Theo quan điểm truyền thống của người Việt, biển số xe đẹp mang đến may mắn và thịnh vượng cho chủ nhân của nó. Đọc bài viết dưới đây để kiểm tra xem biển số xe của bạn có đẹp không và cách dịch biển số xe theo phong thủy như thế nào.
Xem thêm các bài viết liên quan về biển số xe:
- Cách tính biển số xe đẹp chính xác nhất trong năm 2023
- Biển số xe của các tỉnh thành tại Việt Nam
Biển số xe là gì?
Đơn giản mà nói, biển số xe là một tấm biển có ghi các số và ký hiệu nhằm nhận dạng xe đã đăng ký ở địa phương nào và người nào sở hữu. Biển số xe được gắn phía trước và sau trên các loại xe cơ giới tham gia giao thông.
Theo quan điểm truyền thống của người Việt, các con số trên biển số xe có thể mang lại tài lộc, may mắn hoặc xui xẻo cho chủ nhân của chúng. Sau khi lắp biển số mới, nhiều chủ xe thường tham khảo cách dịch biển số để kiểm tra xem biển số của mình có phù hợp và mang lại may mắn không.
Cách dịch biển số xe để có biển số đẹp và may mắn
Một trong những cách dịch biển số xe phổ biến nhất hiện nay là dịch sang phiên âm tiếng Hán. Theo quan điểm của người Trung Quốc, mỗi con số từ 1 đến 9 đều mang những ý nghĩa riêng biệt. Ví dụ, theo tiếng Hán, số 6 được phát âm là “lục”, tương đồng với từ “lộc” có ý nghĩa về tài lộc, phát tài và may mắn.
Con số | Phiên âm tiếng Hán | Ý nghĩa phong thủy |
Số 1 | Nhất |
Độc nhất, đứng đầu, chắc chắn
|
Số 2 | Mãi |
Mãi mãi, lâu bền, gắn bó
|
Số 3 | Tài | Tài lộc, tiền tài |
Số 4 | Tử | Chết (số xấu) |
Số 5 | Ngũ |
Ngũ hành, ngũ cung, bí ẩn
|
Số 6 | Lục | Lộc phát, lộc tài |
Số 7 | Thất |
Hồi sinh, gắn bó, đoàn kết
|
Số 8 | Bát |
Phát tài, phát lộc
|
Số 9 | Cửu |
Vĩnh cửu, trường tồn, trường thọ
|
Giải thích chi tiết:
- Số 1 (nhất): Trên tiếng Hán, “chắc” có ý nghĩa là chắc chắn hoặc độc nhất, người đứng đầu.
- Số 2 (nhị): Trên tiếng Hán, “mãi” có ý nghĩa là mãi mãi, bền vững và gắn kết.
- Số 3 (tam): Trên tiếng Hán, “tài” có ý nghĩa về tài lộc, phát tài và giàu có.
- Số 4 (tứ): Trên tiếng Hán, “tử” có ý nghĩa xui xẻo hoặc chết chóc, số này thường không được ưa chuộng khi mua nhà hoặc mua xe.
- Số 5 (ngũ): Trên tiếng Hán, “ngũ” liên quan đến ngũ hành và may mắn.
- Số 6 (lục): Trên tiếng Hán, “lục” liên quan đến lộc, tài lộc và may mắn.
- Số 7 (thất): Trên tiếng Hán, “thất” mang ý nghĩa hồi sinh, gắn bó và đoàn kết theo quan niệm của người Trung Quốc.
- Số 8 (bát): Trên tiếng Hán, “bát” có liên quan đến phát tài, phát lộc khi kết hợp với số 3 hoặc 6.
- Số 9 (cửu): Trên tiếng Hán, “cửu” có ý nghĩa về vĩnh cửu, trường tồn và trường thọ.
