian lao động cá biệt phải tương ứng với thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt dài hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt ngắn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao động cá biệt ít hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 23: Trong tình huống nào dưới đây, người sản xuất vi phạm quy luật giá trị?
A. Thời gian lao động cá biệt tương đương với thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt dài hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt ngắn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao động cá biệt dài hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 24: Quy luật giá trị có mặt trong nền sản xuất nào dưới đây?
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất hàng hóa
D. Tất cả các nền sản xuất
Câu 25: Quy luật giá trị yêu cầu rằng tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng
A. Tổng chi phí sản xuất hàng hóa đó
B. Tổng giá trị hàng hóa được hình thành trong quá trình sản xuất
C. Tổng số lượng hàng hóa sản xuất ra được
D. Tổng thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa
Câu 26: Giá cả hàng hóa luôn biến động xung quanh
A. Giá trị trao đổi của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Công dụng của hàng hóa
D. Thời gian lao động cụ thể
Câu 27: Yếu tố nào sau đây có thể làm giá cả hàng hóa chênh lệch so với giá trị của nó?
A. Cung cầu và mức độ cạnh tranh
B. Nhu cầu từ phía người tiêu dùng
C. Khả năng sản xuất của nhà cung cấp
D. Khối lượng hàng hóa có mặt trên thị trường
Câu 28: Quy luật giá trị điều chỉnh sản xuất và lưu thông hàng hóa qua yếu tố nào dưới đây?
A. Giá thị trường
B. Khối lượng hàng hóa có mặt trên thị trường
C. Nhu cầu từ phía người tiêu dùng
D. Nhu cầu của nhà sản xuất
Câu 29: Quy luật giá trị có bao nhiêu tác động?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 30: Một lợi ích nổi bật của quy luật giá trị là
A. Nhà sản xuất có khả năng tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau
B. Người tiêu dùng có cơ hội mua hàng với giá thấp hơn
C. Các nhà sản xuất gia tăng sự giàu có của mình
D. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động
Câu 31: Cuộc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong việc sản xuất và kinh doanh hàng hóa nhằm tối đa hóa lợi nhuận thuộc về nội dung của
A. Cạnh tranh
B. Cuộc thi đua
C. Hoạt động sản xuất
D. Hoạt động kinh doanh
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây giải thích sự xuất hiện của cạnh tranh?
A. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường
B. Nhiều chủ sở hữu hoạt động như các đơn vị kinh tế độc lập và tự do trong sản xuất, kinh doanh
C. Nhà nước khuyến khích sự phát triển của các doanh nghiệp
D. Tác động của quan hệ cung-cầu lên hoạt động sản xuất và kinh doanh
Câu 33: Cạnh tranh có đặc điểm gì?
A. Cạnh tranh để thu hút khách hàng
B. Đạt được lợi ích cá nhân
C. Tăng cường lợi nhuận
D. Cuộc cạnh tranh, tranh đấu
Câu 34: Nguyên nhân gây ra cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là do
A. Sự hiện diện của nhiều chủ sở hữu
B. Tăng cường sản xuất hàng hóa
C. Dự trữ lao động phong phú trong xã hội
D. Biến động trong cung-cầu
Câu 35: Mục tiêu chính của cạnh tranh là
A. Đạt được lợi nhuận cao hơn so với đối thủ
B. Xây dựng uy tín tối đa cho doanh nghiệp của mình
C. Tạo ảnh hưởng sâu rộng trong cộng đồng
D. Đáp ứng các lợi ích xã hội
Câu 36: Mục tiêu chính của cạnh tranh là
A. Đạt được số lượng hàng hóa tối đa cho doanh nghiệp
B. Đạt được hợp đồng phân phối hàng hóa
C. Lấy được nhiều lợi nhuận hơn các đối thủ
D. Chiếm lĩnh thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 37: Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật đấu tranh cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ trong nền kinh tế
D. Quy luật giá trị hàng hóa
Câu 38: Nội dung nào dưới đây thể hiện lợi ích của cạnh tranh?
