1. Đề thi học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 với đáp án - Đề số 01
1.1. Đề thi
Câu 1: Niu-tơn trên mét vuông (N/m2) là đơn vị của đại lượng nào sau đây ? | |||
A. Độ cứng lò xo | B. Áp suất | C. Động lượng | D. Động cơ học |
Câu 2: Ta thường nói bông nhẹ hơn sắt. Cách giải thích nào sau đây không đúng ? | |||
A. Trọng lực tác dụng lên sắt lớn hơn. | |||
B. Khối lượng riêng của bông nhỏ hơn. | |||
C. Mật độ phân tử của sắt lớn hơn mật độ phân tử của bông. | |||
D. Khối lượng của sắt lớn hơn khối lượng của bông có cùng thể tích. | |||
Câu 3: Hiệu suất càng cao thì ? | |||
A. Tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. | |||
B. Năng lượng tiêu thụ càng lớn. | |||
C. Năng lượng hao phí càng ít. | |||
D. Tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng nhỏ. | |||
Câu 4: Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật nặng 2 kg ở dưới đáy 1 giếng sau 10 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = -10 m/s2 là | |||
A. 100 J | B. - 100 J | C. 200 J | D. - 200 J |
Câu 5: 1 cần câu nâng 1 vật nặng chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc không đổi. Độ lớn công suất của cần cẩu | |||
A. giảm dần theo thời gian | B. tăng dần theo thời gian | ||
C. lúc đầu không đổi sau đó tăng dần theo thời gian | D. không đổi theo thời gian | ||
Câu 6: Khi 1 người đi xuống cầu thang bộ, trọng lực tác dụng lên người đó sẽ | |||
A. sinh công dương | B. sinh công âm | C. không sinh công | D. sinh công cản |
Câu 7: Quá trình truyền năng lượng nào dưới đây không phải là thực hiện công ? | |||
A. Gió truyền năng lượng cho cánh quạt quay | |||
B. Năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên | |||
C. Dùng tay đẩy cuốn sách đang nằm yên làm cho nó chuyển động | |||
D. Đẩy xe hàng để nó di chuyển | |||
Câu 8: Trong 1 chu trình của động cơ nhiệt, động cơ thực hiện 1 công bằng 2.103J và nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bằng 6.103J. Hiệu suất của động cơ đó gần bằng với giá trị nào nhất ? | |||
A. 33% | B. 80% | C. 65% | D. 25% |
Câu 9: 1 súng lò xo gồm lò xo chiều dài tự nhiên 200 mm, độ cứng k = 2000 N/m và đạn có khối lượng m = 50 g. Ban đầu lò xo bị nén đến chiều dài 50 mm. Tốc độ của viên đạn khi bắn ra khỏi nòng súng là | |||
A. 50 m/s | B. 40 m/s | C. 10 m/s | D. 30 m/s |
Câu 10: 1 viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với tốc độ 900 m/s và 1 ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với tốc độ 54 km/h. Tỉ số động năng của viên đạn và động năng của ôtô bằng | |||
A. 24 | B. 10 | C. 1,39 | D. 18 |
Câu 11: 1 ô tô có khối lượng 1200 kg và công suất 40kW. Trên ôtô có 2 người khối luwongj tổng cộng 140 kg. Thời gian cần thiết để ôtô tăng tốc từ 15 m/s đến 20 m/s là | |||
A. 2 s | B. 2,5 s | C. 2,93 s | D. 3,45 s |
Câu 12: 1 vật có khối lượng 1 kg trượt xuống mặt phẳng nghiêng khi đến chân mặt phẳng nghiêng với vận tốc 6 m/s. Nếu chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng thì cơ năng của vật tại đó bằng | |||
A. 36 J | B. 72 J | C. 18 J | D. 6 J |
Câu 13: Trong va chạm đàn hồi của 2 vật, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn ? | |||
A. Cơ năng của hệ | B. Vận tốc mỗi vật | C. Động năng của hệ | D. Động lượng của hệ |
Câu 14: 1 ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động với tốc độ không đỏi 54 km/h. Động năng của ôtô tải bằng | |||
A. 216 J | B. 5832 J | C. 60 kJ | D. 450 kJ |
1.2. Đáp án
1. B | 2. A | 3. D | 4. D | 5. B | 6. A | 7. B |
8. D | 9. D | 10. D | 11. C | 12. C | 13. D | 14. D |
2. Đề thi học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 kèm đáp án - Đề số 02
2.1. Đề thi
Câu 1: Kích thước của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu vật chịu tác dụng của cặp lực nén ngược chiều với nhau, vuông góc với bề mặt của vật và hướng ra phía ngoài vật ? | |||
A. Tăng lên | B. Giảm xuống | C. Không đổi | D. Giảm rồi tăng |
