Đề thi học kỳ 2 môn Sinh học lớp 10 theo sách mới năm học 2022 - 2023:
Đề 1
Câu 1: Quá trình phân chia nhân trong nguyên phân thực chất là gì?
A. phân chia các gene trong ti thể.
B. phân chia vật chất di truyền DNA và nhiễm sắc thể.
C. phân chia các bào quan.
D. phân chia vật chất di truyền trong tế bào chất.
Câu 2: Tế bào nào có khả năng phân chia và phát triển thành tất cả các loại tế bào trong cơ thể trưởng thành?
A. tế bào soma. B. tế bào mô sẹo. C. tế bào gốc trưởng thành. D. tế bào gốc phôi.
Câu 3: Vi sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm vi sinh vật nhân sơ?
A. Nấm đơn bào. B. Vi nấm. C. Tảo đơn bào. D. Vi khuẩn.
Câu 4: Loài vi sinh vật nào có khả năng tổng hợp glucose qua quá trình quang hợp?
A. vi khuẩn màu lục. B. vi khuẩn lam. C. vi khuẩn màu tía. D. vi khuẩn nitrate.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về quá trình phân bào là chính xác?
A. Kỳ giữa là giai đoạn dài nhất trong nguyên phân.
B. Trong kỳ giữa của giảm phân I, mỗi nhiễm sắc thể kép chỉ kết nối với vi ống ở một phía của tâm động.
C. Tại kỳ giữa của giảm phân I, các nhiễm sắc thể tương đồng có thể trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo).
D. Trong giảm phân, mỗi lần phân bào đều yêu cầu nhiễm sắc thể phải nhân đôi.
Câu 6: Điểm khác biệt chính giữa tế bào gốc phôi và tế bào gốc trưởng thành là gì?
A. Có nguồn gốc từ các mô trưởng thành của cơ thể. B. Có nguồn gốc từ khối tế bào mầm phôi của phôi nang. C. Chỉ có thể biệt hóa thành một số loại tế bào nhất định trong cơ thể. D. Chỉ có khả năng phân chia trước khi cơ thể hoàn thiện.
Câu 7: Sản xuất thuốc kháng sinh là một ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp. B. Thực phẩm. C. Y dược. D. Xử lý chất thải.
Câu 8: Việc ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất nước tương, nước mắm dựa trên cơ sở khoa học nào sau đây?
A. Vi sinh vật có sự đa dạng về di truyền. B. Vi sinh vật có phạm vi sinh thái và dinh dưỡng rộng. C. Vi sinh vật có khả năng phân giải các chất nhanh chóng. D. Vi sinh vật có khả năng sinh trưởng và sinh sản mạnh mẽ.
Câu 9: Vai trò nào dưới đây không thuộc về vi sinh vật trong hệ sinh thái?
A. Phân giải chất thải và xác sinh vật thành các chất khoáng. B. Tạo ra O2 và các chất dinh dưỡng cho sinh vật dị dưỡng. C. Cộng sinh với nhiều loài để duy trì sự sống và phát triển của chúng. D. Ứng dụng trong chế biến thực phẩm, sản xuất thuốc kháng sinh, vitamin.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Một số vi sinh vật được sử dụng trong quá trình lên men thực phẩm. B. Vi sinh vật gây bệnh cho con người, vật nuôi và cây trồng. C. Vi sinh vật có thể vừa có lợi, vừa có hại cho con người. D. Vi sinh vật và hoạt động của chúng gây ô nhiễm môi trường, vì vậy không thể sử dụng chúng để xử lý ô nhiễm.
Câu 11: Quá trình oxi hóa các chất hữu cơ mà oxy phân tử là chất nhận electron cuối cùng được gọi là gì?
A. Lên men B. Hô hấp hiếu khí C. Hô hấp D. Hô hấp kỵ khí
Câu 12: Quá trình phân giải chất hữu cơ, trong đó các phân tử hữu cơ vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử mà không cần chất nhận điện tử từ bên ngoài, được gọi là gì?
A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kỵ khí C. Đồng hóa D. Lên men
Câu 13: Vi khuẩn axetic đóng vai trò trong quá trình nào dưới đây?
A. Biến đổi axit axetic thành glucozo B. Chuyển hóa rượu thành axit axetic C. Chuyển hóa glucozo thành rượu D. Chuyển hóa glucozo thành axit axetic
Câu 14: Trong gia đình, vi khuẩn lactic có thể được ứng dụng trong những quy trình nào dưới đây?
(1) Làm tương (2) Muối dưa (3) Muối cà (4) Làm nước mắm (5) Làm giấm (6) Làm rượu (7) Làm sữa chua
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6), (7) C. (2), (3), (7) D. (1), (3), (2), (7)
Câu 15: Theo sơ đồ phản ứng sau đây, Rượu etanol + O2 → (X) + H2O + năng lượng. Chất X là gì?