A. Bảo vệ và cải thiện môi trường tự nhiên
B. Đẩy mạnh sự đa dạng trong các quan hệ kinh tế
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế
D. Cải thiện chất lượng sống
Câu 39: Hành vi bôi nhọ doanh nghiệp khác bằng cách đưa ra thông tin sai lệch thuộc loại cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh không lành mạnh
B. Cạnh tranh đúng pháp luật
C. Cạnh tranh không đúng đắn
D. Cạnh tranh thiếu trung thực
Câu 40: Loại cạnh tranh nào diễn ra hoàn toàn hợp pháp và gắn liền với các yếu tố tích cực?
A. Cạnh tranh lành mạnh
B. Tự nhiên
C. Hợp lý
D. Công bằng
2. Mẫu 02. Đề thi GDCD lớp 11 Giữa kì 1 với ma trận và đáp án
Câu 1: Các yếu tố chính cấu thành thị trường là gì?
A. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị.
B. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ.
C. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.
D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
Câu 2: Điều gì được coi là một trong những nhược điểm của cạnh tranh?
A. Thúc đẩy năng suất sản xuất.
B. Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế.
C. Tận dụng tối ưu tất cả các nguồn lực quốc gia.
D. Gây ra sự suy thoái của môi trường.
Câu 3: Hành vi nào dưới đây thể hiện cạnh tranh công bằng?
A. Hạ giá sản phẩm.
B. Tìm cách lôi kéo, giành giật khách hàng.
C. Chỉ trích các sản phẩm của đối thủ.
D. Kêu gọi tẩy chay sản phẩm của đối thủ.
Câu 4: Hành động nào dưới đây thể hiện sự cạnh tranh không công bằng?
A. Ứng dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất.
B. Tổ chức nhiều chương trình khuyến mãi để thu hút người tiêu dùng.
C. Đầu cơ hàng hóa để gia tăng lợi nhuận.
D. Giảm giá thành sản phẩm.
Câu 5: Quy luật kinh tế nào điều chỉnh hoạt động sản xuất hàng hóa?
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật lưu thông hàng hóa.
C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật cung – cầu.
Câu 6: Hoạt động có mục đích và ý thức của con người nhằm biến đổi các yếu tố tự nhiên để đáp ứng nhu cầu của xã hội được gọi là gì?
A. Tạo ra của cải vật chất.
B. Các hoạt động.
C. Sự tác động.
D. Lao động.
Câu 7: Một trong những vai trò của thị trường là gì?
A. Kiểm tra hàng hóa.
B. Trao đổi hàng hóa.
C. Thực hiện nhiệm vụ.
D. Đánh giá sản phẩm.
Câu 8: Tư liệu lao động có chức năng gì?
A. Đựng nguyên liệu và vật liệu trong quá trình sản xuất.
B. Đáp ứng yêu cầu của quy trình sản xuất.
C. Truyền tải sự tác động của con người lên đối tượng lao động.
D. Chuyển hóa các yếu tố tự nhiên thành sản phẩm tiêu dùng.
Câu 9: Mục tiêu chính của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì?
A. Sản xuất số lượng hàng hóa tối đa.
B. Tiêu thụ số lượng hàng hóa lớn nhất.
C. Trở thành người dẫn đầu trên thị trường.
D. Đạt được lợi nhuận cao hơn các đối thủ.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây được coi là hạn chế của cạnh tranh?
A. Thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
B. Gây tổn hại cho môi trường.
C. Tận dụng tối đa tất cả nguồn lực quốc gia.
D. Kích thích quá trình sản xuất.
Câu 11: Mục tiêu mà người tiêu dùng nhắm đến là gì?
A. Lợi nhuận đạt được.
B. Mức giá của sản phẩm.
C. Tính năng và ứng dụng của sản phẩm.
D. Khối lượng hàng hóa.
Câu 12: Việc thu thập thông tin trên thị trường có tác động gì đối với người tiêu dùng?
