1. Đề kiểm tra học kì II lớp 9 môn Sinh học - Đề 1 có đáp án
(Đề gồm 40 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Giao phối gần có thể gây ra hậu quả gì?
A. Giảm khả năng sinh sản ở thế hệ sau
B. Tăng khả năng chống chịu ở thế hệ sau
C. Tạo ra ưu thế lai vượt trội
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không gây hiện tượng thoái hóa giống?
A. Các phương án còn lại
B. Giao phối cận huyết
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
D. Lai giống
A. aabbDD x AABBdd
B. AAbbDD x aaBBdd
C. AabbDD x AabbDD
D. AABBDD x aabbdd
Câu 4: Lai kinh tế được áp dụng cho đối tượng nào dưới đây?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Cây trồng
D. Động vật nuôi
Câu 5: Trong thực tế chọn giống, có bao nhiêu phương pháp chọn lọc cơ bản thường được áp dụng?
A. 2 phương pháp
B. 3 phương pháp
C. 4 phương pháp
D. 5 phương pháp
A. Trộn hạt từ các cây có chất lượng tốt và gieo chung
B. Tách hạt từ từng cây chất lượng tốt để gieo riêng từng dòng
C. Dùng hạt phấn từ các cây chất lượng tốt để thụ phấn cho cây gốc
D. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng cho đối tượng nào?
A. Cây trồng
B. Động vật nuôi
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 8: Giống cà chua hồng lan được tạo ra bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Lai hữu tính để tạo ra biến dị tổ hợp
B. Tạo giống ưu thế lai
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
A. Các phương án còn lại
B. Cấy chuyển phôi
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước?
A. Các phương án còn lại
B. Hải quỳ
C. Rong đuôi chồn
D. Cá đuối
Câu 11: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ ẩm
B. Con người
C. Cây táo
D. Con lợn
Câu 12: Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là gì?
A. 30°C
B. 25°C
C. 15°C
D. 20°C
Câu 13: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện ánh sáng khác nhau, cây nào dưới đây không cùng loại với các cây còn lại?
A. Lá lốt
B. Rau mác
C. Lúa
D. Dứa gai
Câu 14: Ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào ở thực vật?
A. Hấp thụ nước và khoáng chất
B. Hô hấp tế bào
C. Tất cả các lựa chọn còn lại
D. Quang hợp
Câu 15: Động vật nào sau đây thường hoạt động vào ban ngày?
A. Ếch xanh
B. Chim diệc
C. Cú mèo
D. Đại bàng
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về cây ưa sáng?
A. Lá nhỏ, dài và có màu xanh nhạt
B. Mô giậu phát triển yếu
C. Sinh trưởng ở nơi sáng sủa
D. Thân và lá có lớp cutin dày
Câu 17: Ở vùng ôn đới vào mùa đông, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, và thân cũng như rễ có lớp bần dày. Hiện tượng này phản ánh rõ nhất ảnh hưởng của yếu tố nào đến đời sống thực vật?
A. Nhiệt độ môi trường
B. Mức độ ẩm
C. Cường độ ánh sáng
D. Độ acid/base
Câu 18: Động vật nào dưới đây thích nghi với môi trường vùng cực?
A. Tất cả các lựa chọn còn lại
B. Chim cánh cụt
C. Cú tuyết
D. Gấu trắng
Câu 19: Những loài thú sống ở vùng ôn đới có điểm gì khác biệt so với các loài cùng loại ở vùng nhiệt đới?
A. Lông ít dày hơn
B. Kích thước cơ thể lớn hơn
C. Tai có kích thước lớn hơn
D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn
Câu 20: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt?
A. Dê
B. Chuột chù
C. Cây xương rồng
D. Chim bói cá
Câu 21: Đối tượng động vật nào dưới đây không thuộc nhóm ưa ẩm?
A. Ếch đồng
B. Giun đất
C. Ốc sên
D. Lạc đà
Câu 22: Ví dụ nào dưới đây thể hiện sự cạnh tranh trong tự nhiên?
