1. Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 với đáp án mới nhất - Đề số 01
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Tai nghe thuộc loại thiết bị nào?
A. Thiết bị nhập dữ liệu
B. Thiết bị xuất dữ liệu
C. Thiết bị có chức năng nhập và xuất dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ dữ liệu
Câu 2. Thiết bị nào không thuộc loại thiết bị xuất dữ liệu?
A. Loa
B. Máy in
C. Máy quét
D. Màn hình
Câu 3. Thiết bị nào được sử dụng phổ biến nhất để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính?
A. Máy vẽ đồ họa
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 4. Để tắt máy tính một cách an toàn, bạn nên thực hiện thao tác nào?
A. Sử dụng tùy chọn Restart trong Windows
B. Chọn lệnh Shut down trong Windows
C. Nhấn giữ nút nguồn trong vài giây.
D. Rút dây nguồn ra khỏi ổ điện.
Câu 5. Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ điều hành?
A. Quản lý các tập tin trên ổ đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa hình ảnh trong tệp.
C. Điều khiển các thiết bị nhập và xuất
D. Quản lý giao diện người dùng và máy tính.
Câu 6. Phần mềm nào dưới đây không phải là hệ điều hành?
A. Windows 7
B. Windows 10
C. Windows Explorer
D. Windows Phone
Câu 7. Tệp có đuôi .exe thuộc loại tệp nào?
A. Loại tệp này không tồn tại
B. Tệp ứng dụng phần mềm
C. Tệp dữ liệu của ứng dụng Word
D. Tệp dữ liệu video
Câu 8. Bạn hãy chỉ ra ứng dụng phần mềm trong các chương trình sau:
A. Hệ điều hành Linux
B. Dịch vụ Gmail
C. Điện thoại Windows
D. Phiên bản Windows 8
Câu 9. Những phương pháp nào có thể được áp dụng để bảo vệ dữ liệu của bạn?
A. Lưu trữ dữ liệu vào thiết bị ngoài hoặc sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây qua Internet.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus để bảo vệ hệ thống.
C. Sử dụng mật khẩu mạnh để bảo vệ máy tính hoặc tài khoản trực tuyến.
D. Kết hợp tất cả các phương pháp A, B và C
Câu 10. Để bảo vệ máy tính, chúng ta nên sử dụng phần mềm nào trong số các phần mềm dưới đây?
A. Phần mềm diệt virus Bkav
B. Hệ điều hành Microsoft Windows
C. Trình duyệt web Mozzilla Firefox
D. Ứng dụng soạn thảo văn bản Microsoft Word
Câu 11. Định dạng nào sau đây là phần mở rộng của tệp âm thanh?
A. .sb3 (định dạng dự án Scratch)
B. .mp3 (định dạng âm thanh phổ biến)
C. .avi (định dạng video)
D. .com (định dạng tên miền)
Câu 12. Mạng xã hội có mục đích gì?
A. Để chia sẻ thông tin và học hỏi
B. Để chia sẻ, học hỏi và tương tác với người khác
C. Để chia sẻ, học hỏi và tiếp thị sản phẩm
D. Để chia sẻ, học hỏi, tương tác và tiếp thị
Câu 13. Mạng xã hội không nên được sử dụng cho mục đích nào sau đây?
A. Kết nối và trò chuyện với bạn bè
B. Tìm hiểu và nâng cao kiến thức
C. Đăng tải những bình luận tiêu cực về người khác
D. Chia sẻ những bức ảnh cá nhân phù hợp
Câu 14. Kênh thông tin nào hiện đang phổ biến nhất?
A. Email
B. Diễn đàn trực tuyến
C. Các nền tảng mạng xã hội như Zalo, Facebook, v.v.
D. Tất cả các phương án A, B và C
Câu 15. Đưa thông tin không chính xác lên mạng và lạm dụng thông tin vào mục đích xấu là hành vi bị cấm và có thể bị xử phạt theo luật pháp. Theo bạn, đó là gì?
