1. Phân tích đề thi: Science subjects in university
1.1. Đề mục
In many countries, it is noticed that there is a lack of students opting for science as a university subject. What are the reasons behind this trend? And what impact will it have on society?
(Người ta quan sát thấy rằng ở nhiều quốc gia không có đủ sinh viên chọn học khoa học như một môn học ở trường đại học. Nguyên nhân là gì? Và sẽ có những ảnh hưởng gì đến xã hội?)
1.2. Analyzing the topic
Essay Type: Causes & Effects
Keywords: not enough students – choosing – science – university – causes – effects on society
Examining the essay prompt: In many countries, there aren't sufficient students choosing science subjects at the university level. What are the causes? What societal impacts will this have?
2. Detailed outline
Introduction: Paraphrase the topic & directly answer the question
Body Paragraph 1: Two reasons:
(1) Science subjects often have challenging curriculum and rigorous coursework, which makes students hesitant to choose them;
(2) Graduates from these disciplines may not easily find high-paying jobs after graduation
Body Paragraph 2: Effects:
This will not significantly affect the progress of science and technology, as humanity has reached a threshold where advancement can still occur rapidly with minimal manpower. What needs to change are the courses and curricula in each university semester.
Conclusion:
3. Sample (Sample Answer)
Sample 1:
Example 2:
4. Vocabulary (Vocabulary Highlight)
Sample Vocabulary 1:
- tertiary (adj) bậc ba – ở đây chỉ giáo dục bậc đại học
- opt for (v) lựa chọn
- lucrative (adj) hái ra tiền
- be obliged to (v) buộc phải
- cope with (v) đối mặt với
- embark on (v) bắt đầu
- taxing (adj) = demanding (adj) đòi hỏi cao
- hamper (v) cản trở, làm vướng
- halt (v) khiến cho cái gì dừng hẳn lại
Sample Vocabulary 2:
- science-related majors: các chuyên ngành liên quan đến khoa học
- societal attitudes: thái độ của xã hội
- conventional education modules: mô-đun giáo dục thông thường
- media portrayals: những miêu tả trên các phương tiện truyền thông
- scientific practitioners: những người thực hành khoa học
- career prospects: triển vọng sự nghiệp
- curriculum structure: cấu trúc chương trình giảng dạy
- standardized testing: việc kiểm tra tiêu chuẩn hóa
- scientific pursuit: việc theo đuổi khoa học
- global arena: trường quốc tế, toàn cầu
- scientific literacy: kiến thức khoa học
- informed decision-making: việc đưa ra quyết định sáng suốt
- extensive date: dữ liệu sâu rộng
- celebrate pivotal breakthroughs: tôn vinh những đột phá quan trọng