A. Giúp người tiêu dùng tối ưu hóa quyết định mua sắm để đạt được lợi ích tối đa.
B. Đảm bảo không bị thiệt hại khi tiến hành bán hàng.
C. Gặp khó khăn trong việc tự tin khi tham gia giao dịch trên thị trường.
D. Cảnh báo người khác về việc không tuân thủ giá trị hàng hóa.
Câu 13: Sự trao đổi hàng hóa trên thị trường thực chất là một quá trình trao đổi
A. Sự khác biệt về giá trị sử dụng của các hàng hóa.
B. Lượng lao động hao phí tương đương ẩn chứa trong hàng hóa.
C. Thời gian lao động cần thiết cho sản xuất xã hội.
D. Giá trị tổng thể của hàng hóa.
Câu 14: Việc hàng hóa được thị trường công nhận hay không thể hiện qua số lượng hàng hóa
A. Số lượng hàng hóa được trưng bày trên thị trường.
B. Mức độ nhiều hay ít.
C. Sản phẩm không được tiêu thụ.
D. Sự thay đổi trong thiết kế sản phẩm.
Câu 15: Lĩnh vực cạnh tranh nào là quan trọng nhất?
A. Trong lĩnh vực nghệ thuật.
B. Trong lĩnh vực chính trị.
C. Trong lĩnh vực kinh tế.
D. Trong lĩnh vực xã hội.
Câu 16: Việc chuyển đổi từ sản xuất mũ vải sang sản xuất mũ bảo hiểm sẽ tác động như thế nào đến quy luật giá trị?
A. Điều chỉnh trong quá trình lưu thông.
B. Điều chỉnh trong quá trình sản xuất.
C. Tỷ suất lợi nhuận cao theo quy luật giá trị.
D. Tự điều chỉnh theo quy luật giá trị.
Câu 17: Để đạt được lợi nhuận tối đa và duy trì ưu thế cạnh tranh, người sản xuất cần đảm bảo điều kiện nào sau đây?
A. Giảm giá trị xã hội của sản phẩm.
B. Tăng giá trị đặc thù của sản phẩm.
C. Đảm bảo giá trị đặc thù của sản phẩm.
D. Giảm giá trị đặc thù của sản phẩm.
Câu 18: Hàng hóa được đưa ra trao đổi trên thị trường dựa vào
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động hiện tại.
D. Thời gian lao động của quá khứ.
Câu 19: Đối với toàn bộ hàng hóa trong xã hội, quy luật giá trị yêu cầu:
A. Tổng giá trị hàng hóa tạo ra trong sản xuất phải bằng tổng giá cả hàng hóa khi bán.
B. Tổng giá cả hàng hóa khi bán phải lớn hơn tổng giá trị hàng hóa trong sản xuất.
C. Tổng giá cả hàng hóa khi bán phải nhỏ hơn tổng giá trị hàng hóa trong sản xuất.
D. Tổng giá trị hàng hóa khi bán chỉ ra tổng giá cả hàng hóa trong sản xuất.
Câu 20: Phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lợi nhuận thấp đến nơi có lợi nhuận cao là kết quả của sự tác động nào từ quy luật giá trị?
A. Tạo ra sự chênh lệch giàu nghèo giữa các nhà sản xuất hàng hóa.
B. Tăng cường hiệu quả lao động.
C. Điều chỉnh sản xuất và phân phối hàng hóa.
D. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 21: Để đảm bảo sự công bằng và cạnh tranh lành mạnh cho các doanh nghiệp, nhà nước nên thực hiện những biện pháp gì?
A. Đảm bảo các doanh nghiệp có thể tự do hoạt động kinh doanh.
B. Xây dựng khung pháp lý và các chính sách hỗ trợ hiệu quả và thuận lợi.
C. Giám sát các hoạt động của các doanh nghiệp.
D. Cung cấp bồi thường cho các doanh nghiệp gặp thiệt hại.
Câu 22: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa thể hiện trong sản phẩm được gọi là gì?
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Thời gian lao động của từng cá nhân.
C. Thời gian lao động cần thiết trong xã hội.
D. Thời gian lao động đặc thù.
Câu 23: Quá trình thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa xảy ra trong lĩnh vực nào?
A. Lưu thông hàng hóa.
B. Quá trình sản xuất hàng hóa.
C. Giai đoạn phân phối hàng hóa.
D. Giai đoạn tiêu dùng hàng hóa.
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không liên quan đến tác động của quy luật giá trị?
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất, làm tăng năng suất lao động.
B. Quản lý sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Tạo sự phân hóa về mức sống giữa các nhà sản xuất hàng hóa.
