Bài viết bên dưới nhằm mục đích giới thiệu bài mẫu cho đề bài “Describe a hotel you have stayed in” giúp người học có thêm một số ý tưởng cho đề bài này cũng như giới thiệu một số từ vựng mà người học có thể áp dụng vào bài nói của mình.
Basic framework for the question Describe a hotel where you have stayed
Dàn bài mẫu:
| cross the beach in Da Nang city |
| last month |
| holiday accommodation |
| most special thing is the largest infinitive pool |
Example IELTS Speaking Part 2 topic Describe a hotel where you have stayed
To begin with, I took a trip to Da Nang last month and stayed at that hotel during my holiday. My friend advised me to book that hotel because she had an excellent experience there.
Location-wise, the hotel is located in a perfect area. It is not too far from downtown but it is far enough for me to escape from the hustle and bustle of the city. Also, it is right across the beach which comes in handy when I love to go swimming on my holiday.
It is a 5-star hotel that is outstanding by its unique architectural design resembling a lotus. My room is spacious and well-appointed with modern furnishings and amenities, which gave me a sense of comfort and convenience.
The most special thing about this hotel is its biggest infinity pool in Vietnam. It is accessible to hotel guests without extra charge. I spent lots of time swimming there during my trip. This hotel deserved a 5-star review, and I will stay at this hotel for my next trip to Da Nang.
Bài dịch:
Là một người thích du lịch, tôi đã đi đến nhiều nơi ở Việt Nam cũng như có nhiều trải nghiệm ở các khách sạn khác nhau ở Việt Nam. Tôi sẽ giới thiệu về một trong những khách sạn mà tôi thấy ấn tượng nhất trong thời gian gần đây.
Để bắt đầu với thì tôi đã ở tại khách sạn đó trong chuyến du lịch để thành phố Đà Nẵng tháng trước. Bạn tôi khuyên tôi đặt khách sạn này vì cô ấy có một trải nghiệm rất tuyệt vời tại khách sạn này trước đó.
Khách sạn này được đặt tại một vị trí rất hoàn hảo. Nó không quá xa trung tâm thành phố nhưng nó đủ xa để tôi có thể trốn khỏi sự ồn ào và náo nhiệt của khu vực trung tâm. Thêm vào đó, khách sạn này ở ngay đối diện biển thực sự rất tiện khi tôi rất thích đi bơi trong kỳ nghỉ của mình.
Đây là một khách sạn 5 sao đặt biệt hơn những khách sạn khác nhờ thiết kế độc đáo của nó, trông giống như một bông hoa sen bên ngoài. Phòng khách sạn của tôi khá rộng và được trang bị với nhiều thiết bị và nội thất hiện đại, nên làm tôi cảm thấy rất thoải mái và thuận tiện. Điều đặt biệt nhất ở khách sạn này là nó sở hữu hồ bơi vô cực lớn nhất ở Việt Nam. Khách lưu trú tại khách sạn có thể sử dụng hồ bơi miễn phí. Tôi thường dành đến đó bơi trong kì nghỉ của mình. Tôi nghĩ khách sạn này xứng đáng đánh giá 5 sao và chắc chắn tôi sẽ quay trở lại khi tôi quay trở lại Đà Nẵng lần tới.
Explanation of some vocabulary used in the example
Giải nghĩa: người thích đi du lịch
Ví dụ: Lily must be a travel lover. She travels to a new city each month (Lily hẳn là một người rất thích đi du lịch. Mỗi tháng cô ấy đều đi đến một thành phố mới)
Downtown: Danh từ
Giải nghĩa: Trung tâm thành phố
Ví dụ: The bustling downtowns are surrounded by big shopping centers (Những trung tâm thành phố nhộn nhịp thường bao quanh bởi các trung tâm mua sắm lớn)
Hustle and bustle: Danh từ
Giải nghĩa: sự vội vã, nhộn nhịp
Ví dụ: He moved to his parents' farm to have a break from the hustle and bustle of the big city. (Anh ấy chuyển đến sống ở nông trại của bố mẹ để tránh khỏi sự nhộn nhịp, ồn ào của thành phố)
Escape: Động từ
Giải nghĩa: Chạy trốn, trốn thoát khỏi ai/ cái gì
Ví dụ: He escaped from prison this morning. (Anh ta trốn thoát khỏi nhà tù vào sáng nay)
Come in handy: Thành ngữ
Giải nghĩa: Thuận tiện, có lợi
Ví dụ: This bag will come in handy when we go on vacation. (Cái túi này sẽ rất tiện khi chúng tôi đi du lịch).
Spacious: Tính từ
Giải nghĩa: Rộng rãi
Ví dụ: My cousin’s house has a spacious living room (Nhà anh họ tôi có một phòng khách rất rộng rãi).
Well-appointed: Tính từ
Giải nghĩa: Trang bị đầy đủ
Ví dụ: The hotel has spacious, well-appointed public rooms and bedrooms. (Khách sạn này rất rộng rãi, phòng họp và phòng ngủ đều được trang bị rất đầy đủ)
Furnishings: Danh từ
Giải nghĩa: Nội thất, đồ dùng trong nhà
Ví dụ: Bathroom furnishings are in the basement of the store. (Nội thất phòng tắm đặt trong tầng hầm của cửa hàng)
Amenity : Danh từ
Giải nghĩa: tiện nghi
Ví dụ: In some countries most people earn less than a dollar a day and lack basic amenities such as clean water. (Ở một vài quốc gia, nhiều người kiếm ít hơn một đô mỗi ngày và thiếu những vật dụng cơ bản như nước sạch)
Accessible: Adjective
Explanation: Able to be used
Example: The building has fast internet accessible to all users. (Toà nhà có đường truyền Internet nhanh, cho phép truy cập đến tất cả mọi người)