Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 12 - Đề số 1
Câu 1: Hệ thống điện thuộc vào chiến lược nào?
A. Đảm bảo nguồn năng lượng cho từng quốc gia
B. Đảm bảo cung cấp năng lượng toàn cầu
C. Cả A và B đều chính xác
D. Lựa chọn khác
Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện các bước:
A. Sản xuất năng lượng điện
B. Phân phối điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Lựa chọn khác
Câu 3. Kể từ tháng 5/1994, hệ thống điện Việt Nam đã cung cấp điện cho:
A. Miền Bắc
B. Khu vực miền Nam
C. Khu vực miền Trung
D. Toàn bộ quốc gia
Câu 4. Các loại trạm điện như:
A. Trạm biến áp
B. Trạm cắt và đóng điện
C. Cả A và B đều chính xác
D. Lựa chọn khác
Câu 5. Hệ thống lưới điện quốc gia bao gồm:
A. Lưới điện truyền tải
B. Mạng lưới phân phối điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Lựa chọn khác
Câu 6. Hệ thống điện quốc gia cung cấp năng lượng cho lĩnh vực:
A. Ngành nông nghiệp
B. Ngành công nghiệp
C. Sinh hoạt hàng ngày
D. Tất cả ba lựa chọn trên
Câu 7. Máy điện xoay chiều ba pha có bao nhiêu thành phần?
A. 1
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có loại dây quấn nào?
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Tất cả ba lựa chọn trên
Câu 9. CZ là ký hiệu của dây quấn nào?
A. Pha C
B. Pha Z
C. Pha CZ
D. Pha ZC
Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn lệch nhau một góc là:
A. 1 π
B. 2 π
C. 3 π
D. Lựa chọn khác
Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha có bao nhiêu cách kết nối nguồn?
A. 1
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 12. Trong chương trình công nghệ lớp 12, có bao nhiêu loại sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha được giới thiệu?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 13. Dòng điện trong dây:
A. Là dòng điện lưu thông trong từng pha
B. Là dòng điện chạy qua dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Lựa chọn khác
Câu 14. Mạch điện ba pha với bốn dây sẽ tạo ra bao nhiêu giá trị điện áp khác nhau?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 15. Những lợi ích của mạch ba pha bốn dây là:
A. Tiện lợi cho việc sử dụng các thiết bị điện
B. Điện áp pha vẫn được duy trì ổn định
C. Điện áp pha không vượt quá mức quy định
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16. Máy điện xoay chiều ba pha được phân loại thành bao nhiêu loại?
A. Một loại
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 17. Máy điện tĩnh được sử dụng để điều chỉnh thông số nào?
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Cả A và B đều chính xác
D. Đáp án khác
Câu 18. Động cơ điện chuyển đổi:
A. Cơ năng thành năng lượng điện
B. Điện năng chuyển thành cơ năng
C. Cả A và B đều chính xác
D. Đáp án khác
Câu 19. Máy biến áp ba pha có chức năng:
A. Điều chỉnh dòng điện
B. Điện áp
C. Dòng điện và điện áp
D. Đáp án khác
Câu 20. Động cơ điện được sử dụng để:
A. Cung cấp điện cho thiết bị
B. Cung cấp nguồn động lực cho các thiết bị và máy móc
C. Cả A và B đều chính xác
D. Đáp án khác
Câu 21. Máy biến áp hạ áp là loại máy biến áp có:
A. Điện áp đầu vào cao hơn điện áp đầu ra
B. Điện áp vào thấp hơn điện áp ra
C. Điện áp không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 22. Trụ dùng để quấn dây trên lõi thép của máy biến áp ba pha được gọi là:
A. Trụ từ
B. Gông từ
C. Cả A và B đều chính xác
D. Đáp án khác
Câu 23. Các lá thép kỹ thuật điện trong máy biến áp ba pha được lắp ráp thành hình dạng:
A. Trụ
B. Hình vuông
C. Hình hộp chữ nhật
D. Tất cả ba đáp án trên
Câu 24. Mỗi máy biến áp ba pha có số lượng dây quấn sơ cấp là bao nhiêu?
A. Một
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Ký hiệu của dây quấn thứ cấp trong máy biến áp ba pha là
A. ax
B. by
C. cz
D. Tất cả 3 phương án trên
Câu 26. Máy biến áp ba pha có hệ số biến áp gì?