A. Cỏ lồng vực và lúa sống chung trên cùng một thửa ruộng
B. Bét ký sinh trên da bò
C. Địa y bám trên thân cây gỗ
D. Vi khuẩn lam sinh sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
Câu 23: Mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một bên được hưởng lợi?
A. Các phương án còn lại
B. Sự ký sinh
C. Mối quan hệ cộng sinh
D. Cạnh tranh giữa các loài
Câu 24: Tập hợp nào sau đây được xem là một quần thể?
A. Các lựa chọn còn lại
B. Những con sâu sinh sống cùng nhau trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ
C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cư ngụ trên một hòn đảo ở Nam Cực
Câu 25: Số lượng cá thể trong một quần thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
A. Các lựa chọn còn lại
B. Nguồn thực phẩm
C. Môi trường sống
D. Điều kiện khí hậu và đất đai
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây chỉ tồn tại ở quần thể người?
A. Luật pháp
B. Giới tính
C. Độ tuổi
D. Mật độ dân số
Câu 27: Quốc gia nào có tỷ lệ tử vong cao ở người trẻ và số lượng trẻ em sinh ra hàng năm nhiều thường có dạng tháp tuổi như thế nào?
A. Tất cả các lựa chọn khác
B. Dạng suy giảm
C. Dạng không thay đổi
D. Dạng gia tăng
Câu 28: Những đặc điểm của quần thể không bao gồm
A. Độ phong phú
B. Tỉ lệ giới tính
C. Mật độ quần thể
D. Cấu trúc tuổi tác
Câu 29: Trong quần xã sinh vật, độ phong phú phản ánh điều gì ?
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Tổng số cá thể trong quần xã
C. Mức độ phong phú về số loài trong quần xã
D. Cấu trúc phân tầng không gian của quần xã
Câu 30: Động vật nào dưới đây không thể nằm sau cầy trong chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các lựa chọn khác
B. Hổ
C. Gấu trúc
D. Đại bàng
Câu 31: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân hủy ?
A. Nấm rơm
B. Vi khuẩn lam
C. Tầm gửi
D. Hươu sao
Câu 32: Khi xét về hệ sinh thái, điều nào sau đây là chính xác ?
A. Các phương án khác còn lại
B. Bao gồm quần xã và môi trường sống của chúng
C. Là một hệ thống khép kín, khá ổn định
D. Có khả năng tự thích nghi
Câu 33: Hậu quả của việc khai thác khoáng sản một cách bừa bãi và không kiểm soát là gì ?
A. Các phương án còn lại
B. Mất cân bằng trong hệ sinh thái
C. Ô nhiễm môi trường
D. Xói mòn và suy thoái đất đai
Câu 34: Nguyên nhân chính gây ra do quá trình đốt cháy nhiên liệu là gì ?
A. Ô nhiễm nguồn nước.
B. Ô nhiễm đất đai.
C. Ô nhiễm không khí.
D. Ô nhiễm tiếng ồn.
Câu 35: Vật chủ trung gian gây ra các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, và viêm não Nhật Bản là gì?
A. Bọ chét.
B. Gián.
C. Ruồi.
D. Muỗi.
Câu 36: Để giảm thiểu ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất, chúng ta có thể thực hiện những biện pháp nào sau đây?
A. Cài đặt hệ thống lọc không khí cho các nhà máy
B. Sản xuất thực phẩm và nguyên liệu an toàn
C. Xử lý phân động vật trước khi dùng để tạo khí sinh học
D. Xây dựng nhà máy và xí nghiệp ở xa khu dân cư
A. Dầu mỏ
B. Nguồn nước
C. Đất đai
D. Sinh vật sống
Câu 38: Cơ sở chính để phân loại tài nguyên thiên nhiên thành tài nguyên tái tạo, tài nguyên không tái tạo và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì?
A. Khả năng tái tạo sau khi khai thác
B. Nguồn gốc hình thành
C. Thời gian xuất hiện của tài nguyên
D. Tầm quan trọng đối với đời sống con người
Câu 39: Biện pháp nào sau đây có thể giúp phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái?