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Những tác hại của việc nghiện internet là gì?
A. Sức khỏe cơ thể và tinh thần bị suy giảm.
B. Mất liên kết với thực tại, dần xa lánh bạn bè và người thân.
C. Dễ bị cuốn vào các hoạt động xấu và lãng phí thời gian của chính mình.
D. Tất cả các phương án A, B, C.
Câu 17. Những điều gì cần tránh khi giao tiếp trực tuyến?
A. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình.
B. Kết bạn với những người không quen biết.
C. Bảo mật thông tin cá nhân của bạn.
D. Nhấp vào bất kỳ liên kết nào được gửi đến.
E. Các phương án B và D đều chính xác
Câu 18. Làm thế nào để tránh tiếp xúc với thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào những trang web có nội dung phù hợp với độ tuổi của bạn.
B. Tránh nhấp chuột vào các quảng cáo gây sự chú ý, giật gân hoặc lừa đảo.
C. Xác định rõ ràng mục tiêu mỗi lần sử dụng internet để tránh bị cuốn vào các nội dung không cần thiết.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 19. Để phòng tránh việc nghiện Internet, bạn nên làm gì?
A. Tham gia vào các trò chơi trực tuyến.
B. Sử dụng các nền tảng mạng xã hội.
C. Hạn chế thời gian sử dụng máy tính, dành nhiều thời gian hơn để giúp đỡ gia đình, trò chuyện với bạn bè, v.v.
D. Cả hai phương án A và B đều đúng.
Câu 20. Tại sao chúng ta cần phân chia bài toán thành các phần nhỏ hơn?
A. Để thay đổi các yếu tố đầu vào của bài toán.
B. Để điều chỉnh các yêu cầu đầu ra của bài toán.
C. Để dễ dàng giải quyết bài toán hơn
D. Để làm bài toán trở nên khó giải quyết hơn.
Câu 21. Thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động như thế nào?
A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên và tiếp tục kiểm tra từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục cần tìm hoặc hết danh sách.
C. Chia dữ liệu thành các phần nhỏ để dễ tìm kiếm
D. Bắt đầu tìm kiếm từ bất kỳ vị trí nào trong danh sách.
Câu 22. Để tìm số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28] bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, cần bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 5 bước.
D. 5 bước
Câu 23. Để tìm “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, cần thực hiện bao nhiêu bước?
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 24. Các bước cần thực hiện để thực hiện việc sắp xếp bao gồm:
A. Thực hiện so sánh
B. Thực hiện hoán đổi vị trí
C. So sánh và hoán đổi vị trí
D. Hoán đổi và xóa
Câu 25. Thuật toán nào thực hiện hoán đổi vị trí của hai phần tử kề nhau khi chúng không đúng thứ tự?
A. Thuật toán sắp xếp nổi bọt
B. Thuật toán sắp xếp chọn
Câu 26. Trong tình huống nào thì thuật toán tìm kiếm nhị phân được áp dụng?
A. Tìm kiếm một phần tử trong danh sách không được sắp xếp
B. Tìm kiếm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
Câu 27. Khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy phần tử cần tìm, điều gì xảy ra?
A. Quá trình tìm kiếm tiếp tục vô hạn
B. Hiển thị thông báo “Tìm thấy”
C. Hiển thị thông báo “Tìm thấy” và kết thúc
D. Hiển thị thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc
Câu 28. Khi sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần, số lần hoán đổi giá trị trong vòng lặp đầu tiên là:
A. 2
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
II. BÀI TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Nếu một trong những người bạn của em có dấu hiệu nghiện trò chơi trực tuyến, em sẽ làm gì để hỗ trợ bạn ấy? (1.5 điểm)
Câu 2. Dưới đây là bảng điểm môn Tin học của một lớp: (1.5 điểm)
STT | Họ và tên | Điểm |
1 | Nguyễn Châu Anh | 7.5 |
2 | Nguyễn Phương Chi | 9.0 |
3 | Hà Minh Đức | 8.0 |
4 |
Nguyễn Thị Hằng | 8.5 |
5 | Nguyễn Phương Thảo | 9.5 |
6 | Nguyễn Thanh Mai | 10. |
Hãy mô tả các bước thực hiện tìm kiếm nhị phân để xác định học sinh có điểm 9.5 môn Tin học và cho biết tên của học sinh đó.