D. Cung cấp nhiều của cải vật chất cho xã hội.
Câu 26: Khi hàng hóa được mang ra thị trường và bán thành công, đồng nghĩa với việc chi phí sản xuất hàng hóa đó được xã hội công nhận và giá trị của hàng hóa được thực hiện, thị trường đã hoàn thành chức năng gì?
A. Hoàn thành.
B. Quản lý.
C. Cung cấp thông tin.
D. Trao đổi.
Câu 27: Vai trò của sản xuất của cải vật chất đối với các hoạt động trong xã hội là gì?
A. Thiết yếu.
B. Trung tâm.
C. Quyết định.
D. Đặc biệt quan trọng.
Câu 28: Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào đóng vai trò chủ chốt và quyết định nhất?
A. Công cụ sản xuất.
B. Sức lao động.
C. Tài nguyên sản xuất.
D. Đối tượng của lao động.
Câu 29: Để hoàn thành việc may một chiếc áo A tốn 5 giờ. Nếu thời gian lao động xã hội cần thiết để may một chiếc áo là 4 giờ, vậy giá bán của chiếc áo A sẽ tương ứng với bao nhiêu giờ lao động?
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
Câu 30: Ông A trồng rau ở ngoại thành Hà Nội và mang rau vào nội thành để bán do giá ở nội thành cao hơn. Hành động của ông A bị ảnh hưởng bởi quy luật giá trị nào?
A. Điều chỉnh trong sản xuất.
B. Lợi nhuận cao theo quy luật giá trị.
C. Tự điều chỉnh theo quy luật giá trị.
D. Điều chỉnh trong lưu thông hàng hóa.
Câu 31: Khi người sản xuất đưa hàng hóa ra thị trường và bán được, chi phí sản xuất được xã hội chấp nhận, và giá trị hàng hóa được thực hiện, thì thị trường đã thực hiện chức năng gì?
A. Chức năng điều chỉnh sản xuất và tiêu thụ.
B. Chức năng cung cấp thông tin.
C. Chức năng thực hiện giá trị.
D. Chức năng trao đổi hàng hóa.
Câu 32: Giá cả hàng hóa trên thị trường phản ánh điều gì?
A. Luôn tương ứng với giá trị hàng hóa.
B. Luôn cao hơn giá trị hàng hóa.
C. Luôn thấp hơn giá trị hàng hóa.
D. Luôn dao động quanh giá trị hàng hóa.
Câu 33: Sự xuất hiện của tiền tệ là kết quả của sự phát triển của yếu tố gì?
A. Quá trình trao đổi hàng hóa.
B. Quá trình lao động kết hợp với trao đổi hàng hóa.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất và thị trường.
D. Quá trình sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thức giá trị.
Câu 34: Năng lực thể chất và tinh thần của con người được huy động trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
A. Sức lao động.
B. Lao động.
C. Sản xuất của cải vật chất.
D. Hoạt động.
Câu 35: Quy luật giá trị biểu hiện như thế nào trong quá trình lưu thông hàng hóa?
A. Trao đổi dựa trên sự biến động của thị trường.
B. Trao đổi theo nguyên tắc giá trị tương đương.
C. Trao đổi dựa vào quan hệ cung – cầu.
D. Trao đổi theo nhu cầu của thị trường.
Câu 36: Quy luật giá trị bắt đầu được áp dụng hiệu quả trong nền kinh tế nước ta từ khi nào?
A. Kể từ khi đất nước thống nhất vào năm 1976.
B. Bắt đầu từ thời điểm đổi mới nền kinh tế năm 1986.
C. Kể từ khi đất nước giành được độc lập năm 1945.
D. Kể từ Đại hội Đảng lần thứ VII vào năm 1991.
Câu 37: Nhân tố nào quyết định số lượng và giá cả của hàng hóa trong quá trình sản xuất?
A. Người sản xuất hàng hóa.
B. Cơ quan nhà nước.
C. Thị trường.
D. Người cung cấp dịch vụ.
Câu 38: Theo quy luật giá trị, cơ sở nào là nền tảng cho sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động riêng lẻ.
C. Giá trị của sản phẩm.
D. Nhu cầu của con người.
Câu 39: Giá cả hàng hóa phản ánh giá trị của hàng hóa dưới hình thức nào?