A. Trồng rừng ở các khu vực đất trống và đồi núi trọc
B. Tất cả các phương án khác
C. Cải thiện hệ thống thủy lợi và tưới tiêu hợp lý ở các vùng sản xuất nông nghiệp
D. Điều chỉnh cây trồng phù hợp ở các khu vực nông nghiệp
Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường tại Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắn động vật hoang dã?
A. Các phương án còn lại
B. Giới hạn việc săn bắt động vật hoang dã
C. Cấm hoàn toàn việc săn bắt động vật hoang dã
D. Chỉ được săn bắt động vật hoang dã trong mùa nhất định
Đáp án và Hướng dẫn
2. Đề thi học kỳ II lớp 9 môn Sinh học có đáp án - Đề 2
(Đề gồm 40 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Hiện tượng thoái hóa giống được biểu hiện qua điều nào sau đây?
A. Các phương án còn lại
B. Tăng trưởng và phát triển kém
C. Sinh sản giảm hiệu quả
D. Xuất hiện nhiều dị dạng và quái thai ở thế hệ sau
Câu 2: Khi nào thì phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng ở thực vật?
A. Khi cần nhân giống nhanh chóng
B. Khi cần thay đổi cấu trúc di truyền của giống gốc
C. Khi mong muốn tạo ra ưu thế lai
D. Khi cần phát triển dòng thuần chủng
Câu 3: Khi nào ưu thế lai được thể hiện rõ nhất?
A. Lai giữa hai dòng thuần với kiểu gen đồng hợp trội ở tất cả các cặp alen.
B. Lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
D. Lai giữa hai dòng với kiểu gen dị hợp tử ở tất cả các cặp alen.
Câu 4: Phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu thông qua lai khác dòng được áp dụng ở
A. vi sinh vật.
B. Nấm.
C. Động vật nuôi.
D. Các loại cây trồng.
Câu 5: Để thực hiện chọn lọc hàng loạt ba lần, cần bao nhiêu mùa vụ?
A. 4
B. 2 mùa vụ
C. 3 mùa vụ
D. 5 mùa vụ
Câu 6: Lợi ích của phương pháp chọn lọc hàng loạt là gì?
A. Các phương án còn lại đều đúng
B. Đơn giản, dễ thực hiện, chi phí thấp
C. Xác định được kiểu gen của giống đã tạo
D. Loại bỏ ảnh hưởng của yếu tố môi trường
Câu 7: Phương pháp nào đã được sử dụng để tạo giống lúa DT17?
A. Lai hữu tính để tạo ra biến dị tổ hợp
B. Tạo ra giống có ưu thế lai
C. Tạo giống có đa bội thể
D. Kích thích đột biến nhân tạo
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo ít được áp dụng cho đối tượng nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vi khuẩn
C. Cây trồng
D. Động vật nuôi
Câu 9: Khi nói về việc cải thiện giống địa phương, điều nào sau đây là chính xác?
A. Sử dụng giống cái ưu việt từ giống ngoại lai phối giống với con đực có năng suất cao của giống địa phương
B. Con đực có năng suất cao được sử dụng liên tục qua 4 – 5 thế hệ
C. Phương pháp này thường được áp dụng ở vi sinh vật
D. Các phương án khác
Câu 10: Loại sinh vật nào sống trong môi trường đất và không khí?
A. Trĩ sao
B. Cá mập
C. Giun kim
D. Giun đất
Câu 11: Hiện tượng chim én di chuyển về phương Nam vào mùa đông và trở lại phương Bắc vào mùa xuân phản ánh tác động của yếu tố nào đến đời sống sinh vật?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Con người
Câu 12: Những cây sinh trưởng trong điều kiện ánh sáng mạnh thường có đặc điểm gì?
A. Tất cả các đặc điểm nêu trên
B. Cành phân nhánh nhiều
C. Lá có màu xanh nhạt
D. Lá nhỏ và hẹp
Câu 13: Cây nào dưới đây có khả năng điều tiết nước tốt nhất so với các cây khác?