ĐÁP ÁN:
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. B | 2. C | 3. B | 4. B | 5. B | 6. C | 7. B | 8. B | 9. D | 10. A | 11. B | 12. D | 13. C | 14. D |
15. A | 16. D | 17. E | 18. D | 19. C | 20. C | 21. B | 22. C | 23. D | 24. C | 25. A | 26. B | 27. D | 28. A |
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN:
Câu 1. (1.5 điểm) Nếu một người bạn của em có dấu hiệu nghiện trò chơi trực tuyến, em sẽ:
- Thông báo cho phụ huynh của bạn và cùng họ giúp bạn giảm dần thời gian sử dụng internet.
- Thường xuyên gặp gỡ để trò chuyện, chia sẻ và học tập cùng bạn.
- Khuyến khích bạn tham gia vào các hoạt động thể thao ngoài giờ học.
Câu 2:
* Các bước thực hiện tìm kiếm nhị phân để xác định học sinh có điểm 9.5 môn Tin học (1 điểm)
B1. Chọn phần tử giữa danh sách, là 8.5. So sánh, 9.5 > 8.5, nên thu hẹp vùng tìm kiếm còn lại ở nửa sau danh sách.
B2. Chọn phần tử giữa, là 9.5 = 9.5, do đó tìm thấy giá trị cần tìm và thuật toán kết thúc.
* Tên học sinh: Nguyễn Phương Thảo (0.5 điểm)
2. Đề thi học kỳ 1 Tin học lớp 7 với đáp án mới nhất - đề số 02
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn một chữ cái tương ứng với câu trả lời đúng.
Câu 1: Một trong những tác hại của việc nghiện Internet là:
A. Thiếu khả năng giao tiếp với môi trường xung quanh.
B. Có thể giao tiếp với nhiều người.
C. Học được nhiều kiến thức.
D. Cơ thể khỏe mạnh, thích gặp gỡ bạn bè.
Câu 2: Hành động nào dưới đây là truy cập thông tin không hợp lệ:
A. Kết nối vào mạng không dây miễn phí của trường dành cho học sinh
B. Thử nhập tên tài khoản và mật khẩu để truy cập vào tài khoản mạng xã hội của người khác.
C. Tìm kiếm thông tin về bài học trên Internet
D. Gửi tin nhắn trao đổi với bạn bè về bài tập.
Câu 3: Phần mềm bảng tính có khả năng thực hiện các chức năng nào dưới đây:
A. Hiển thị thông tin dưới dạng bảng
B. Thực hiện các phép toán
C. Tạo biểu đồ minh họa
D. Hiển thị thông tin dưới dạng bảng, thực hiện phép toán và tạo biểu đồ.
Câu 4: Kí hiệu “B4” đại diện cho
A. Ô
B. Cột
C. Hàng
D. Vùng dữ liệu
Câu 5: Các bước để nhập công thức vào ô tính bao gồm:
1. Nhập dấu '=' 2. Nhấn Enter 3. Gõ công thức
Điền đáp án:………………………………. .
Câu 6: Mô tả cách sao chép số học sinh nam từ lớp 7A sang lớp 7B:
A. Chọn ô B6, sau đó nhấp vào Copy, rồi chọn ô B4 và dán dữ liệu vào đó.
B. Chọn ô B4, nhấp vào Copy, sau đó chọn ô B7 và dán dữ liệu vào đó.
C. Chọn ô B7, nhấp vào Copy, rồi chọn ô B4 và dán dữ liệu vào đó.
D. Chọn ô B6, nhấp vào Copy, sau đó chọn ô B7 và dán dữ liệu vào đó.
Câu 7: Ô A1 chứa công thức C2+D1. Nếu bạn sao chép ô A1 vào ô A3, công thức trong ô A3 sẽ là gì?