Những cặp số may mắn
Những cặp số gần nhau được cho là may mắn hơn, tạo thành một cặp số. Ví dụ, số 6 (lục) khi kết hợp với số 8 (phát) tạo thành cặp số 68, mang ý nghĩa 'lộc phát' được nhiều người yêu thích. Chi tiết như sau:
Cặp số | Phiên âm tiếng Hán | Ý nghĩa phong thủy |
19 | Nhất cửu |
Mang ý nghĩa may mắn, duy nhất và trường tồn. Con rồng may mắn.
|
29 | Mãi cửu |
Mang ý nghĩa trường tồn mãi mãi, vĩnh cửu không thể xê dịch.
|
39 | Thần tài nhỏ |
Mang ý nghĩa may mắn, tài lộc, mọi người thường gọi số 39 là số “thần tài”
|
59 | Ngũ cửu |
May mắn, phong thủy.
|
69 | Lộc cửu |
Mang ý nghĩa phát tài phát lộc mãi mãi không bao giờ hết tài lộc trong nhà. Một ý nghĩa khác là “đầu đội trời chân đạp đất” ý chỉ sự kiên định, vững vàng trước sóng gió.
|
79 | Thần tài lớn |
Số “thần tài lớn” lộc phát, tài lộc, may mắn.
|
89 | Bát cửu |
“Bát cửu” đọc chạy là “Phát Cửu” có nghĩa phát tài phát lộc mãi mãi.
|
99 | Cửu cửu |
Trường tồn, trường thọ, đại thọ, đại tài
|
68 | Lục bát |
“Lục Bát” đọc nhanh thành “Lộc Phát”.
|
86 | Bát lục |
“Bát Lục” đọc nhanh thành “Phát Lộc”
|
Giải thích chi tiết về các cặp số may mắn:
- Số 19: “Nhất cửu” mang ý nghĩa may mắn, duy nhất và trường tồn. Con rồng may mắn.
- Số 29: “Mãi cửu” mang ý nghĩa trường tồn mãi mãi, vĩnh cửu không thể xê dịch.
- Số 39: “Tài cửu” mang ý nghĩa tài lộc vĩnh cửu, đây được xem là con số “thần tài” rất may mắn.
- Số 59: “Ngũ cửu” mang ý nghĩa may mắn, ý nghĩa phong thủy.
- Số 69: “Lộc cửu” mang ý nghĩa tài lộc vĩnh cửu, “đầu đội trời chân đạp đất” ý chỉ sự kiên định, vững vàng trước sóng gió.
- Số 79: “Thất cửu” mang ý nghĩa may mắn, tài lộc, may mắn, con số này còn gọi là “Thần tài lớn”.
- Số 89: “Phát cửu” mang ý nghĩa phát tài phát lộc mãi mãi.
- Số 99: Trường tồn, trường thọ, kiên định, đại thọ, đại tài.
- Số 68: “Lộc phát” mang ý nghĩa phát tài, phát lộc.
- Số 86: “Phát lộc” mang ý nghĩa tài lộc, phát tài, phát lộc.
Những cặp số không may
Ngoài những cặp số may mắn, cũng có những cặp số không may mang ý nghĩa xui xẻo, chết chóc mà không ai muốn sở hữu. Các cặp số không may thường kết hợp với số 4 (tử). Ví dụ, 42, 24 mang ý nghĩa chết 02 lần, hoặc cặp số xấu 49 - 53 mang ý nghĩa xui rủi cho vận mệnh của con người (49 chưa qua thì 53 đã tới).
Cặp số | Phiên âm tiếng Hán | Ý nghĩa phong thủy |
24 và 42 | Tử nhị hoặc Tử mãi | Chết 02 lần |
49 và 53 | 49 chưa qua, 53 đã tới |
thể hiện 2 số tuổi xui xẻo nhất trong đời người
|
44 | Tứ tử hoặc Tử tử |
chết 04 lần hoặc chết 02 lần
|
78 | Thất bát |
xui xẻo, làm ăn không thuận lợi.
|
Giải thích chi tiết về các cặp số xấu:
- Số 24 và 42: “Tử nhị”, “Tử mãi” chết 02 lần
- Số 49 và 53: 49 chưa qua, 53 đã tới, 02 độ tuổi xui rủi nhất của đời người
- Số 44: 'Tứ tử', 'Tử tử' chết 02 lần hoặc chết 04 lần, con số này rất xui xẻo.
- Số 78: “Thất bát” làm ăn không thuận lợi, thua lỗ.