A. Hệ số biến áp của pha
B. Hệ số biến áp của dây
C. Cả hai phương án A và B đều chính xác
D. Lựa chọn khác
Câu 27. Động cơ không đồng bộ ba pha thường được ứng dụng trong trường hợp nào?
A. Hiếm khi
B. Phổ biến
C. Rất ít
D. Lựa chọn khác
Câu 28. Bộ phận quan trọng nhất của động cơ không đồng bộ ba pha là gì?
A. Stato
B. Rotor
C. Cả phương án A và B đều chính xác
D. Lựa chọn khác
Câu 29. Cấu trúc của rotor bao gồm những thành phần nào?
A. Lõi sắt
B. Cuộn dây
C. Cả hai phương án A và B đều đúng
D. Lựa chọn khác
Câu 30. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của rotor được chia rãnh ở vị trí nào?
A. Mặt bên trong
B. Bên ngoài
C. Cả phương án A và B đều đúng
D. Lựa chọn khác
Câu 31. Việc đấu dây cho động cơ không đồng bộ ba pha phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Điện áp của lưới điện
B. Cấu trúc của động cơ
C. Cả hai phương án A và B đều chính xác
D. Lựa chọn khác
Câu 32. Đối với động cơ có ký hiệu: Y/∆ - 380/220 V khi lưới điện có điện áp dây là 380V, dây quấn của động cơ cần được đấu nối theo kiểu nào?
A. Hình sao
B. Hình dạng tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Lựa chọn khác
Câu 33. Khi thiết kế hệ thống điện cho sản xuất, cần đảm bảo điều gì?
A. Đầu tư kinh tế hiệu quả nhất
B. Chi phí vận hành tiết kiệm nhất
C. Đầu tư và chi phí vận hành tiết kiệm nhất
D. Không cần chú ý đến chi phí và vốn đầu tư
Câu 34. Thứ tự thực hiện đóng mạch điện là gì?
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực rồi đến tủ chiếu sáng, cuối cùng là tủ phân phối
Câu 35. Động cơ không đồng bộ ba pha thường được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Ngành công nghiệp
B. Ngành nông nghiệp
C. Sinh hoạt hàng ngày
D. Tất cả các phương án trên
Câu 36. Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha chỉ có hai thành phần chính là stato và roto.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha có cấu tạo chính bao gồm stato và roto, cùng với các bộ phận khác như vỏ máy, nắp máy, v.v.
C. Stato là phần không chuyển động
D. Roto là phần chuyển động
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai về máy biến áp ba pha?
A. Máy biến áp ba pha là loại máy điện tĩnh
B. Thay đổi điện áp trong hệ thống điện xoay chiều ba pha
C. Không thay đổi tần số
D. Thay đổi cả điện áp và tần số trong hệ thống điện xoay chiều ba pha
Câu 38. Cấu tạo của máy biến áp ba pha bao gồm những thành phần nào?
A. Chỉ có lõi sắt
B. Chỉ có lớp dây quấn
C. Có cả lõi thép lẫn dây quấn
D. Có lõi thép hoặc lớp dây quấn
Câu 39. Công thức để tính hệ số biến áp pha là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Phát biểu nào dưới đây là không chính xác?
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp và phân phối tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
B. Tủ động lực nhận nguồn điện từ tủ phân phối để cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối để cấp cho hệ thống chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cung cấp điện cho toàn bộ cơ sở sản xuất
