1. Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 sách Cánh diều
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh vào chữ cái tương ứng
Câu 1: Số ngay sau số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B. 10
C. 11
Câu 2: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 3: Điền số phù hợp vào chỗ trống.
Các đáp án cho câu 1 và câu 2 lần lượt là:
A. 18 và 38
B. 20 và 38
C. 38 và 18
Câu 4: Cô giáo đã chuẩn bị 70 món quà cho lớp. Sau khi phát cho 45 học sinh, mỗi bạn nhận một món quà. Hỏi cô còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 5: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 6: Ghi Đ nếu đúng, ghi S nếu sai vào ô trống
Câu 7: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông. Hãy tính số bông hoa Liên đã hái:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 8: Kết quả đúng của phép tính 64 + 9 là gì? (1 điểm)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hãy thực hiện các phép tính sau đây (1 điểm)
a. 63 +18 | b. 19+ 35 | c. 61 - 24 | d. 100 - 82 |
Câu 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào các chỗ trống sau:
Câu 3:
a. Điền số nào vào chỗ hỏi chấm?
Thỏ cộng Thỏ bằng 10
Cú cộng Thỏ bằng 9
Cú cộng Vịt bằng 6
Vịt cộng Thỏ bằng ?
b. Điền vào chỗ trống
- Một phép cộng mà tổng chính là một trong các số hạng:
.............................................................................................................
- Một phép trừ mà số bị trừ bằng kết quả trừ:
.............................................................................................................
Câu 4: Hãy tính toán (1 điểm)
18 cộng 34 trừ 10
26 cộng 17 cộng 12
Câu 5: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 chiếc áo, đã bán 21 chiếc. Hỏi còn lại bao nhiêu chiếc áo?
Bài giải .........................................................................................
2. Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 sách Chân trời sáng tạo
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) – Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái tương ứng
Câu 1: Số có 7 chục và 8 đơn vị là gì?
A. 87
B. 78
C. 88
D. 80
Câu 2: Cho dãy số: 2; 12; 22; ...; ...; 52; 62. Hai số cần điền vào các chỗ trống là:
A. 32; 33
B. 32; 42
C. 42; 52
D. 22; 32
Câu 3: Ngày 4 tháng 10 là chủ nhật. Sinh nhật của Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Vậy sinh nhật của Heo Xinh rơi vào thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 4: Số tròn chục lớn nhất với hai chữ số là gì?
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 5: 5 dm = ... cm. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
A. 5
B. 50
C. 15
D. 10
Câu 6: Mai và Hằng đang gấp sao để trang trí bảng tin lớp. Mai gấp được 18 ngôi sao, còn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Tổng số ngôi sao cả hai bạn gấp được là:
A. 17 ngôi sao
B. 27 ngôi sao
C. 37 ngôi sao
D. 47 ngôi sao
Câu 7: Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời chính xác:
a) Có thể vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm khác nhau.
b) Có thể vẽ một đường thẳng đi qua một điểm duy nhất.
c) Có thể vẽ một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng thì gọi là điểm thẳng hàng.
Câu 8: Điền kết quả chính xác: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phần II: BÀI TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính và thực hiện các phép tính sau
a. 52 cộng 29
b. 29 cộng 25
c. 89 trừ 34
d. 90 trừ 36
Câu 2: Quan sát các dãy số dưới đây:
a) Điền số phù hợp vào các ô trống trong các dãy số trên.
b) Khoanh vào số ngay trước các số 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số ngay sau các số 49, 43, 40.
Câu 3: Sắp xếp các số 58, 99, 40, 19, 84 theo thứ tự tăng dần.
Câu 4: Tháng 9, bạn Nhi nhận được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn ấy nhận ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hãy tính số sticker bạn Nhi nhận được trong tháng 10.
Câu 5: Trên cây khế có tổng cộng 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hãy tính số quả khế còn lại trên cây.
Câu 6: Cô giáo đã chuẩn bị 70 món quà cho học sinh. Trong tiết sinh hoạt lớp, cô phát quà cho từng bạn, lớp có 45 bạn. Hãy tính số quà cô giáo còn lại sau khi phát hết.
3. Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27, sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời chính xác.
Số lớn nhất trong dãy số: 66, 67, 68, 69 là số nào?
A. 68
B. 67
C. 69
D. 66
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời chính xác.
Tổng của 35 và 55 là bao nhiêu?
A. 59
B. 90
C. 11
D. 100
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính và cho kết quả.
28 + 35 ............................ ............................ ............................ | 43 + 48 ............................ ............................ ............................ | 63 - 28 ............................ ............................ ............................ | 91 - 43 ......................... ......................... ......................... |
Câu 4: (1 điểm) Nối các phép tính với kết quả tương ứng.
96 - 30 + 23 | 81 - 25 - 6 |
50 | 89 |
Câu 5: (0,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh vào chữ đặt trước.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng
B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều
D. 9 giờ tối
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau sẽ rơi vào ngày nào?
A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12
Câu 7: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào các chỗ trống.
50 … 5 + 36 | 45 + 24 … 24 + 45 |
Câu 8: (1 điểm) Thực hiện phép tính sau
19 kg + 25 kg =........................... | 63 kg – 35 kg = ............................ |
Câu 9: (2 điểm) Nam có 38 viên bi, còn Rô-bốt có 34 viên bi. Tổng số viên bi của Nam và Rô-bốt là bao nhiêu?
Bài giải ..................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu giữa số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.
Câu 11: Một cửa hàng bán được 23 máy tính trong ngày đầu tiên và 18 máy tính trong ngày thứ hai. Hãy tính tổng số máy tính đã bán trong hai ngày.
Bài giải: .................................................................................................................
Câu 12: Lớp 2A có 26 học sinh, trong khi lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Tính số học sinh của lớp 2B.