1. Đề thi giữa kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2022-2023, Đề số 1
1.1 Đề số 1
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Điền vào bảng đáp án bằng một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến câu 14 (mỗi câu đúng được 0,25 điểm).
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức theo hình thức nào?
A. Tiêu đề và đoạn văn.
B. Chủ đề chính và các chủ đề phụ.
C. Mở bài, thân bài và kết luận.
D. Chương, bài, mục.
Câu 2: Các yếu tố cấu thành sơ đồ tư duy bao gồm:
A. Bút, giấy và mực.
B. Phần mềm trên máy tính.
C. Các từ khóa ngắn, hình ảnh, đường kết nối, màu sắc,...
D. Con người, vật dụng, cảnh vật,...
Câu 3: Những nhược điểm khi tạo sơ đồ tư duy bằng phương pháp thủ công là gì?
A. Gặp khó khăn trong việc sắp xếp và bố trí nội dung.
B. Giới hạn khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt, khó thực hiện ở mọi nơi và yêu cầu công cụ khó tìm.
D. Việc mở rộng, chỉnh sửa và chia sẻ sơ đồ tư duy không hề đơn giản.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không phải là lợi ích của việc sử dụng phần mềm máy tính để tạo sơ đồ tư duy?
A. Cho phép sắp xếp và bố trí nội dung với không gian mở rộng, dễ dàng chỉnh sửa và cập nhật.
B. Có khả năng chia sẻ với nhiều người khác.
C. Có thể thực hiện ở bất kỳ đâu mà không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể tích hợp và chia sẻ để sử dụng với các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Cách để chèn thêm một cột bên trái cột đã chọn là gì?
A. Chọn Insert/Insert Rows Below.
B. Chọn Insert/Insert Rows Above.
C. Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
D. Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
Câu 6: Để gộp nhiều ô đã chọn lại với nhau, bạn sử dụng lệnh nào?
A. Split Table.
B. Split Cells.
C. Merge Cells.
D. Chèn Ô.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để đạt kết quả như trong Hình 1 dưới đây:
Lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment: đã được sử dụng?
A. Trên, Trái.
B. Trên, giữa.
C. Trên, Phải.
D. Giữa, Giữa.
Câu 8: Trong Word 2016, khi đặt con trỏ vào bảng, nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện để hỗ trợ định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, bạn cần chọn thẻ nào?
A. Layout.
B. Design.
C. Insert.
D. Home.
Câu 9: Danh sách lớp 6A với cột Tên được sắp xếp theo thứ tự vần A, B, C. Để thêm tên Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn giữ nguyên thứ tự vần A, B, C, bạn cần chèn một dòng ở vị trí nào?
STT | Họ đệm | Tên |
1 | Nguyễn Hải | Bình |
2 | Hoàng Thùy | Dương |
3 | Đào Mộng | Điệp |
A. Tại vị trí trước tên bắt đầu bằng N.
A. Chèn một dòng vào cuối danh sách.
B. Chèn một dòng trước dòng có tên bạn Bình.
C. Chèn một dòng trước dòng có tên bạn Dương.
D. Chèn một dòng sau dòng có tên bạn Bình.
Câu 10: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi bạn cần định dạng văn bản bằng kiểu chữ nghiêng.
B. Khi bạn cần tìm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi bạn muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi bạn cần thay đổi loại phông chữ của văn bản.
Câu 11: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng “đặc sản”. Bạn sẽ dùng lệnh nào trong hộp thoại Find and Replace để thực hiện việc này?
A. Thay thế tất cả.
B. Thay thế.
C. Tìm kiếm tiếp theo.
D. Hủy bỏ.
Câu 12: Khi bạn dùng hộp thoại Find and Replace, nếu gặp từ không muốn thay thế, bạn có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?
A. Thay thế tất cả.
B. Thay thế.
C. Tìm kiếm tiếp theo.
D. Hủy bỏ.
Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: “Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp người dùng tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Thay đổi.
B. Tìm từ.
C. Xóa bỏ.
D. Định dạng văn bản.
Câu 14: Xác định trình tự thực hiện các bước sau để tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, gõ cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Xem Hình 7).
2. Nhấp chuột vào nút Find để mở hộp thoại Navigation.
3. Nhấn nút X ở cạnh phải ô chứa từ cần tìm để dừng tìm kiếm cụm từ đã nhập và đóng hộp thoại Navigation khi không còn cần tìm nữa.
