1. Tổng quan về môn Công nghệ lớp 11
Môn Công nghệ trong chương trình giáo dục phổ thông mới kế thừa nhiều điểm mạnh từ chương trình hiện hành, với việc chú trọng phát triển kỹ năng thực hành và phù hợp với thực tiễn Việt Nam. Nội dung môn học bao gồm các chủ đề về nông - lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và kỹ thuật ở tiểu học, được tổ chức theo phương pháp và hình thức dạy học hiện đại.
Môn Công nghệ giúp học sinh phát triển các phẩm chất như sự chăm chỉ, trung thực, và tinh thần trách nhiệm qua việc tìm hiểu về công nghệ và tác động của nó. Học sinh được khuyến khích tham gia vào các hoạt động thực hành, làm dự án, và đánh giá các sản phẩm công nghệ, từ đó nâng cao năng lực tự chủ và kỹ năng giải quyết vấn đề. Giáo viên chú trọng vào việc phát huy tính tự lực và sáng tạo của học sinh thông qua các phương pháp dạy học tích cực và nguồn học liệu hỗ trợ.
Chương trình môn Công nghệ bao gồm 4 mạch nội dung chính: Công nghệ và đời sống; Các lĩnh vực sản xuất chủ yếu; Thiết kế và cải tiến công nghệ; và Công nghệ với định hướng nghề nghiệp. Trong đó, các mạch 1, 3 và 4 được chú trọng và cải thiện so với chương trình hiện tại. Môn Công nghệ lớp 11 tập trung vào kiến thức và kỹ năng công nghệ trong gia đình, nguyên lý sản xuất chủ yếu, cơ sở thiết kế kỹ thuật, và thông tin nghề nghiệp qua các chủ đề: Công nghệ trong gia đình; Nông – Lâm nghiệp và Thủy sản; Công nghiệp và Thiết kế kỹ thuật; Công nghệ và Hướng nghiệp.
2. Đề thi giữa kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 với đáp án năm học 2022 - 2023
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Có bao nhiêu phương pháp bôi trơn?
A. 2
B. Số 3
C. Số 4
D. Số 5
Câu 2. Khi dầu đi qua bộ trao đổi nhiệt để làm mát dầu thì:
A. Van điều chỉnh lưu lượng dầu qua bộ trao đổi mở
B. Van kiểm soát lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn của bơm dầu được mở
D. Tất cả 3 đáp án đều đúng
Câu 3. Đặc điểm nổi bật của hệ thống làm mát bằng nước là gì?
A. Trục khuỷu
B. Bình nước
C. Cánh quạt làm mát
D. Bugi đánh lửa
Câu 4. Có bao nhiêu loại hệ thống làm mát bằng nước?
A. 2 loại
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 5. Khi nhiệt độ nước trong áo nước gần đạt đến mức quy định, van điều chỉnh nhiệt độ sẽ:
A. Đóng cả hai cổng
B. Mở cổng kết nối với đường nước tắt về bơm
C. Mở cổng kết nối với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả hai cổng
Câu 6. Theo cấu tạo của hệ thống hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng được phân loại thành bao nhiêu kiểu?
A. 2 kiểu
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 7. Trong sơ đồ khối của hệ thống phun xăng, khối nào sau đây không có mặt?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun nhiên liệu
C. Bộ điều chỉnh áp suất nhiên liệu
D. Bộ chế hòa khí xăng
Câu 8. Trong sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen, khối nào có mặt?
A. Các cảm biến
B. Thiết bị điều khiển phun
C. Thiết bị điều chỉnh áp suất
D. Bơm áp suất cao
Câu 9. Vai trò của bơm áp suất cao là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao đến vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu vào vòi phun đúng thời điểm
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng thích hợp theo chế độ làm việc của động cơ đến vòi phun
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Đ1 và Đ2 cho phép dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 được sử dụng để điều chỉnh dòng điện
C. Đ1, Đ2 chuyển đổi điện xoay chiều thành điện một chiều
D. Đ1, Đ2 biến đổi điện một chiều thành điện xoay chiều
Câu 11. Giả định nửa chu kỳ đầu WN dương và WĐK âm, dòng điện sẽ di chuyển từ:
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. Cả WN và WĐK
Câu 12. Hệ thống nào đang được sử dụng rộng rãi nhất?
A. Hệ thống đánh lửa thường có các điểm tiếp xúc
B. Hệ thống đánh lửa thông thường không có điểm tiếp xúc
C. Hệ thống đánh lửa điện tử đi kèm với điểm tiếp xúc
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không có điểm tiếp xúc
Câu 13. Để khởi động bằng động cơ điện, loại động cơ nào được sử dụng?
A. Động cơ điện một chiều với công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều với công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều với công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều với công suất nhỏ và trung bình
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ quay trục khuỷu của động cơ đến một tốc độ nhất định để động cơ có thể tự khởi động
B. Động cơ điện hoạt động nhờ dòng điện một chiều từ ắc quy
C. Trục rotor của động cơ điện sẽ quay khi có nguồn điện
D. Khớp truyền động chỉ chuyển động một chiều từ bánh đà đến động cơ điện
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Thanh kéo được kết nối với lõi thép
B. Thanh kéo gắn chặt với cần gạt
C. Khớp truyền động chỉ có chức năng truyền động
D. Khớp truyền động có khả năng vừa quay vừa di chuyển
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới được chế tạo vào năm nào?