Đáp án
1-C | 2-C | 3-D | 4-C | 5-C |
6-D | 7-C | 8-D | 9-A | 10-D |
11-C | 12-C | 13-B | 14-B | 15-D |
16-B | 17-C | 18-B | 19-B | 20-B |
21-A | 22-A | 23-A | 24-C | 25-D |
26-C | 27-B | 28-C | 29-C | 30-B |
31-C | 32-A | 33-C | 34-C | 35-D |
36-B | 37-D | 38-C | 39-A | 40-B |
Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 12 - Đề số 2
Câu 1: Sự khác biệt giữa truyền hình vô tuyến và truyền hình cáp là
A. phương thức truyền tín hiệu.
B. cách mã hóa dữ liệu.
C. xử lý thông tin.
D. tiếp nhận dữ liệu.
Câu 2: Hệ thống thông tin không phải là hệ thống
A. viễn thông.
B. sử dụng các phương pháp để truyền tải thông tin cần thiết.
C. gửi thông tin qua sóng vô tuyến.
D. phát thông báo qua đài truyền hình.
Câu 3: Trong sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông, phần phát thông tin bao gồm
A. 4 phần
B. 3 phần
C. 6 phần
D. 7 phần
Câu 4: Trong sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông, phần tiếp nhận thông tin bao gồm
A. 4 phần
B. 3 phần
C. 5 phần
D. 6 phần
Câu 5: Khối đầu tiên trong phần tiếp nhận thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là
A. tiếp nhận thông tin.
B. nguồn dữ liệu.
C. xử lý dữ liệu.
D. kênh truyền.
Câu 6: Hệ thống thông tin và viễn thông bao gồm
A. phần phát tín hiệu.
B. phát và truyền tín hiệu.
C. phần thu tín hiệu.
D. phát và thu tín hiệu.
Câu 7: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm được điều chỉnh bởi
A. khối khuếch đại công suất.
B. mạch trung gian kích.
C. mạch điều chỉnh âm sắc.
D. mạch tiền khuếch đại.
Câu 8: Tín hiệu đầu vào và đầu ra của mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
A. tín hiệu tần số thấp.
B. tín hiệu tần số cao.
C. tín hiệu tần số trung.
D. tín hiệu sai số.
Câu 9: Đặc điểm của tín hiệu đầu vào và đầu ra tại mạch khuếch đại công suất là
A. tần số giống nhau.
B. biên độ giống nhau.
C. pha giống nhau.
D. tần số và biên độ giống nhau.
Câu 10: Trong mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo), nếu một transistor gặp sự cố thì
A. mạch hoạt động chỉ trong một nửa chu kỳ.
B. mạch vẫn tiếp tục hoạt động bình thường.
C. mạch dừng hoạt động.
D. tín hiệu không được khuếch đại.
Câu 11: Chọn đáp án không đúng về chức năng của các khối trong máy tăng âm
A. khối mạch vào: nhận tín hiệu tần số cao
B. khối mạch tiền khuyếch đại: tín hiệu âm tần vào có biên độ rất nhỏ nên cần được khuếch đại lên một mức nhất định.
C. khối mạch âm sắc: điều chỉnh các tần số thấp và cao của âm thanh.
D. khối mạch khuếch đại công suất: khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa tín hiệu ra loa.
Câu 12: Các khối cơ bản trong máy tăng âm là
A. 6 khối
B. 5 khối
C. 4 khối
D. 7 khối
Câu 13: Khối nào trong máy tăng âm điều chỉnh mức độ trầm bổng của âm thanh?
A. Mạch điều chỉnh âm sắc.
B. Mạch khuếch đại trung gian.
C. Mạch khuếch đại công suất.
D. Mạch khuếch đại tiền.
Câu 14: Máy tăng âm chủ yếu dùng để
A. khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. thay đổi tần số.
C. điều chỉnh điện áp.
D. thay đổi dòng điện.
Câu 15: Khối nào trong máy tăng âm thực hiện việc khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?
A. mạch khuếch đại công suất.
B. mạch khuếch đại tiền.
C. mạch điều chỉnh âm sắc.
D. mạch khuếch đại trung gian.
Câu 16: Tín hiệu đầu vào và đầu ra của mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