Câu 2: 1 vật có khối lượng 5 kg, đang đứng yên ở độ cao 10 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Thế năng trọng trường của vật có giá trị là | |||
A. 50 J | B. 450 J | C. 490 J | D. 98 J |
Câu 3: 1 động cơ xăng có hiệu suất 30%. Nếu động cơ này nhận đưcọ 1 nhiệt lượng 50 kJ từ nhiên liệu bị đốt cháy thì phần nhiệt lượng bị hao phí có giá trị là | |||
A. 15 kJ | B. 50 kJ | C. 30 kJ | D. 35 kJ |
Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của 1 vật trong 1 đơn vị thời gian gọi là | |||
A. Công suất | B. Công cơ học | C. Động lượng | D. Áp suất |
Câu 5: 1 vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 2 rad/s. Trong thời gian 3s bán kính nối vật với tâm quỹ đạo quét được góc là | |||
A. 9 rad | B. 18 rad | C. 3 rad | D. 6 rad |
Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động thông qua lực tương tác gọi là | |||
A. thế năng | B. công suất | C. động lượng | D. hiệu suất |
Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, hệ có thể đưcọ xem là hệ kín ? | |||
A. 2 viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. | |||
B. 2 viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng. | |||
C. 2 viên bi rơi thẳng đứng trong không khí. | |||
D. 2 viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. | |||
Câu 8: Khi 1 vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì | |||
A. động năng của vật được bảo toàn | B. thế năng của vật được bảo toàn | ||
C. cơ năng của vật được bảo toàn | D. động lượng của vật được bảo toàn | ||
Câu 9: Khi nói về chuyển động tròn đều của 1 vật, nhận xét nào sau đây sai ? | |||
A. Vận tốc góc của vật luôn không đổi | |||
B. Vận tốc của vật luôn tiếp tuyến với quỹ đạo | |||
C. Chu kì quay càng nhỏ thì vật chuyển động càng nhanh | |||
D. Gia tốc của vật cùng chiều với vận tốc của vật | |||
Câu 10: Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu vồng. Cầu vồng có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tại đỉnh cầu lực nén của xe lên cầu bằng | |||
A. 7200 N | B. 5500 N | C. 7800 N | D. 6500 N |
Câu 11: Trường hợp nào dưới đây công của lực có giá trị dương ? | |||
A. Lực tác dụng lên vật cùng chiều với chiều chuyển động của vật. | |||
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều chuyển động của vật. | |||
C. Vật dịch chuyển được 1 quãng đường khác không. | |||
D. Lức tác dụng lên vật có phương vuông góc với phương chuyển động của vật. | |||
Câu 12: Nếu khối lượng của 1 vật không đổi nhưng động năng của vật tăng 4 lần thì độ lớn động lượng của vật sẽ | |||
A. giảm 2 lần | B. tăng 2 lần | C. giảm 4 lần | D. tăng 4 lần |
Câu 13: Đơn vị nào sau đây là của công suất ? | |||
A. kilô oát giờ (kWh) | B. Mã lực (HP) | C. Niu-tơn mét (N.m) | D. Jun (J) |
Câu 14: Khi nói về thế năng, phát biểu nào sau đây đúng ? | |||
A. Trong trọng trường vật ở vị trí cao hơn luôn có thế năng lớn hơn. | |||
B. Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng | |||
C. Động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng | |||
D. Thế năng trọn trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn dương. |
2.2. Đáp án
1. A | 2. C | 3. D | 4. A | 5. D | 6. C | 7. D |
8. C | 9. D | 10. C | 11. A | 12. B | 13. B | 14. A |
3. Những kiến thức quan trọng trong môn Vật lý lớp 10
- Động học chất điểm: lực và định luật I Newton, lực quán tính, định luật II Newton, định luật III Newton, định luật bảo toàn động lượng, chuyển động tròn đều.
- Động lực học chất điểm: công và công suất, động năng, thế năng, cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng.
- Nhiệt học: nhiệt lượng, nhiệt dung, nhiệt năng, sự truyền nhiệt, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ của chất khí.
- Điện học: điện tích, định luật Coulomb, điện trường, điện thế, công của lực điện, định luật bảo toàn điện tích, dòng điện không đổi, điện trở, hiệu điện thế, công suất điện, định luật Ohm, định luật Jun - Lenxơ, dòng điện xoay chiều.