1. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 kèm file nghe
Phần I. NGHE HIỂU
Nhấn để TẢI XUỐNG
Câu hỏi 1: Nghe và đánh số. (1 điểm)
Câu hỏi 3: Nghe và tô màu. (1 điểm)
II. ĐỌC HIỂU VÀ VIẾT
Nhiệm vụ 2. Sắp xếp các từ. Có một ví dụ.
Ví dụ: going / Vinpearl / visit / this / we / summer / to / are
Chúng tôi sẽ đến Vinpearl vào mùa hè này.
1. you / there / going / are / to / what / do
____________________________________?
2. I’m / in / the / to / explore / mountains / going / caves
___________________________________________.
3. we / in / to / the / fly / are / kites / countryside / going
___________________________________________.
4. Are you going to take a cruise boat?
___________________________________________?
5. Where are you going for your summer holiday this year?
___________________________________________?
Nhiệm vụ 3. Đọc và viết YES hoặc NO. Có một ví dụ (0).
Hello, I'm Quan. I choose various outfits for school depending on the weather. When it's hot, I typically wear a cap, a T-shirt, shorts, a red scarf, and sandals. When it's cold, my usual attire includes a cap, a jacket over a sweater, trousers, a red scarf, socks, and shoes. I prefer warm days since I can dress lightly for school.
0. Quan selects different clothes for his school days.
1. On warm days, he wears a cap, T-shirt, and shorts.
2. On warm days, he does not wear socks and shoes.
3. In chilly weather, he puts on a jacket over a sweater and trousers.
4. On chilly days, he often wears sandals as well.
5. He enjoys hot weather because it allows him to dress lightly at home.
Nhiệm vụ 4. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi
I typically wake up at 6:30 a.m. I have my breakfast at 7:00, then ride my bike to school at 7:30. School starts at 8:00. I attend four classes in the morning and have lunch at 12:00 in the school cafeteria. After lunch, I continue with three more lessons in the afternoon. I get home by 5:00 p.m., have dinner at 7:20, and go to bed at 10:30.
1. What is your mode of transportation to school?
________________________________________
2. At what time does school begin?
________________________________________
3. How many classes do you have in the morning?
________________________________________
4. Where do you have your lunch?
________________________________________
5. What time do you get home?
________________________________________
6. At what time do you eat dinner?
________________________________________
7. What activity do you engage in at 10:30?
________________________________________
Task 5. Read and match the items.
A B
1. How about going shopping? a. 75 000 Dong.
2. What’s the price of the skirt? b. It’s the dress.
3. What is that item? c. Yes, it is.
4. Can you tell me your mother’s phone number? d. Great idea!
5. Is this the number for Phong? e. It's 024 2242 618.
Task 6: Rearrange the words to form complete sentences. An example is provided.
Example (0). is / Thursday / today/./ -> Today is Thursday.
1. because/ they/ are/ monkeys/ funny./ I/ like
___________________________________________
2. What/ time/ do/ you/ go/ to/ school?
____________________________________________
3. Would/ you/ like/ some/ bread?
____________________________________________
4. I/ cannot/ go/ to/ the/ cinema/ because/ I/ have/ to/ do/ my/ homework.
Task 7: Fill in the blanks with the appropriate words. An example is given.
bookstore
Lastly
drugstore
animal park
Today is Saturday. Tom and Linda visit various places. They start their day at the (0) bookstore because Linda needs to get some books and pens. Next, they head to the (1) ……………………………… as Tom needs to purchase some medicine. Afterward, they visit the (9) ………………….. to check out the animals. (10)………………………, they stop by the supermarket to buy some food or drinks.
2. Answer key for the second semester English test for grade 3 with listening file
I. LISTENING SECTION
Question 1: Listen and arrange in order. (1 point) Each correct answer earns 0.25 points
a - 3; b - 4; c - 2; d - 1;
Content of the audio
1. Where can Tony be found? (Tony ở đâu?)
- He’s in the living room. (Anh ấy đang ở phòng khách.)
What is he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
- He’s watching TV. (Anh ấy đang xem ti vi.)
2. Do you have any yo-yos? (Bạn có yo-yo nào không?)
No, I don’t. I have a robot instead. (Không, tôi không có. Tôi có một con rô-bốt.)
3. Do you own any cats? (Bạn có con mèo nào không?)
No, I don’t. But I have a dog. (Không, tôi không có. Tôi có một con chó.)
4. How about we play a game? (Chúng ta chơi trò chơi nhé?)
Sure. (Được rồi.)
Observe the image. How is the weather? (Hãy quan sát bức tranh. Thời tiết như thế nào?)