A. Dứa gai
B. Cây vạn niên thanh
C. Cây lá lốt
D. Cây chua me đất
Câu 14: Chim bìm bịp thường kiếm ăn vào thời điểm nào trong ngày?
A. Vào lúc chiều muộn.
B. Vào lúc Mặt Trời vừa mọc.
C. Trước khi Mặt Trời mọc.
D. Vào ban đêm.
Câu 15: Trong môi trường nhiệt đới, động vật nào dưới đây thường phát triển lớn hơn so với các cá thể cùng loài sống ở vùng ôn đới?
A. Tất cả các lựa chọn trên
B. Thỏ
C. Gấu
D. Trăn
Câu 16: Sinh vật nào dưới đây có sự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể theo biến động của môi trường?
A. Linh cẩu đốm
B. Cá cóc Tam Đảo
C. Cá heo mũi chai
D. Chim cánh cụt hoàng đế
Câu 17: Theo khả năng thích nghi với các mức độ ẩm khác nhau, thực vật được phân thành bao nhiêu nhóm chính?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: … là loài động vật thích sống ở những khu vực ẩm ướt.
A. Ếch giun
B. Thằn lằn
C. Chuột nhảy
D. Nhông cát
Câu 19: Loài động vật nào sau đây sống theo bầy đàn ?
A. Tất cả các lựa chọn còn lại
B. Sói
C. Cú mèo
D. Đười ươi
Câu 20: Mối quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài ?
A. Quan hệ ký sinh
B. Một sinh vật tiêu diệt sinh vật khác
C. Hợp sinh
D. Cạnh tranh lẫn nhau
Câu 21: Hiện tượng tảo kết hợp với nấm để tạo thành địa y là ví dụ của mối quan hệ
A. hợp sinh.
B. Hợp sinh.
C. Ký sinh.
D. Cộng sinh.
Câu 22: Nhóm nào dưới đây bao gồm các mối quan hệ mà cả hai bên đều hưởng lợi ?
A. Cộng sinh, hợp tác
B. Hợp tác, hội sinh
C. Hội sinh, ký sinh
D. Cộng sinh, hội sinh
Câu 23: Tại sao nhóm cá sống trong hồ nước tự nhiên không được coi là quần thể ?
A. Tất cả các phương án khác
B. Do các con cá thuộc nhiều loài khác nhau
C. Do các con cá sinh sống ở các tầng nước khác nhau
Câu 24: Quần thể nào dưới đây có thể tính mật độ bằng cả đơn vị diện tích và thể tích ?
A. Sóc bụng xám trong một khu rừng
B. Lúa nếp hương trồng trên một cánh đồng
C. Cá mè hoa trong một hồ nuôi
D. Cọ trên một quả đồi
Câu 25: Có bao nhiêu loại tháp tuổi chính ?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 26: Hậu quả nào có thể xảy ra do sự gia tăng dân số quá nhanh ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tắc nghẽn giao thông
C. Ô nhiễm môi trường
D. Thiếu trường học và bệnh viện
Câu 27: Chỉ số nào dưới đây phản ánh mức độ đa dạng về số lượng loài trong quần xã ?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Độ thường gặp
C. Độ phong phú
D. Độ đa dạng sinh học
Câu 28: Trong một hệ sinh thái, lớp lá mục trên mặt đất thuộc về
A. thành phần vô sinh.
B. thành phần sinh học.
C. sinh vật phân hủy.
D. sinh vật tiêu thụ.
Câu 29: Cây nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái ?
A. Tơ hồng
B. Dưa leo
C. Hạt tiêu
D. Cactus
Câu 30: Sinh vật nào dưới đây không phải là nguồn thức ăn của chuột đồng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cỏ
C. Chim ưng
D. Sâu bướm
Câu 31: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng một chuỗi thức ăn ?
