1. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 1
TT | Mạch KT, KN | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
Số điểm | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||||
Câu số | 1,3,4,5 | 6,7 | 9 | 10 | |||||
2 | Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 2 | 8 | |||||||
TS câu | 5 | 4 | 1 | 10 |
2. Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 1 với đáp án cập nhật mới nhất cho năm học 2023 - 2024
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 1 kèm đáp án cho đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
A. 4, 7, 3, 8
B. 3, 4, 7, 8
C. 8, 7, 4, 3
D. 7, 8, 3, 4
Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số dưới đây?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 cộng 4 trừ 2 là
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 5. Xét phép toán: 10 trừ 4 … 8
Dấu phù hợp để điền vào chỗ trống là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9 - … = 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính toán:
2 cộng 8 trừ 4 = ……
3 – 0 cộng 5 = ……
Câu 8. Đặt phép tính rồi giải
Câu 9. Viết phép tính phù hợp
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Tổng cộng: ... cái bánh
Câu 10. Điền số phù hợp vào chỗ trống:
| + |
| = | 6 |
| – |
| = | 6 |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | B | A | D | B | C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
2 cộng 8 trừ 4 = 6
3 trừ 0 cộng 5 = 8
Câu 8.
Câu 9: Viết phép tính phù hợp
5 | + | 2 | = | 7 |
Ban đầu có: 5 cái bánh
Thêm vào: 2 cái bánh
Tổng số bánh hiện có: ... cái
Câu 10: Điền số phù hợp vào chỗ trống
1 | + | 5 | = | 6 |
8 | – | 2 | = | 6 |
Đề thi Toán lớp 1 kỳ 1 với đáp án đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra chất lượng kỳ 1
Năm học 2022 - 2023
Môn học: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là
A. 0
B. 9
C. 2
D. 1
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số 2, 4, 1, 10, 7
A. 1
B. 10
C. 7
D. 1
Câu 3: Trong phép toán 5 + 4 … 4 + 6, dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. ≥
Câu 4: Số cần điền vào chỗ trống là 2 + 5 < … < 10 – 1
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Tính: 10 – 6 … 8 – 5
Dấu cần điền vào chỗ trống là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 9 – 3 – 2 = ...
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính toán:
5 + 3 + 2 = ……
10 – 1 – 0 = ……
Câu 8. Đặt và giải các phép tính
Câu 9. Sắp xếp các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Câu 10. Điền phép tính phù hợp vào chỗ dấu ...
Có : 9 quả táo
Tặng bà : 2 quả táo
Cho chị : 1 quả táo
Số còn lại: … quả táo
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | D | B | C | A | C |
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 7.
5 cộng 3 cộng 2 = 10
10 trừ 1 trừ 0 = 9
Câu 8.
Câu 9.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1, 3, 5, 7, 10
Câu 10.
9 | - | 2 | - | 1 | = | 6 |
Đề thi Toán lớp 1 Học kỳ 1 với đáp án đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra chất lượng Học kỳ 1
Năm học 2022 - 2023
Môn học: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số tiếp theo trong dãy số 1, 3, 5, …, 9 là gì?
A. 7
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
Chị có: 6 bông hoa
Em có: 3 bông hoa
Tổng số bông hoa của cả hai chị em là: ...
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 6?
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 chữ số
D. 4 chữ số
Câu 4. Đáp án của phép tính 5 + … = 7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Xét phép tính: 3 + 4 … 9 + 0
Dấu phù hợp để thay vào chỗ trống là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7: Tính toán kết quả sau đây:
6 + 1 + 1 = …
5 + 2 + 1 = …
10 – 3 + 3 = …
Câu 8: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
3 + …… = 8
10 - ……. = 4
2 + ……. = 9
…… + 2 = 10
Câu 9. Đặt và tính:
Câu 10. Tìm hai số sao cho tổng của chúng là 9 và hiệu giữa số lớn và số nhỏ cũng bằng 9.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | C | B | A | B | D |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7.
6 + 1 + 1 = 8
5 + 2 + 1 = 8
10 – 3 + 3 = 10
Câu 8.
3 + 5 = 8
10 - 6 = 4
2 + 7 = 9
8 + 2 = 10
Câu 9.
Câu 10.
Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5
Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.
3. Lưu ý khi làm bài thi môn Toán để đạt điểm cao
- Để thi đạt hiệu quả tốt, bạn nên chuẩn bị đầy đủ dụng cụ cần thiết trước khi vào phòng thi. Các dụng cụ sẽ giúp bạn thực hiện bài thi thuận lợi và tránh bị phân tâm.
- Trước kỳ thi, học sinh nên duy trì thói quen ăn uống lành mạnh và không thức khuya để giữ tinh thần minh mẫn và sức khỏe tốt khi thi.
- Khi làm bài thi, bắt đầu với các câu hỏi dễ rồi dần chuyển sang các câu khó hơn. Đọc kỹ đề trước khi làm và giải quyết những câu bạn tự tin nhất trước. Đây là kỹ năng nên luyện tập khi làm bài thi ở nhà.
- Tránh làm bài thi một cách cẩu thả, vì đọc và hiểu sai đề có thể làm bạn mất điểm và lãng phí thời gian.
- Dành từ 5-15 giây để đọc mỗi câu hỏi, sau đó đưa ra quyết định và chọn câu trả lời. Nếu gặp câu khó, hãy chuyển sang câu khác và quay lại sau để hoàn thiện những câu chưa làm được.
- Lượt làm bài thứ 2 và thứ 3 là thời điểm quan trọng, yêu cầu sự tập trung cao nhất. Hãy tận dụng hết sức lực và ôn lại các công thức, kiến thức quan trọng. Trong bài trắc nghiệm, nếu không giải trực tiếp được, việc ước lượng và khoanh vùng đáp án là rất cần thiết.
- Trong 5 phút cuối cùng, hãy rà soát lại bài làm và chắc chắn tô đáp án chính xác để tránh mất điểm vì vội vàng. Đảm bảo rằng bài làm đã được lưu và không bị hủy. Để thành thạo quy trình làm bài, bạn cần rèn luyện và học hỏi kinh nghiệm riêng.