Và còn rất nhiều cặp số khác khi ghép lại sẽ mang ý nghĩa xui xẻo mà không ai muốn sở hữu, người nhận biển số như vậy thường phải tìm cách bán xe và chấp nhận lỗ tiền.
Cách tính biển số xe đẹp, xấu nhất
Ngoài cách dịch biển số xe theo phiên âm tiếng Hán, nhiều người còn đưa ra một công thức tính biển số xe đẹp, xấu rất khoa học như sau:
- Bước 1: Lấy 4 số của biển số xe chia cho 80 (nếu biển số xe 5 số thì lấy 4 số cuối)
- Bước 2: Trừ đi phần nguyên của kết quả ở bước 1
- Bước 3: Nhân kết quả từ bước 2 với 80
- Bước 4: So sánh kết quả cuối cùng với bảng ý nghĩa để biết được tính chất của biển số xe.
Ví dụ:
Cho ví dụ: Biển số xe là 145.68
- Bước 1: Lấy 4568 / 80 = 57,1
- Bước 2: Trừ phần nguyên: 57,1 - 57 = 0,1
- Bước 3: Nhân với 80: 0,1 x 80 = 8
- Bước 4: Số 8 mang ý nghĩa “Ý chí kiên cường”. Vậy, biển số xe 145.68 được xem là đẹp.
Bảng kết quả tính biển số xe theo phong thủy | |||
Con số | Ý nghĩa | Con số | Ý nghĩa |
1 | Thiên địa thái bình | 41 |
Đức vọng cao thượng
|
2 | Không phân định | 42 |
Sự nghiệp không thành
|
3 | Mọi sự phát triển, như ý | 43 |
Hoa trong mưa đêm
|
4 | Cơ thế yếu, dễ bệnh | 44 | Khổ tâm |
5 | Sống lâu | 45 | Tài vận tốt |
6 | Cuộc sống an nhàn dư giả | 46 |
Có nhiều chuyển biến
|
7 | Quyết đoán, cương nghị | 47 |
Tin tốt lành, sinh nở tốt
|
8 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
9 | Hưng Tân Cúc Khai | 49 |
Nhiều điều không tốt, xấu
|
10 | Vạn sự kết cục | 50 |
Một thành một bại
|
11 | Gia vận được tốt | 51 |
Lúc thịnh lúc suy
|
12 | Ý chí yếu mềm | 52 |
Đoán trước mọi việc
|
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm ưu sầu |
14 | Nước mắt thiên ngạn | 54 | Lúc may lúc rủi |
15 | Đạt được phúc thọ | 55 |
Ngoài tốt trong khổ
|
16 | Quý nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 |
Cây thông trong vườn tuyết
|
18 | Có chí thì nên | 58 |
Khổ trước sướng sau
|
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 |
Mất phương hướng
|
20 | Thất bại trong sự nghiệp | 60 |
Tối tăm không ánh sáng
|
21 | Thăng trầm | 61 | Danh lợi đủ đầy |
22 | Tiền vào nhiều tiền ra ít | 62 |
Căn bản yếu kém
|
23 | Mặt trời mọc | 63 |
Đạt được vinh hoa phú quý
|
24 | Tài lộc đầy nhà | 64 |
Cốt nhục chia lìa
|
25 | Thông minh, nhạy bén | 65 |
Phú quý trường thọ
|
26 | Biến hóa kỳ dị | 66 | Bất hòa |
27 | Dục vọng vô tận | 67 |
Đường danh lợi thông suốt
|
28 | Tâm lý bất an | 68 |
Lập nghiệp thương gia
|
29 | Dục vọng nhưng khó thành | 69 |
Đứng ngồi không yên
|
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hệ |
31 | Tài dũng được chí | 71 | Tinh thần bất ổn |
32 | Cầu được ước thấy | 72 |
Suối vàng chờ đợi
|
33 | Gia môn hưng thịnh | 73 |
Ý chí cao mà sức yếu
|
34 | Xung khắc gia đình | 74 |
Hoàn cảnh gặp bất trắc
|
35 | Bình an ôn hòa | 75 |
Thủ được binh an
|
36 | Phong ba không ngừng | 76 |
Vĩnh biệt ngàn thu
|
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Nhiều niềm vui |
38 | Ý chí yếu mềm, thụ động | 78 |
Gia đình buồn tủi
|
39 | Vinh hoa phú quý | 79 |
Phục hồi sức khỏe
|
40 | Cẩn thận được an | 80 | Không may |
07 loại biển số xe đẹp được ưa chuộng
Biển số xe đẹp thường được gọi là biển số tứ quý, ngũ linh, đồng hoa, gánh,...