A. Cây – Sâu bướm – Bọ cạp – Rắn – Vi sinh vật
B. Cây cối – Chuột chũi – Gấu trúc – Đại bàng – Vi sinh vật
C. Cây cối – Thỏ – Hươu – Hổ – Vi sinh vật
D. Cây cối – Châu chấu – Sóc – Linh dương – Vi sinh vật
Câu 32: Hoạt động săn bắt động vật hoang dã không gây ra hậu quả nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sự biến mất của nhiều loài
C. Sự mất cân bằng hệ sinh thái
D. Hỏa hoạn trong rừng
Câu 33: Khí nào dưới đây không thuộc loại khí thải ?
A. N2
B. NO2
C. CO
D. SO2
Câu 34: Thực phẩm nào sau đây có nguy cơ cao chứa vi khuẩn gây bệnh ?
A. Giò lụa
B. Bánh chưng
C. Tiết canh
D. Sữa chua
Câu 35: Biện pháp nào dưới đây có thể giúp giảm ô nhiễm không khí, nước và tiếng ồn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Xây dựng bể lắng và hệ thống lọc nước thải
C. Xử lý rác thải bằng cách chôn lấp hoặc đốt cháy theo tiêu chuẩn khoa học
D. Trồng cây xanh, xây dựng công viên
Câu 36: Tài nguyên nào dưới đây thuộc loại tài nguyên năng lượng bền vững ?
A. Than đá
B. Năng lượng từ thuỷ triều
C. Nguồn nước
D. Khí thiên nhiên
Câu 37: Để cải thiện hệ sinh thái nông nghiệp, cần chú ý điều gì sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bón phân một cách khoa học và đảm bảo vệ sinh
C. Lựa chọn cây trồng phù hợp và hiệu quả
D. Chọn giống vật nuôi và cây trồng phù hợp, có năng suất cao
Câu 38: Hệ sinh thái nước mặn nào dưới đây được gọi tên ?
A. Hệ sinh thái cỏ biển
B. Hệ sinh thái đồng cỏ
C. Hệ sinh thái đá vôi
D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
Câu 39: Loại cây trồng chủ yếu ở khu vực Trung du phía Bắc là gì ?
A. Cà phê
B. Cây chè
C. Cây hồ tiêu
D. Cây quế
Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam quy định như thế nào về khai thác rừng ?
A. Cần lập kế hoạch khai thác rừng và tránh khai thác bừa bãi
B. Cấm mọi hoạt động khai thác rừng
C. Cấm khai thác bừa bãi và không khai thác rừng đầu nguồn
D. Giới hạn khai thác rừng nguyên sinh
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
3. Đề kiểm tra học kì II lớp 9 môn Sinh học với đáp án - Đề 3
(Đề thi bao gồm 40 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Để duy trì và củng cố một đặc điểm mong muốn ở thực vật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Lai giống
C. Tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
D. Lai cận huyết
Câu 2: Phép lai nào sau đây minh họa hiện tượng giao phối cận huyết?
A. Aabbcc x Aabbcc
B. AaBbCc x AABBCC
C. AabbCC x aaBBcc
D. AaBbCC x aaBBcc
Câu 3: Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào không thể tạo ra ưu thế lai?
A. aaBBdd x AAbbDD
B. AAbbdd x aaBBDD
C. aabbdd x aabbdd
D. AABBDD x aabbdd
Câu 4: Đối với ưu thế lai, phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Xuất hiện rõ nhất khi lai giữa các dòng thuần với kiểu gen khác nhau
C. Không thể sử dụng để nhân giống
D. Đạt mức cao nhất ở thế hệ con F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ sau
Câu 5: Số lượng đối tượng thường được dùng để so sánh phẩm chất của giống chọn lọc hàng loạt là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. Một
D. Hai
Câu 6: Phương pháp chọn lọc cá thể áp dụng cho loại cây nào dưới đây?
A. Cây không thể nhân giống vô tính
B. Cây thực hiện giao phấn ngẫu nhiên
C. Cây có khả năng tự thụ phấn
D. Các phương án còn lại
Câu 7: Để giảm tác động của yếu tố biến đổi lên phương pháp chọn lọc hàng loạt, chúng ta cần chú ý điều gì?