A. Khối lượng hàng hóa.
B. Một số tiền cụ thể.
C. Đặc điểm chất lượng hàng hóa.
D. Giá trị lưu thông hàng hóa.
Câu 40: Nhà nước điều tiết cạnh tranh qua những biện pháp nào?
A. Tăng cường thuế thu nhập cá nhân.
B. Đưa ra các chính sách giáo dục, pháp lý và kinh tế - xã hội phù hợp.
C. Đào tạo tư tưởng cho các chủ thể kinh tế.
D. Cung cấp kiến thức pháp luật cho cộng đồng.
3. Mẫu 03. Đề thi GDCD lớp 11 Giữa kì 1 với ma trận và đáp án mới nhất
Câu 1: Khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mong muốn mua trong một khoảng thời gian cụ thể, tùy thuộc vào giá cả và mức thu nhập, được gọi là gì?
A. Cầu.
B. Cung.
C. Giá trị.
D. Hàng hóa.
Câu 2: Khối lượng hàng hóa và dịch vụ có sẵn hoặc có thể cung cấp trên thị trường trong một khoảng thời gian cụ thể, dựa trên mức giá, khả năng sản xuất và chi phí, được gọi là gì?
A. Cầu.
B. Cung.
C. Giá trị.
D. Hàng hóa.
Câu 3: Cầu được định nghĩa là gì?
A. Nhu cầu.
B. Yêu cầu.
C. Nhu cầu có khả năng chi trả.
D. Yêu cầu có khả năng chi trả.
Câu 4: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa?
A. Cạnh tranh.
B. Cung – Cầu.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
Câu 5: Mối quan hệ giữa Cung và Cầu được sử dụng để xác định các yếu tố gì?
A. Giá cả hàng hóa.
B. Số lượng hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
Câu 6: Những biểu hiện của mối quan hệ giữa Cung và Cầu là gì?
A. Cung và Cầu có ảnh hưởng qua lại với nhau.
B. Cung và Cầu tác động đến giá cả thị trường.
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến Cung và Cầu.
D. Tất cả A, B và C.
Câu 7: Ai có khả năng áp dụng quan hệ Cung – Cầu?
A. Chính phủ.
B. Các nhà sản xuất và doanh nghiệp.
C. Người tiêu dùng.
D. Tất cả A, B và C.
Câu 8: Khi các cửa hàng quần áo tổ chức khuyến mãi giảm giá từ 50-70% vào cuối năm, điều đó thể hiện điều gì?
A. Doanh nghiệp muốn thu hồi vốn.
B. Doanh nghiệp nhằm thúc đẩy nhu cầu.
C. Doanh nghiệp muốn nâng cao hình ảnh thương hiệu.
D. Tất cả A, B và C.
Câu 9: Trong quá trình sản xuất, mối quan hệ giữa giá cả thị trường và giá trị hàng hóa là gì?
A. Giá cả thị trường luôn cao hơn giá trị hàng hóa.
B. Giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa.
C. Giá cả thị trường bằng giá trị hàng hóa.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 10: Để tối ưu hóa lợi nhuận khi bán hàng trên thị trường, em nên chọn tình huống nào?
A. Cung bằng cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Cung lớn hơn cầu.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 11: Khái niệm mô tả sự chuyển từ lao động thủ công sang lao động cơ khí là gì?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
Câu 12: Khái niệm nào diễn tả quá trình chuyển từ lao động cơ khí sang lao động với công cụ tự động hóa, sử dụng nhiều robot và công nghệ tiên tiến khác?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
Câu 13: Công nghiệp hóa bắt đầu từ thời điểm nào?
A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.
B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.
C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.
D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.
Câu 14: Hiện đại hóa bắt nguồn từ giai đoạn nào?
A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.
B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.
C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.
D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.
Câu 15: Để rút ngắn khoảng cách với các quốc gia phát triển, cần thực hiện điều gì?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa kết hợp với Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
Câu 16: Công nghiệp hóa và Hiện đại hóa mang lại tác động gì?
A. Rất lớn.
B. Toàn diện.
C. Vô cùng quan trọng.
D. Cả A và B.
Câu 17: Công nghiệp hóa và Hiện đại hóa tại nước ta bao gồm bao nhiêu nội dung chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ văn lớp 11 kèm đáp án