4. Nhấp vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để di chuyển con trỏ đến cụm từ đó trong tài liệu.
A. Kiểm tra số lượng kết quả tìm kiếm dưới ô nhập cụm từ cần tìm.
B. Kiểm tra nội dung kết quả tìm kiếm xuất hiện dưới ô đã nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách hiển thị kết quả tìm kiếm dưới ô chứa cụm từ đã nhập.
D. Kiểm tra số lượng ký tự của cụm từ vừa nhập nằm dưới ô nhập.
B. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 1 (2,5đ): Xem hình dưới đây và cho biết:
a) Chủ đề chính của bài thi là gì?
b) Các chủ đề phụ của bài thi là gì?
c) Có thể thêm các chủ đề phụ nào khác không?
Câu 2 (1,0 đ): Trình bày các bước để lưu một tài liệu văn bản?
Câu 3 (1,5 đ): Dưới đây là bảng danh sách tổ 1 với các môn học tự chọn đã đăng ký.
STT | Họ đệm | Tên | Đăng ký môn học tự chọn |
1 | Nguyễn Đức | Minh | Toán |
2 | Ngô Văn | An | Lý |
3 | Hoàng Thùy | Tiên | Hóa |
4 | Văn Bảo | Nam | Văn |
Trình bày các bước để chèn một cột ngày sinh vào vị trí giữa cột tên và cột đăng ký môn học, và thực hiện định dạng theo mẫu hình dưới đây.
STT | Họ đệm | Tên | Ngày sinh | Đăng ký môn học tự chọn |
1 | Nguyễn Đức | Minh | Toán | |
2 | Ngô Văn | An | Lý | |
3 | Hoàng Thùy | Tiên | Hóa | |
4 | Văn Bảo | Nam | Văn |
Câu 4 (1,5 đ): Trong đoạn thơ mà bạn Quỳnh Anh soạn, hãy xác định loại định dạng lề mà Quỳnh Anh đã sử dụng?
1.2 Đáp án cho đề số 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | B | C | C | D | C | B | A | C | B | A | C | A | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
a) Chủ đề chính: TƯƠI LAI
b) Các chủ đề phụ: Gia đình, Nghề nghiệp, Thực phẩm & Sức khỏe, Giáo dục, Tình yêu, Thể thao & Giải trí.
c) Có thể thêm nội dung: Bạn bè.
Câu 2 (1,5 điểm) Để lưu tài liệu, bạn thực hiện như sau
Chọn File -> Save (hoặc nhấp vào nút lưu trên máy tính). Hộp thoại sẽ xuất hiện:
+ Tại Save in: Chọn ổ đĩa bạn muốn lưu
+ Tại File name: Nhập tên tệp bạn muốn lưu.
Câu 3 (1 điểm) Để thêm cột vào bảng, thực hiện các bước sau:
+ Đặt con trỏ chuột vào cột Tên
+ Vào Insert/Insert Columns to Right để thêm cột 'Ngày sinh'
+ Đánh dấu dòng 'STT', nhấn vào nút Thêm Colors và chọn màu xanh xám
Câu 4 (1,5 điểm)
- Tiêu đề: Căn giữa văn bản
- Khổ thơ: Căn lề trái và điều chỉnh mức thụt lề, để khổ thơ lùi vào tạo sự nổi bật cho văn bản.
- Dòng cuối: Căn lề phải.
2. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 6, năm học 2022-2023, đề số 2
2.1 Đề thi số 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Trường hợp nào dưới đây cho thấy ảnh hưởng tiêu cực từ internet?
A. Dễ mắc chứng nghiện INTERNET
B. Có nhiều bạn bè, kết nối từ khắp nơi
C. Có tinh thần học hỏi, chăm chỉ học tập.
D. Tất cả các lựa chọn trên.
Câu 2. Nếu bạn của em chia sẻ thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác trong lớp, em nên làm gì?
A. Đăng tải thông tin đó lên mạng để mọi người biết đến
B. Bỏ qua và không chú ý vì thông tin có thể không chính xác; nếu đúng, cũng không nên xâm phạm thông tin riêng tư của bạn
C. Tìm hiểu thêm thông tin, nếu xác thực thì mới công khai trên mạng
D. Đăng tải thông tin đó trên mạng nhưng chỉ để bạn bè xem
Câu 3. Bạn nên làm gì với các mật khẩu trực tuyến của mình?
A. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và giữ bí mật với tất cả mọi người
B. Dùng cùng một mật khẩu cho tất cả các tài khoản
C. Sử dụng mật khẩu dễ nhớ để tránh việc quên
D. Cung cấp mật khẩu cho bạn bè nếu họ quên và cần hỏi
Câu 4. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản mạng của em trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay lập tức mà không đặt điều kiện
B. Không cho mượn, khuyên bạn tự tạo tài khoản riêng và em có thể hỗ trợ nếu cần
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn cam kết không sử dụng cho mục đích không chính đáng
D. Cho mượn trong một ngày rồi lấy lại, không có vấn đề gì
Câu 5. Mật khẩu nào dưới đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ bảo mật?
A. NguyenVanAn2020@
B. Nguyenvanan12011
C. an123456
D. Nguyen#2023
Câu 6. Bạn Nam chụp một bức ảnh không đẹp của bạn Hoa và mời em đăng lên mạng xã hội để trêu chọc Hoa. Em nghĩ gì về hành động này?
A. Không quan tâm, để Nam tự làm theo ý mình.
B. Không nên làm như vậy, vì tự ý đăng ảnh của Hoa là hành vi vi phạm pháp luật.
C. Mời thêm vài người bạn khác cùng xem ảnh và sau đó đăng lên mạng.
D. Thoải mái ủng hộ hành động đó
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là đúng?
A. Chỉ người trưởng thành mới cần bảo vệ thông tin cá nhân; học sinh chưa đi làm nên không có thông tin gì cần bảo mật.
B. Danh sách học sinh của một lớp (bao gồm họ tên, ngày sinh, giới tính) là thông tin chung và công khai, vì vậy có thể công bố rộng rãi mà không ảnh hưởng.
C. Tên trường, lớp hiện tại; họ tên phụ huynh; tên cơ quan làm việc của bố mẹ là thông tin cá nhân, vì vậy không nên dễ dàng cung cấp cho người lạ.
D. Tất cả các đáp án trên đều chính xác.
Câu 8. Khi truy cập Internet, nếu nhận được một mẫu yêu cầu thông tin cá nhân để nhận thưởng không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì?
A. Chia sẻ mẫu đó với bạn bè để cùng nhận thưởng
B. Không phản hồi, điền thông tin một mình để nhận thưởng
C. Không để tâm đến
D. Không cung cấp thông tin và thoát ngay.
Câu 9. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ người lạ, em sẽ làm gì?
A. Kiểm tra trang Facebook của người đó để xem thông tin và ảnh, nếu là người quen thì chấp nhận kết bạn, nếu không thì từ chối
B. Gửi tin nhắn hỏi người đó là ai, để xác định xem có quen biết không, nếu có thì mới chấp nhận kết bạn
C. Chấp nhận lời mời kết bạn và trả lời tin nhắn ngay lập tức
D. Từ chối kết bạn và không phản hồi tin nhắn.
Câu 10. Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm soạn thảo văn bản có chức năng gì?
A. Chỉ tìm kiếm hình ảnh trong tài liệu.
B. Tìm kiếm thông tin trên mạng internet.
C. Thay thế nhanh chóng các từ và cụm từ trong văn bản.
D. Xác định nhanh các vị trí của một cụm từ cụ thể trong tài liệu.
Câu 11. Để ngăn ngừa tác hại của internet, em nên làm gì?
A. Thường xuyên truy cập vào các trang web không quen thuộc.
B. Dành toàn bộ thời gian vào mạng xã hội suốt đêm.
C. Thích các nội dung không phù hợp
D. Chỉ truy cập vào các trang web an toàn và có sự chỉ dẫn của người lớn.
Câu 12: Đâu là hành động không phải biện pháp phòng ngừa khi sử dụng internet?
A. Dành cả đêm để lướt mạng xã hội.
B. Không mở email từ các địa chỉ không quen biết.
C. Truy cập vào các trang web không an toàn
D. Tự tìm giải pháp thay vì ngay lập tức tìm kiếm trên Internet.
Câu 13. Khi nghi ngờ nhận được thư điện tử là thư rác, em sẽ làm gì?
A. Mở thư để xem nội dung bên trong.
B. Trả lời thư để hỏi thông tin về người gửi.
C. Xóa thư khỏi hộp thư của mình
D. Chuyển tiếp thư đó cho người khác
Câu 14. Để bảo vệ máy tính khỏi virus, em không nên thực hiện điều gì?