A. Áp dụng bón phân hợp lý và tưới nước đúng cách
B. Sử dụng ánh sáng nhân tạo để cung cấp đủ ánh sáng cho cây trồng
C. Trồng cây trên đất có điều kiện ổn định, đồng đều về mặt địa hình và độ màu mỡ
D. Các phương án khác
Câu 8: Giống cà chua P375 được phát triển bằng phương pháp nào?
A. Chọn lọc cá thể.
B. Tạo biến dị tổ hợp.
C. Tạo đột biến nhân tạo.
D. Nhân giống bằng cách tạo giống đa bội thể.
Câu 9: Phương pháp tạo đột biến nhân tạo ít được áp dụng trên đối tượng nào dưới đây?
A. Vi sinh vật
B. Thực vật
C. Động vật
D. Các phương pháp còn lại
Câu 10: Ở động vật, những cá thể phát sinh từ cùng một phôi có đặc điểm gì?
A. Phản ứng tương đồng với các điều kiện môi trường
B. Tất cả các đặc điểm trên
C. Cùng giới tính
D. Cùng kiểu gen
Câu 11: Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác biệt so với các sinh vật còn lại?
A. Cá thu
B. Sán lá máu
C. Trùng kiết lị
D. Giun đũa
Câu 12: Nhân tố sinh thái nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Con người
C. Sư tử
D. Cây bạch đàn
Câu 13: Môi trường sống của sinh vật bao gồm những yếu tố nào?
A. Tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật.
B. Những yếu tố hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật.
C. Những yếu tố vô sinh ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về động vật ưa ẩm?
A. Sống trong môi trường ẩm ướt
B. Có da trần
C. Da khô, được bao phủ bởi vảy sừng
D. Tất cả các phương án khác
Câu 15: Cây nào dưới đây thích nghi với ánh sáng mạnh?
A. Cây phi lao
B. Cây thông
C. Cỏ bàng
D. Các phương án còn lại
Câu 16: Nhóm nào dưới đây gồm các sinh vật biến nhiệt?
A. Ốc sên, cá heo, cá đuối, dưa chuột, cà phê
B. Nho, dưa hấu, cá chép, rắn ráo, ba ba
C. Nấm hương, vi khuẩn lam, chim bói cá, gấu, thỏ
D. Thú mỏ vịt, nấm sò, mướp đắng, chim cánh cụt, chuột chù
Câu 17: Những đặc điểm như “lá chuyển thành gai, thân chứa nước” thường xuất hiện ở thực vật sống trong môi trường
A. khô cằn.
B. ẩm ướt.
C. Nơi có bóng râm.
D. Điều kiện giá lạnh.
Câu 18: Trong các loại cây dưới đây, cây nào thích hợp với môi trường ẩm ướt?
A. Tất cả các lựa chọn khác
B. Cây ráy
C. Rau mác
D. Rau bợ
Câu 19: Trong số các cây dưới đây, cây nào có khả năng điều chỉnh nước kém nhất?
A. Dứa gai
B. Lá lốt
C. Cỏ lạc đà
D. Thanh long
Câu 20: Trong các loài động vật ưa khô dưới đây, loài nào không thuộc nhóm đó?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thằn lằn
C. Ếch
D. Lạc đà
Câu 21: Loại cây nào dưới đây thường mọc thành bụi?
A. Dong ta
B. Tre
C. Củ gừng
D. Các phương án khác
Câu 22: Mối liên hệ giữa chuột và bọ chét cư trú trên cơ thể nó thuộc loại quan hệ gì?
A. Kí sinh.
B. Cộng sinh.
C. Quan hệ hội sinh.
D. Quan hệ hợp tác.
Câu 23: Hiện tượng tảo giáp tiết ra chất độc làm hại tôm, cá xung quanh nó là minh chứng cho mối quan hệ nào?
A. Cạnh tranh.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Quan hệ hội sinh.
D. Quan hệ cộng sinh.
Câu 24: Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên đều hưởng lợi?
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Quan hệ hợp tác
D. Quan hệ cạnh tranh
Câu 25: Dưới đây là ví dụ về quần thể sinh vật nào?
