Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 kèm đáp án cập nhật năm 2022-2023
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Hai vật có động lượng bằng nhau. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
B. Vật có vận tốc cao hơn thường có khối lượng nhỏ hơn.
C. Hai vật chuyển động cùng chiều với cùng một vận tốc.
D. Hai vật chuyển động có thể có vận tốc khác nhau.
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo năng lượng?
A. kg.m²/s²
B. N/m
C. W.s
D. J
Câu 3. Một viên đạn nặng 3kg đang bay thẳng lên thì phát nổ thành hai mảnh, trong đó mảnh nhỏ nặng 1kg bay ngang với vận tốc 300m/s, còn mảnh lớn hơn bay theo hướng hợp với phương thẳng đứng một góc 45º. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi nổ là bao nhiêu?
C. 100m/s
D. 150m/s
Câu 4. Một vật có trọng lượng 1N và động năng 1,25J. Với gia tốc trọng trường g = 10 m/s², vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 18 km/h
B. 25 m/s
C. 1,6 m/s
D. 5 km/h
A. 30 kW
B. 60 kW
C. 15 kW
D. 120 kW
Câu 6. Khi một lực F không đổi tác dụng làm vật di chuyển từ trạng thái nghỉ với độ dời s và vận tốc v, nếu lực được tăng lên k2 lần, thì vận tốc của vật với cùng độ dời s sẽ tăng lên
A. k lần
B. k2 lần
D. 2k lần hoặc k4 lần
Câu 7. Độ lớn của lực căng mặt ngoài trên một đoạn đường giới hạn không bị ảnh hưởng bởi
A. bản chất của chất lỏng
B. độ dài đoạn giới hạn
C. nhiệt độ của chất lỏng
D. khối lượng chất lỏng
Câu 8. Lựa chọn câu không đúng?
A. Thế năng trọng trường của vật thay đổi khi thay đổi độ cao
B. Thế năng đàn hồi của vật thay đổi khi vật bị biến dạng
C. Thế năng trọng trường của vật tăng khi vận tốc tăng
D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào mức độ biến dạng
Câu 9. Một vật có khối lượng m được thả từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống đất. Khi chạm đất, vật nảy lên đến độ cao h' = 3/2 h. Giả sử không mất mát năng lượng khi tiếp đất, vận tốc ném ban đầu phải là
A. 4
B. 0,25
C. 1,46
D. Không thể xác định được vì thiếu thông tin về g và m
Câu 11. Một viên bi có khối lượng m2 đang di chuyển với vận tốc v và va chạm hoàn toàn đàn hồi với viên bi m1 đang đứng yên. Sau va chạm, cả hai viên bi đều có vận tốc bằng v/2. Tỉ lệ khối lượng m1/m2 là
A. 2
B. 1/3
C. 0,5
D. 3
Câu 12. Đại lượng vật lý nào được bảo toàn trong va chạm đàn hồi nhưng không được bảo toàn trong va chạm mềm?
A. Động lượng
B. Động năng
C. Vận tốc
D. Thế năng
Câu 13. Chọn câu không đúng
A. Áp suất tăng lên khi độ sâu trong chất lỏng càng lớn.
B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của nó.
C. Áp suất tại hai điểm cùng độ sâu trong chất lỏng là như nhau.
D. Sự thay đổi áp suất trong bình kín được truyền hoàn toàn đến các thành bình.
Câu 14. Trong ống dòng nằm ngang với dòng chảy ổn định, tại điểm A, áp suất tĩnh gấp 7 lần áp suất động. Nếu tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với điểm A, thì áp suất động tại điểm B sẽ
A. Bằng áp suất tĩnh tại điểm B
B. Bằng 2/7 áp suất tĩnh tại điểm B
C. Bằng 4/7 áp suất tĩnh tại điểm B
D. Bằng 1/7 áp suất tĩnh tại điểm B
Câu 15. Quá trình nào trong đó áp suất tỷ lệ thuận với số lượng phân tử khí trong một đơn vị thể tích?