A. Không bao giờ nhấp vào liên kết trong email từ người lạ
B. Luôn nhớ đăng xuất khỏi tài khoản email sau khi sử dụng
C. Không mở các tập tin đính kèm từ email không rõ nguồn gốc.
D. Xóa tất cả các email trong hộp thư đến.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trước những tác động tiêu cực của internet, em hãy đề xuất một số biện pháp để sử dụng internet một cách hiệu quả và an toàn trong thời đại số hiện nay.
Câu 2 (1,0 điểm): Đọc đoạn văn dưới đây và tóm tắt thông tin: “SƠN LA là một tỉnh miền núi ở Tây Bắc Việt Nam, với diện tích 14.125 km², chiếm 4,27% tổng diện tích cả nước, đứng thứ 3 trong số 64 tỉnh thành. SƠN LA có độ cao trung bình 600m so với mực nước biển, chia thành 3 vùng sinh thái chính: dọc trục quốc lộ 6, hồ sông Đà, và vùng cao biên giới. Tỉnh có hai cao nguyên lớn là Mộc Châu (cao 1.050 m) và Nà Sản (cao 800 m). Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên với đất đai màu mỡ, phù hợp với cây công nghiệp và cây lâu năm. Khí hậu là nhiệt đới gió mùa vùng núi, với bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. Mùa xuân ẩm ướt, mùa hè nóng, mùa thu mát mẻ, và mùa đông lạnh.”
a) Hãy mô tả cách định dạng đoạn văn bản như vậy (tạo bảng, chỉnh kiểu chữ, thụt lề đầu dòng 27cm, căn lề đoạn).
b) Làm thế nào để thay đổi tất cả các từ “SƠN LA” thành “Sơn la”?
Câu 3 (1,0 điểm). Trình bày cách tạo bảng với 5 cột và 4 hàng. Để chia bảng thành hai bảng nhỏ, mỗi bảng có 2 hàng, bạn cần thực hiện các bước nào?
2.2 Đáp án cho đề số 2
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng sẽ được chấm 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | B | A | B | C | B | C | D | A | D | D | A | C | D |
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Học sinh sẽ được 1,0 điểm nếu đề xuất ít nhất 4 biện pháp hợp lý:
- Giới hạn thời gian sử dụng internet, ưu tiên cho giải trí lành mạnh hoặc học tập, không phụ thuộc quá nhiều vào nó.
- Không chia sẻ thông tin cá nhân với người khác.
- Khi chia sẻ và sử dụng thông tin, hãy đảm bảo xác thực kỹ lưỡng để tránh thông tin sai lệch, có nội dung không phù hợp, lừa đảo hoặc vi phạm pháp luật.
- Chỉ nên truy cập vào các trang web uy tín và an toàn.
- Đừng cung cấp thông tin cá nhân của bạn cho người khác.
- Luôn sử dụng phần mềm diệt virus để bảo vệ thiết bị của bạn.
Câu 2:
a) - Tạo bảng: Truy cập vào tab Insert, chọn Table, kéo chuột để chọn kích thước bảng (1 hàng, 1 cột).
- Định dạng kiểu chữ: Chọn toàn bộ văn bản, vào tab Home, nhóm Font và nhấn vào nút I (Italic).
- Định dạng thụt lề dòng đầu: Đặt con trỏ vào đoạn văn, kéo thước trên (First Line Indent) sang phải 1,27 cm.
- Định dạng căn lề: Đặt con trỏ vào đoạn văn, nhấn vào nút căn lề hai bên (Justify).
b) Để thay đổi từ “SƠN LA” thành “Sơn la”: Truy cập vào tab Home, nhóm Editing, chọn Replace để mở hộp thoại.
- Trong ô Find what, nhập từ SƠN LA.
- Trong ô Replace with, nhập từ Sơn la.
- Nhấn vào nút Replace All để thay thế tất cả các từ đã tìm thấy.
Câu 3:
- Các bước để tạo bảng:
+ Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo bảng.
+ Truy cập vào tab Insert, chọn Table, kéo chuột để tạo bảng với 5 cột và 4 hàng.
- Để tách bảng thành hai phần, đặt con trỏ vào một ô bất kỳ trong hàng 2, vào tab Table Tools, chọn Layout, rồi chọn Split Table.