A. C3+D4
B. C4+D3
C. C2+D1
D. C1+D2
Câu 8: Với giá trị A1=5 và A2=4. Nếu bạn nhập công thức A4=A1+A2, và sau đó thay đổi giá trị của A1 thành 9, giá trị của ô A4 sẽ là bao nhiêu?
A. 9
B. 14
C. 13
D. 18
Câu 9: Hãy chỉ ra phương án đúng về mối quan hệ giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng hoàn toàn độc lập, không có sự phụ thuộc.
B. Phần mềm ứng dụng cần có hệ điều hành để hoạt động.
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng có sự phụ thuộc lẫn nhau theo cả hai chiều.
D. Hệ điều hành phải phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
Câu 10: Chọn phương án không chính xác về những ưu điểm của mạng xã hội:
A. Kết nối người dùng với gia đình và bạn bè.
B. Hỗ trợ trong việc giảng dạy và học tập.
C. Tăng cường khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. Cung cấp và cập nhật thông tin nhanh chóng và hiệu quả.
Câu 11: Điều nào sau đây không được xem là việc sử dụng thông tin sai lệch:
A. Đăng tin giả mạo trên Facebook gây hoang mang, hiểu lầm về công tác phòng chống dịch Covid-19, ảnh hưởng đến cá nhân và tổ chức.
B. Chia sẻ video cắt ghép, thông tin xấu có thể xúc phạm danh dự, nhân phẩm và ảnh hưởng đến tâm lý, sức khỏe của người khác.
C. Đăng thông tin sai về chế độ ăn uống tại khu cách ly trên Facebook.
D. Gọi video và gửi ảnh cho người thân.
Câu 12: Trong số các website dưới đây, website nào không phải là mạng xã hội?
A. https://www.facebook.com/
B. https://www.youtube.com/
C. https://chat.zalo.me/
D. https://www.google.com/
Câu 13: Biện pháp nào không thuộc cách bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?
A. Cài đặt mật khẩu cho máy tính
B. Đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng
C. Không đăng xuất tài khoản khi không còn sử dụng
D. Thực hiện sao lưu dữ liệu thường xuyên
Câu 14: Thiết bị nào là phổ biến nhất để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Trình bày các lợi ích và rủi ro khi sử dụng mạng xã hội?
Câu 2. (1.0 điểm) Để giao tiếp và ứng xử văn hóa trên mạng, em cần thực hiện những gì?
Câu 3. (1.0 điểm)
a. Giải thích mối liên hệ giữa việc sắp xếp dữ liệu và tìm kiếm dữ liệu?
b. Khi tra cứu một từ tiếng Anh trong từ điển, em sẽ sử dụng phương pháp nào? Giải thích lý do em chọn phương pháp đó.
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM
1. A | 2. B | 3. D | 4. D | 5. 1 - 3 - 2 | 6. C | 7. A |
8. C | 9. B | 10. C | 11. D | 12. D | 13. C | 14. B |
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
* Lợi ích của việc tham gia mạng xã hội:
- Được tiếp cận và học hỏi những kiến thức hữu ích và giá trị.
- Có thể giải trí và thư giãn sau những giờ học tập căng thẳng.
- Kết nối, giao lưu, chia sẻ và làm quen với nhiều người mới.
* Rủi ro khi tham gia mạng xã hội:
- Bạo lực mạng, lăng mạ và nói xấu qua tin nhắn có thể gây tổn thương tâm lý.
- Bị các đối tượng xấu lợi dụng hình ảnh cá nhân nhạy cảm để tống tiền hoặc nhục mạ.