A. axit lactic B. dưa muối C. sữa chua D. axit axetic
Đáp án cho bài kiểm tra 1
Câu | Đáp án |
1 | B |
2 | D |
3 | D |
4 | B |
5
| B |
6 | B |
7 | C |
8 | C |
9 | D |
10 | B |
11 | B |
12 | D |
13 | B |
14 | C |
15 | D |
Bài kiểm tra 2
Câu 1: Môi trường nào dưới đây có ít vi khuẩn gây bệnh hơn so với các môi trường khác?
A. trong đất ẩm B. trong máu động vật C. trong sữa chua D. trong không khí
Câu 2: Điều nào sau đây là không chính xác khi nói về virus?
A. Là dạng sống cơ bản nhất
B. Là dạng sống không có cấu trúc tế bào
C. Chỉ gồm hai thành phần chính: protein và axit nucleic
D. Là sinh vật nhỏ bé nhất
Câu 3: Hình thức sống của virus là gì?
A. Kí sinh không bắt buộc
B. Hoại sinh
C. Cộng sinh
D. Kí sinh nội bào bắt buộc
Câu 4: Đặc điểm sinh sản của virus là gì?
A. Sinh sản bằng cách phân đôi
B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
C. Sinh sản hữu tính
D. Sinh sản qua tiếp hợp Hiển thị đáp án
Câu 5: Nuclocapsit được định nghĩa là gì?
A. Tập hợp của vỏ capsit và axit nucleic
B. Vỏ capsit của virus
C. Bộ gen chứa ADN của virus
D. Bộ gen chứa ARN của virus
Câu 6: Yếu tố nào sau đây có trên lớp vỏ ngoài của virus?
A. Bộ gen B. Kháng nguyên C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN
Câu 7: Trong giai đoạn nào, các thụ thể của virus liên kết với thụ thể của tế bào chủ?
A. Giai đoạn xâm nhập
B. Giai đoạn tổng hợp
C. Giai đoạn hấp thụ
D. Giai đoạn phóng thích
Câu 8: Ở giai đoạn xâm nhập, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Virus bám vào bề mặt tế bào chủ
B. Axit nucleic của virus được chuyển vào tế bào chất của tế bào chủ
C. Thụ thể của virus kết hợp với thụ thể của tế bào chủ
D. Virus di chuyển vào nhân của tế bào chủ Hiển thị đáp án
Câu 39: Virus sử dụng enzyme và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nucleic và protein. Hoạt động này diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn hấp thụ
B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn tổng hợp
D. Giai đoạn phóng thích Hiển thị đáp án
Câu 40: Sinh tan là quá trình nào?
A. Virus xâm nhập vào tế bào chủ
B. Virus sinh sản trong tế bào chủ
C. Virus nhân lên và làm phá hủy tế bào chủ
D. Virus gắn lên bề mặt của tế bào chủ
Câu 11: Cơ sở khoa học của việc áp dụng vi sinh vật trong xử lý ô nhiễm môi trường là gì?
A. Vi sinh vật có khả năng vận chuyển chất thải, chất độc hại và kim loại nặng xuống tầng sâu của địa chất.
B. Vi sinh vật có khả năng sinh nhiệt để đốt cháy tất cả các chất thải, chất độc hại và kim loại nặng.
C. Vi sinh vật có khả năng tạo ra màng sinh học ngăn chặn chất thải, chất độc hại và kim loại nặng.
D. Vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân giải chất thải, chất độc hại và kim loại nặng.
Câu 12: Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghệ vi sinh vật?
A. Sữa chua. B. Vaccine. C. Chất kháng sinh. D. Lúa mì.
Câu 13: Chủng vi sinh vật nào được dùng trong sản xuất thuốc trừ sâu sinh học?
A. Saccharomyces cerevisiae.
B. Streptomyces griseus.
C. Bacillus thuringiensis.
D. Rhizobium.
Câu 14: Những dấu hiệu nào cho thấy quá trình làm sữa chua đã thành công?
A. Sữa chua đông lại, có màu trắng sữa và vị chua nhẹ.
B. Sữa chua tách nước, có màu trắng sữa và vị chua nhẹ.
C. Sữa chua đông lại, có màu vàng ngà và vị chua nhẹ.
D. Sữa chua sủi bọt, có màu vàng ngà và vị chua nhẹ.
Câu 15: Virus được cấu tạo từ hai thành phần chính nào?
A. Lõi axit nucleic và lớp vỏ ngoài.
B. Lớp vỏ ngoài và lớp vỏ capsid.
C. Lõi axit nucleic và lớp vỏ capsid.
D. Gai glycoprotein và lõi axit nucleic.
Đáp án đề 2
Câu | Đáp án |
1 | C |
2 | D |
3 | D |
4 | B |
5 | A |
6 | B |
7 | C |
8 | B |
9 | C |
10 | C |
11 | D |
12 | D |
13 | C |
14 | A |
15 | C |