A. Tập hợp các con cá sinh sống trong cùng một đại dương
B. Các cây dây leo cùng tồn tại trong một khu rừng
C. Tập hợp những con sâu cùng cư trú trong một vườn rau
D. Tập hợp những con ốc bưu vàng sống chung trong một ao
Câu 26: Các đặc điểm chính của một quần thể không bao gồm
A. Mức độ phổ biến.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Mật độ dân số.
D. Cấu trúc nhóm tuổi.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây xuất hiện ở cả quần thể người và quần thể sinh vật ?
A. Quy định pháp lý
B. Hệ thống kinh tế
C. Quan hệ hôn nhân
D. Đặc điểm giới tính
Câu 28: Trong các quần xã dưới đây, quần xã nào có sự đa dạng loài thấp nhất?
A. Quần xã đồng rêu vùng hàn đới
B. Quần xã rừng lá rộng ở vùng ôn đới
C. Quần xã đồng cỏ
D. Quần xã rừng nhiệt đới mưa
Câu 29: Trong hệ sinh thái, thành phần nào sau đây thuộc nhóm hữu sinh?
A. Địa y
B. Thảm thực vật mục
C. Ánh sáng mặt trời
D. Độ ẩm môi trường
Câu 30: Lưới thức ăn thể hiện điều gì?
A. Mối liên hệ chặt chẽ giữa các sinh vật và các yếu tố vô sinh
B. Quy trình tuần hoàn năng lượng trong hệ sinh thái
C. Mối liên hệ dinh dưỡng giữa các loài trong hệ sinh thái
D. Tất cả các lựa chọn khác
Câu 31: Một lưới thức ăn đầy đủ cần có bao nhiêu thành phần chính?
A. 3
B. 2
C. 4 thành phần
D. 5 thành phần
Câu 32: Hệ sinh thái nào dưới đây thuộc loại nước đứng?
A. Hệ sinh thái ao
B. Hệ sinh thái sông
C. Hệ sinh thái suối
D. Hệ sinh thái savan
Câu 33: Sinh vật nào có thể xuất hiện ngay sau châu chấu trong chuỗi thức ăn?
A. Chim sáo
B. Hoẵng
C. Linh dương
D. Gấu túi
Câu 34: Hành động chăn thả gia súc có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây?
A. Mất môi trường sống của động vật
B. Xói mòn và thoái hóa đất
C. Tất cả các lựa chọn còn lại
D. Mất đa dạng sinh học
Câu 35: Tài nguyên nào dưới đây không thể tái sinh?
A. Nước
B. Sinh vật
C. Ánh sáng mặt trời
D. Khí ga tự nhiên
Câu 36: Hoạt động vận tải thường không gây ra loại ô nhiễm nào dưới đây?
A. Các loại ô nhiễm khác
B. Ô nhiễm phóng xạ
C. Ô nhiễm không khí
D. Ô nhiễm tiếng ồn
Câu 37: Đất đóng vai trò gì trong cuộc sống của con người?
A. Tất cả các vai trò nêu trên
B. Cung cấp môi trường cho sản xuất thực phẩm và lương thực
C. Được sử dụng làm nơi sinh sống (xây dựng nhà ở, khu dân cư)
D. Được sử dụng để xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà máy, khu thương mại, và giao thông
Câu 38: Nước thuộc loại tài nguyên nào trong các nhóm dưới đây?
A. Tài nguyên sinh vật
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Than đá
D. Năng lượng gió
Câu 39: Thực vật không thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Cung cấp nơi sống cho nhiều loài động vật
B. Cung cấp nguyên liệu chế tạo sản phẩm thuộc da
C. Ngăn chặn xói mòn và duy trì độ ẩm cho đất
D. Cung cấp thức ăn cho nhiều loại sinh vật
Câu 40: Quy định nào dưới đây được nêu trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Quy hoạch khai thác rừng đầu nguồn
C. Cấm xả chất thải độc hại ra môi trường
D. Giới hạn việc săn bắn động vật hoang dã