- Nghiện mạng xã hội có thể làm giảm kết quả học tập và làm xao nhãng các công việc khác.
Câu 2:
Để giao tiếp và ứng xử văn minh trên mạng, em cần thực hiện các điều sau:
- Tuân theo các quy tắc ứng xử như trong đời thực.
- Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
- Khi viết tin nhắn hoặc bình luận, tránh dùng viết tắt, từ lóng, hoặc địa phương; chú ý đến chính tả và ngữ pháp.
- Hãy luôn nhớ rằng bạn đang giao tiếp với con người chứ không phải với máy tính hay điện thoại thông minh.
(HS có thể đưa ra các ý kiến khác đúng vẫn được chấp nhận)
Câu 3:
- Việc sắp xếp giúp việc tìm kiếm trở nên nhanh chóng hơn.
- Để tra cứu một từ tiếng Anh trong từ điển, tôi sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để giảm thiểu số lần tìm kiếm.
3. Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 7, phiên bản mới nhất - đề số 03
Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Máy tính của bạn đang thao tác với một tập tin trên thẻ nhớ. Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng để đảm bảo an toàn cho máy tính và không làm mất dữ liệu.
(1) Chọn lệnh Shut down để tắt máy tính.
(2) Đóng tập tin đang mở trên thẻ nhớ.
(3) Nhấp chuột phải vào biểu tượng thẻ nhớ trên thanh công cụ, chọn 'Safe To Remove Hardware' để ngắt kết nối với thẻ nhớ.
(4) Lưu lại các thay đổi của tập tin.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (4) → (2) → (3) → (1)
C. (2) → (4) → (1) → (3)
D. (2) → (3) → (4) → (1)
Câu 2. Bạn hãy cho biết máy ảnh truyền dữ liệu dưới dạng nào vào máy tính?
A. Số liệu.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng thực hiện các yêu cầu cụ thể thông qua phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng hoạt động trên máy tính, cần có hệ điều hành.
C. Máy tính cần phần mềm ứng dụng để có thể hoạt động.
D. Để máy tính hoạt động, hệ điều hành là cần thiết.
Câu 4. Để tìm kiếm dữ liệu trên máy tính một cách dễ dàng và nhanh chóng, khi
đặt tên cho thư mục và tập tin, bạn nên:
A. Đặt tên theo sở thích, chẳng hạn như tên người thân hoặc thú cưng.
B. Đặt tên dễ nhớ và phản ánh nội dung bên trong.
C. Đặt tên tương tự như ví dụ trong sách giáo khoa.
D. Đặt tên tùy ý mà không cần tuân theo quy tắc nào.
Câu 5. Sao lưu từ xa có thể được lưu trữ ở đâu?
A. Ổ cứng ngoài
B. Dịch vụ lưu trữ đám mây
C. Đĩa CD/DVD
D. Thiết bị USB
Câu 6. Mục đích nào sau đây không nên sử dụng mạng xã hội?
A. Kết nối với bạn bè.
B. Tra cứu và học tập kiến thức.
C. Đưa ra những nhận xét tiêu cực về người khác.
D. Đăng tải những hình ảnh phù hợp của chính mình.
Câu 7. Khi bị ai đó bắt nạt trên mạng, cách xử lý tốt nhất là gì?
A. Đáp trả bằng những lời lẽ xúc phạm.
B. Cố gắng bỏ qua và tiếp tục chịu đựng.
C. Yêu cầu sự giúp đỡ và tư vấn từ cha mẹ hoặc thầy cô.
D. Đe dọa những người bắt nạt mình.
Câu 8. Trang web nào không được coi là mạng xã hội?
A. gapo.vn
B. instagram.com
C. twitter.com
D. wikipedia.org
Câu 9. Kênh nào dưới đây là phổ biến để trao đổi thông tin trên Internet?
A. Email
B. Diễn đàn trực tuyến
C. Các mạng xã hội
D. Tất cả A, B và C
Câu 10. Chương trình bảng tính mặc định căn dữ liệu kiểu số như thế nào?