A. tín hiệu tần số thấp.
B. tín hiệu tần số cao.
C. tín hiệu tần số trung.
D. tín hiệu sai số.
Câu 17: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh, thường điều chỉnh
A. giá trị điện dung của tụ điện.
B. điện áp.
C. dòng điện.
D. giá trị điện trở.
Câu 18: Tín hiệu đầu vào của khối chọn sóng trong máy thu thanh thường là
A. tín hiệu tần số cao.
B. tín hiệu tần số thấp.
C. tín hiệu tần số trung.
D. tín hiệu tần số thấp và trung.
Câu 19: Tín hiệu đầu ra từ khối tách sóng trong máy thu thanh là
A. tín hiệu một chiều.
B. tín hiệu xoay chiều.
C. tín hiệu tần số cao.
D. tín hiệu tần số trung.
Câu 20: Máy thu thanh AM có các khối cơ bản là
A. 8 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
Câu 21: Tần số của sóng trung tần trong máy thu thanh thường khoảng
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
Câu 22: Trong phương pháp điều chế biên độ, biên độ của sóng mang
A. thay đổi, trong khi tần số sóng mang giữ nguyên không đổi theo tín hiệu truyền đi.
B. biến đổi theo tín hiệu truyền đi.
C. giữ nguyên không đổi, trong khi tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu truyền đi.
D. không thay đổi theo tín hiệu truyền đi.
Câu 23: Tín hiệu đầu ra từ khối tách sóng của máy thu thanh là
A. tín hiệu tần số cao.
B. tín hiệu một chiều.
C. tín hiệu tần số thấp.
D. tín hiệu tần số trung.
Câu 24: Để phân biệt giữa máy thu thanh AM và FM, dựa vào yếu tố nào?
A. xử lý tín hiệu.
B. mã hóa tín hiệu.
C. truyền tín hiệu.
D. điều chế tín hiệu.
Câu 25: Trong máy thu hình, âm thanh và hình ảnh được xử lý như thế nào?
A. được xử lý riêng biệt.
B. được xử lý đồng thời.
C. phụ thuộc vào loại máy thu.
D. phụ thuộc vào thiết bị phát.
Câu 26: Những màu cơ bản trên máy thu hình màu là
A. đỏ, xanh lá, xanh dương.
B. xanh, đỏ, tím.
C. đỏ, tím, vàng.
D. đỏ, xanh lá, vàng.
Câu 27: Các thành phần chính của máy thu hình bao gồm
A. 7 thành phần
B. 8 thành phần
C. 6 thành phần
D. 5 thành phần
Câu 28: Các khối cơ bản của hệ thống xử lý tín hiệu màu trên máy thu hình màu là
A. 6 phần tử
B. 7 phần tử
C. 5 phần tử
D. 4 phần tử
Câu 29: Hệ thống điện quốc gia bao gồm nguồn điện, lưới điện và các người tiêu thụ điện ở
A. toàn quốc.
B. miền Bắc.
C. miền Trung.
D. miền Nam.
Câu 30: Chức năng của lưới điện quốc gia là
A. truyền và phân phối điện từ các nhà máy đến các khu vực tiêu thụ.
B. kết nối các đường dây và trạm điện.
C. tăng điện áp.
D. giảm điện áp.
Câu 31: Cấp điện áp của lưới điện truyền tải là
A. 66KV
B. 35KV
C. 60KV
D. 22KV
Câu 32: Cấp điện áp của lưới điện phân phối là
A. 35KV
B. 66KV
C. 110KV
D. 220KV
Câu 33: Cấp điện áp cao nhất tại Việt Nam hiện nay là
A. 500KV
B. 800KV
C. 220KV
D. 110KV
Câu 34: Lưới điện quốc gia có nhiệm vụ truyền tải điện từ các nhà máy điện đến
A. lưới phân phối.
B. các khu vực tiêu thụ.
C. các trạm biến áp.
D. các trạm đóng cắt.
Câu 35: Lưới điện quốc gia bao gồm
A. các đường dây và các hộ tiêu thụ.
B. các đường dây và các trạm đóng cắt.
C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện.
D. các đường dây và trạm điện.
Câu 36: Hệ thống điện quốc gia bao gồm
A. nguồn điện, các trạm biến áp và người tiêu thụ.
B. nguồn điện, các đường dây và người tiêu thụ.
C. nguồn điện, lưới điện và người tiêu thụ.
D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và người tiêu thụ.
Câu 37: Mạng điện quy mô nhỏ là mạng điện có công suất tiêu thụ
A. từ vài trăm kW trở lên.
B. từ vài chục kW trở xuống.
C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.
D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.
Câu 38: Để tăng cường khả năng truyền tải điện từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, hiện nay người ta sử dụng các phương pháp
A. tăng cường dòng điện.
B. tăng cường điện áp.
C. nâng cao công suất của máy phát.
D. tăng cường tần số.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện bao gồm
A. nguồn ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. nguồn và tải ba pha.
D. nguồn và dây dẫn ba pha.
Câu 40: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị biến đổi
A. cơ năng thành điện năng.
B. điện năng thành cơ năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng.
D. quang năng thành cơ năng.