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng tích
C. Đẳng áp
D. Bất kỳ
Câu 16. Đối với khí lý tưởng, nếu áp suất tăng gấp 3 lần và thể tích giảm còn một nửa, thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ
A. Tăng gấp 6 lần
B. Giảm đi gấp 6 lần
C. Tăng gấp 1,5 lần
D. Giảm đi gấp 1,5 lần
Câu 17. Hai phòng có cùng thể tích và được kết nối bằng một cửa mở, nhưng có nhiệt độ khác nhau. Số lượng phân tử khí trong mỗi phòng sẽ
A. Bằng nhau
B. Nhiều hơn ở phòng có nhiệt độ cao
C. Nhiều hơn ở phòng có nhiệt độ thấp
D. Tùy thuộc vào kích thước của phòng
Câu 18. Căn phòng có thể tích 60m³. Nhiệt độ trong phòng được tăng từ 10ºC lên 27ºC. Biết rằng khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là 1,29kg/m³ và áp suất không khí là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí bị thoát ra khỏi phòng là
A. 0,071kg
B. 0,24kg
C. 2,4kg
D. 4,2kg
Câu 20. Chọn kết luận chính xác. Khi làm lạnh một lượng khí có thể tích không thay đổi thì
A. áp suất khí tăng lên
B. khối lượng riêng của khí giảm xuống
C. số lượng phân tử trong mỗi đơn vị thể tích tăng
D. khối lượng mol của khí giữ nguyên
Câu 21. Trong thực tế, người ta thường thay thế thanh đặc chịu biến dạng ..... bằng ống tròn, thanh có hình dạng chữ I hoặc chữ T. Điền từ vào chỗ .....
A. kéo dài
B. nén lại
C. cắt xén
D. uốn cong
Câu 22. Vật rắn nào dưới đây thuộc loại vật rắn đa tinh thể?
A. Cốc làm từ thủy tinh
B. Cốc chế tác từ kim cương
C. Cốc bằng sắt
D. Cốc bằng nhựa
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Vật rắn vô định hình có tính chất không đồng nhất về hướng
B. Khi bị đun nóng, vật rắn vô định hình sẽ dần mềm ra và chuyển sang dạng lỏng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể định hình
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy cụ thể
Câu 24. Đối với một chất rắn cụ thể, hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ như thế nào?
Câu 25. Nguyên lý hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không liên quan đến sự giãn nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm giờ
B. Nhiệt kế bằng kim loại
C. Ampe kế đo nhiệt
D. Rơle cảm biến nhiệt
Câu 26. Một sợi dây kim loại dài 2m, đường kính 0,75mm. Khi chịu lực kéo 30N, sợi dây dãn thêm 1,2mm. Suất đàn hồi của sợi dây là gì?
A. 11,3 × 10¹⁰ Pa
B. 113 × 10¹⁰ Pa
C. 1,13 × 10¹⁰ Pa
D. 1130 × 10¹⁰ Pa
Câu 27. Một cánh cửa bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 50ºC. Nếu nhiệt độ giảm xuống 40ºC, diện tích của cánh cửa sẽ thay đổi như thế nào? (Giả sử hệ số nở khối của sắt là 36 × 10⁻⁶ K⁻¹)
A. 7193,1 cm²
B. 7196,5 cm²
C. 7189,6 cm²
D. 7198,3 cm²
Câu 28. Một thanh ray đường sắt dài 12,5m ở nhiệt độ 20ºC có khoảng cách giữa hai đầu là 4,5mm. Để các thanh ray không bị cong vênh do nở vì nhiệt, nhiệt độ tối đa chúng có thể chịu là bao nhiêu? Hệ số nở dài của thanh ray là 12.10⁻⁶ K⁻¹.
A. 55ºC
B. 35ºC
C. 105ºC
D. 50ºC
Câu 29. Để nâng một vòng kim loại có bán kính 6cm và trọng lượng 6,4.10-2N ra khỏi dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt 40.10-3N/m, cần một lực khoảng
A. 0,015N
B. 7,9.10-2N
C. 0,03N
D. 9,4.10-2N
Câu 30. Để một quả cầu có bán kính 0,1m không bị chìm trong nước khi mặt ngoài của nó không bị nước làm ướt, với suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m và g=10m/s2, khối lượng của quả cầu phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? Lực arcimet được bỏ qua.
Đáp án cho đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | C | A | A | A | D | C | D | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | B | A | A | C | C | D | D | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | D | C | A | C | A | A | A | D | C | C |
Đây là đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 cùng đáp án mới nhất cho năm học 2022-2023, được biên soạn bởi Mytour. Cảm ơn các bạn đã theo dõi và chúc các bạn học tập hiệu quả!