A. Căn trái.
B. Căn phải.
C. Căn giữa.
D. Phụ thuộc vào từng loại máy tính.
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
A. Một bảng tính có thể bao gồm nhiều trang tính.
B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính duy nhất.
C. Một trang tính có thể chứa nhiều bảng tính khác nhau.
D. Một trang tính chỉ chứa duy nhất một bảng tính.
Câu 12. Hộp địa chỉ có công dụng gì?
A. Để nhập dữ liệu vào ô.
B. Để chỉnh sửa dữ liệu trong ô.
C. Thực hiện các phép toán
D. Kiểm tra địa chỉ của ô tính
Câu 13. Ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các giá trị 7, 9, 2
Ô D1 có công thức = (7-9)/2
Để ô D1 tự động cập nhật kết quả khi dữ liệu ở các ô A1, B1, C1 thay đổi, công thức ô D1 phải là:
A. = (A1+B1)/C1
B. = A1-B1/C1
C. = (A1-B1)/C1
D. = (7-9)/C1
Câu 14. Hàm SUM trong Excel có tác dụng gì?
A. Tính tổng các giá trị.
B. Tính giá trị trung bình.
C. Xác định giá trị lớn nhất.
D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 15. Nếu ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10, thì công thức tại ô G12 khi sao chép sẽ là gì?
A. = H11 + 2K11
B. = H12 + 2K12
C. = H13 + 2K13
D. = H14 + 2K14
Câu 16. Các tham số trong hàm được phân cách bởi dấu gì?
A. Dấu chấm và dấu phẩy
B. Dấu chấm phẩy và dấu phẩy
C. Dấu chấm và dấu chấm phẩy
D. Dấu chấm và dấu ngoặc đơn
Phần II. BÀI TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Hãy đưa ra một số ví dụ cụ thể về những tác hại của việc sử dụng thông tin sai mục đích. (2 điểm)
Câu 2. Nếu một người bạn của bạn có dấu hiệu nghiện trò chơi trực tuyến, bạn sẽ làm gì để hỗ trợ bạn ấy? (2 điểm)
Câu 3. Bạn có thể liệt kê các phương pháp nhập dữ liệu vào bảng tính và mô tả từng phương pháp? (1 điểm)
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM:
1. B | 2. C | 3. B | 4. B | 5. B | 6. C | 7.C | 8. D |
9. D | 10. B | 11. A | 12. D | 13. C | 14. A | 15. B | 16. B |
II. BÀI TỰ LUẬN:
Câu 1:
Ví dụ 1: Phát tán thông tin cá nhân của người khác mà không có sự đồng ý, nhằm mục đích bôi nhọ, xâm phạm quyền riêng tư, hoặc tạo ra thông tin giật gân sai sự thật để thu hút sự chú ý.
Ví dụ 2: Đăng tải thông tin sai lệch, chỉ trích, hoặc chống phá Đảng Cộng sản và Nhà nước Việt Nam.
Câu 2:
Nếu một người bạn của bạn bị nghiện trò chơi trực tuyến, bạn có thể:
- Khuyên bạn ấy tránh xa trò chơi điện tử bằng cách giải thích những tác hại của nó, chẳng hạn như ảnh hưởng đến sức khỏe và tốn kém tài chính.
- Mời bạn tham gia các hoạt động ngoài trời như chơi bóng đá, bơi lội, hoặc đạp xe để thay thế thời gian chơi game.
- Tìm sự hỗ trợ từ thầy cô và các bạn khác ở trường để cùng đưa ra lời khuyên và giải pháp giúp bạn ấy vượt qua tình trạng này.
Câu 3:
Có hai phương pháp để nhập dữ liệu vào bảng tính:
- Phương pháp 1: Nhập dữ liệu trực tiếp vào từng ô trong bảng.
- Phương pháp 2: Nhập dữ liệu vào khu vực nhập dữ liệu tổng hợp.