A. 1860
B. Năm 1877
C. Năm 1885
D. Năm 1897
Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là loại động cơ nào?
A. Động cơ xăng
B. Động cơ diesel
C. Động cơ hai kỳ
D. Động cơ bốn kỳ
Câu 18. Động cơ đốt trong có những loại nào?
A. Động cơ piston
B. Động cơ turbine khí
C. Động cơ phản lực
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19. Theo số hành trình của piston, động cơ đốt trong được phân loại như thế nào?
A. Động cơ hai kỳ
B. Động cơ bốn kỳ
C. Lựa chọn A hoặc B
D. Cả hai đáp án A và B đều đúng
Câu 20: Trục cam thuộc loại cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Hệ thống khởi động
C. Cơ cấu trục khuỷu và thanh truyền
D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Câu 21: Điểm chết của piston là gì?
A. Là vị trí mà piston di chuyển lên cao nhất
B. Là vị trí mà piston di chuyển xuống thấp nhất
C. Là vị trí mà piston thay đổi hướng di chuyển
D. Là khoảng cách mà piston di chuyển được
Câu 22. Dựa vào chất làm mát, động cơ đốt trong được phân loại như thế nào?
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
C. Lựa chọn A hoặc B
D. Cả hai đáp án A và B đều chính xác
Câu 23. Có bao nhiêu loại điểm chết?
A. Một loại
B. Hai loại
C. Ba loại
D. Bốn loại
Câu 24. Điểm chết nào là điểm chết phía trên?
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết nơi piston gần trục khuỷu nhất
D. Điểm chết nơi piston xa trục khuỷu nhất
Câu 25. Đơn vị đo thể tích toàn phần là gì?
A. Mm³
B. Cm³
C. M³
D. Dm³
Câu 26. Thể tích toàn phần của xilanh là thể tích khi piston ở vị trí nào?
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Lựa chọn khác
Câu 27. Tỉ số nén của động cơ diesel là bao nhiêu?
A. 6
B. 10
C. Từ 6 đến 10
D. Lựa chọn khác
Câu 28. Trong động cơ diesel 4 kỳ, xupap thải mở ra ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nạp
B. Giai đoạn nén
C. Giai đoạn cháy và giãn nở
D. Giai đoạn thải
Câu 29. Trong động cơ xăng 4 kỳ, xupap nạp được đóng lại ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Các giai đoạn 2, 3, 4
Câu 30. Trong động cơ diesel 4 kỳ, giai đoạn 2 là giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nạp
B. Giai đoạn nén
C. Giai đoạn cháy và giãn nở
D. Giai đoạn thải
Câu 31. Trong động cơ xăng 4 kỳ, giai đoạn 3 là giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nạp
B. Giai đoạn nén
C. Giai đoạn cháy và giãn nở
D. Giai đoạn thải
Câu 32. Trong động cơ diesel 4 kỳ, ở giai đoạn 2, piston di chuyển từ đâu đến đâu?
A. Từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả hai đáp án A và B đều chính xác
D. Lựa chọn khác
Câu 33. Thân máy và lắp máy trong động cơ đốt trong có chức năng gì?
A. Để lắp đặt các cơ cấu của động cơ
B. Lắp đặt các hệ thống của động cơ
C. Lắp đặt cả cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Lựa chọn khác
Câu 34. Cacte dùng để lắp đặt phần nào?
A. Xilanh
B. Thân của xilanh
C. Trục khuỷu
D. Lựa chọn khác
Câu 35. Thiết kế thân máy phụ thuộc vào:
A. Cách sắp xếp các xilanh
B. Các cơ cấu bên trong
C. Các hệ thống của động cơ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 36. Nắp máy dùng để lắp đặt:
A. Bugi
B. Kim phun nhiên liệu
C. Ống dẫn khí nạp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 37. Cánh tản nhiệt được đặt ở đâu?
A. Thân động cơ
B. Nắp động cơ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền được phân thành bao nhiêu nhóm?
A. Một nhóm
B. Hai nhóm
C. Ba nhóm
D. Bốn nhóm
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền bao gồm:
A. Thanh truyền
B. Ốc vít
C. Vít
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 40. Pit-tông được chia thành bao nhiêu phần chính?
A. Một phần
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Hãy xác định phương pháp gia công được minh họa trong hình dưới đây và nêu rõ các lợi ích của phương pháp đó.
- Kỹ thuật gia công bằng áp lực.
Lợi ích:
+ Phôi gia công đạt cơ tính cao;
+ Dễ dàng tự động hóa và cơ khí hóa;
+ Quy trình dập thể tích mang lại độ chính xác cao, tiết kiệm thời gian và nguyên liệu.
Chúng tôi từ Mytour xin gửi đến bạn đọc những thông tin tư vấn trên đây. Hy vọng rằng nội dung bài viết sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về đề thi.