It’s rainy. (Trời đang mưa.)
Great job! (Tuyệt vời!)
Question 2: Listen and mark the correct answer. (1pt) Each correct answer is worth 0.25 points.
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - A;
Question 3: Listen and color the pictures. (1 pt) Each correct answer earns 0.25 points.
1 - green; 2 - red; 3 - blue; 4 - pink;
Question 4: Listen and connect the lines. (1 pt) Each correct connection is worth 0.25 points.
1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B;
II. READING AND WRITING
Task 1. Observe and record. An example is provided.
1 - swimming
2 - soccer
3 - fish dishes
4 - table tennis
5 - riverboat tour
Task 2. Rearrange the words. An example is given.
1 - What activities will you do there?
2 - I plan to explore caves within the mountains.
3 - We will be flying kites in the open countryside.
4 - Will you be going on a boat cruise?
5 - What is your destination for the summer vacation?
Task 3. Read the statements and write YES or NO. An example is provided (0).
1 - YES; 2 - NO; 3 - YES; 4 - NO; 5 - NO;
Translation Guide
Chào các bạn, tôi là Quân. Để đến trường, tôi chọn những bộ đồ khác nhau tùy vào thời tiết. Vào những ngày nắng nóng, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông, quần đùi, quàng khăn đỏ và đi dép quai hậu. Còn vào những ngày lạnh, tôi thường đội mũ lưỡi trai, khoác áo ngoài, mặc quần tây, quàng khăn đỏ, đi tất và giày. Tôi thích thời tiết nóng vì có thể mặc trang phục nhẹ khi đến trường.
1 - Vào những ngày nắng nóng, anh ấy đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông và quần đùi.
2 - Anh ấy không đi tất và giày vào những ngày nắng nóng.
3 - Vào những ngày lạnh, anh ấy khoác áo ngoài một chiếc jumper, mặc quần tây.
4 - Anh ấy không đi dép vào những ngày lạnh.
5 - Anh ấy yêu thích thời tiết nóng vì có thể diện những bộ đồ mát mẻ ở nhà.
Task 4. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi
1 - Tôi đến trường bằng xe đạp.
2 - Lớp học bắt đầu lúc tám giờ.
3 - Tôi có bốn tiết học.
4 - Tôi ăn trưa tại căn tin của trường.
5 - Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.
6 - Tôi ăn tối vào lúc 7:20.
7 - Tôi đi ngủ lúc 10:30.
Tạm dịch:
Tôi thường thức dậy vào lúc sáu giờ rưỡi sáng. Sau khi ăn sáng vào bảy giờ, tôi đi xe đạp đến trường lúc bảy giờ rưỡi. Học tại trường bắt đầu lúc tám giờ và tôi có bốn tiết học vào buổi sáng. Bữa trưa của tôi diễn ra lúc 12:00 tại canteen của trường. Buổi chiều, tôi có thêm ba tiết học nữa. Tôi trở về nhà vào lúc năm giờ chiều. Sau đó, tôi ăn tối vào lúc 7:20 và đi ngủ lúc 10:30.
Task 5. Đọc và ghép.
A B
1. Chúng ta đi mua sắm nhé? 1 - d a. 75 000 Đồng.
2. Váy này giá bao nhiêu? 2 - a b. Đó là chiếc váy.
3. Cái gì đó là gì? 3 - b c. Vâng, đúng vậy
4. Số điện thoại của mẹ bạn là gì? 4 - e d. Ý tưởng tuyệt vời!
5. Đây có phải là số điện thoại của Phong không? 5 - c e. Số điện thoại là 024 2242 618
Task 6: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu. Có một ví dụ.
Example (0). is / Thursday / today/./ -> Hôm nay là thứ Năm.
1. because/ funny./ I / like/ they/ monkeys/ are
=> I like monkeys because they are funny.
2. go/ to/ time/ do/ What/ you/ school?
=> What time do you go to school?
3. some/ you/ Would/ bread?/ like
=> Would you care for some bread?
4. I/ cannot/ the/ to/ go/ cinema/ because/ I/ do/ have/ my/ homework./ to
=> I cannot go to the cinema because I have to do my homework.
Task 7: Fill in the blanks with the correct words. An example is provided.
Today is Saturday, and Tom and Linda visit several places. First, they head to the (0) bookshop as Linda needs to purchase some books and pens. Next, they visit the (1) ……pharmacy…… since Tom needs to buy medicine. Afterward, they go to the (9) …zoo….. because they want to view the animals. (10)………Finally…, they stop by the supermarket to buy some food and drinks.