Biển số xe tứ quý
Biển số xe tứ quý là loại biển số xe có 04 số giống nhau liền kề trừ số 4444. Các loại biển số xe tứ quý bao gồm: 1111, 2222, 3333, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999. Loại biển số số từ quý này đẹp cả về mặt hình thức lẫn yếu tố phong thủy, mang đến may mắn cho chủ xe.
Ngoài ra, những chiếc xe bốc được biển số xe tứ quý nếu bán lại sẽ rất có giá, có thể giá xe lúc bán lại sẽ cao gấp 10 lần giá ban đầu.
Biển số xe ngũ linh
Biển số xe ngũ linh là loại biến số xe có 05 số giống nhau liền kề trừ số 444.44. Các loại biển số xe ngũ linh bao gồm: 111.11, 222.22, 333.33, 555.55, 666.66, 777.77, 888.88, 999.99. Biển số xe ngũ linh mang ý nghĩ may mắn, tài lộc, trường thọ và do các con số giống nhau được nằm liền kề nên lên biển rất đẹp mắt.
Loại biển số xe này rất được các đại gia săn đón do yếu tố phong thủy rất mạnh, họ sẵn sàng chi ra số tiền gấp 3 4 lần giá niêm yết của xe chỉ để sở hữu một biển số xe ngũ linh mang tính phong thủy này.
Biển số xe đồng hoa
Biển số xe đồng hoa là loại biển số xe có 03 con số liền kề giống nhau như: 1222, 2333, 6888 hoặc 678.88, 56.668, 257.77. Biển số xe đồng hoa mang ý nghĩa thượng lộ bình an, thuận lợi trong cuộc sống.
Loại biển số xe này nếu chủ xe bán lại sẽ rất có giá nhưng không cao và hiếm ai sưu tầm biển số đồng hoa, chủ yếu vẫn là tứ quý và ngũ linh.
Biển số xe lộc phát, phát lộc
Biển số xe lộc phát và phát lộc là loại biển số xe có chứa 02 con số 6 và 8 liền kề nhau như: 6868, 8686, 6688, 8866 hoặc 688.68, 868.68, 688.68, 866.86. Biển số xe lộc phát và phát lộc mang đến tiền tài giúp chủ xe làm ăn thuận lợi phát lộc, phát tài.
Loại biển này có giá trị cao hơn so với biển số xe đồng hoa và thường được chủ xe giữ lại để tận hưởng vận may mang lại tài lộc.
Biển số xe số tiến
Biển số xe số tiến là loại biển số xe đẹp có các con số nằm liền kề và tăng dần như: 1234, 4567, 5678, 0123 hoặc 234.56, 567.89. Loại biển số này mang ý nghĩa phát triển, làm ăn thuận lợi và luôn tiến về phía trước.
Biển số xe 7 nút
Biển số xe 7 nút là loại biển số xe mà tổng các con số của nó kết quả chứa số 7 ở phía sau (tương tự như chơi bài đếm nút) ví dụ: 1213, 4030, 5101 hoặc 113.11, 221.02. Loại biển số này được dịch nghĩa từ tiếng Hán mang ý nghĩa hồi sinh, may mắn, thuận lợi và gắn kết.
Biển số xe gánh
Biển số xe gánh là loại biển số có từ 2 đến 3 con số giống nhau nằm liền kề ở giữa và 2 số đầu cuối giống nhau như: 37773, 73337, 68886 hoặc 3993, 7997. Những con số này tạo thành hình ảnh như chiếc đòn gánh và mang ý nghĩa kín đáo giữ lại tài lộc, may mắn không tuôn ra bên ngoài.
Kết Luận Chung
Nhìn chung, biển số xe vẫn là các con số giúp cơ quan chức năng quản lý phương tiện giao thông tốt hơn. Nhưng điều quan trọng nhất khi tham gia giao thông là đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác.
Hy vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc