Tên 18 vị vua HÙNG dịch sang tiếng Trung
Khi nhắc đến các vị vua Việt Nam chúng ta không thể không đề cập đến 18 vị vua HÙNG. Hãy bắt đầu bài viết với tên gọi trong tiếng Trung của 18 vị HÙNG VƯƠNG Việt Nam (theo Đại Việt sử ký toàn thư)
Đời Vua | Vương hiệu | Chữ Hán (giản thể) | Chữ Hán (phồn thể) | Phiên âm | Trị vì |
1 (Thượng Tổ) | Kinh Dương Vương | 泾阳王 | 涇陽王 | jīng yáng wáng | 2879 – 2794 TCN |
2 (Thái Tổ) | Hùng Hiền Vương (Lạc Long Quân) | 骆龙君 | 駱龍君 | luò lóng jūn | 2793 – 2524 TCN |
雄贤王 | 雄賢王 | xióng xián wáng | |||
3 | Hùng Lân vương | 雄麟王 | 雄麟王 | xióng lín wáng | 2524 – 2253 TCN |
4 | Hùng Diệp vương | 雄晔王 | 雄曄王 | xióng yè wáng | 2254 – 1913 TCN |
5 | Hùng Hi vương | 雄牺王 | 雄犧王 | xióng xī wáng | 1912 – 1713 TCN |
6 | Hùng Huy vương | 雄晖王 | 雄暉王 | xióng huī wáng | 1712 – 1632 TCN |
7 | Hùng Chiêu vương | 雄昭王 | 雄昭王 | xióng zhāo wáng | 1631 – 1432 TCN |
8 | Hùng Vĩ vương | 雄暐王 | 雄暐王 | xióng wěi wáng | 1431 – 1332 TCN |
9 | Hùng Định vương | 雄定王 | 雄定王 | xióng dìng wáng | 1331 – 1252 TCN |
10 | Hùng Hi vương | 雄曦王 | 雄曦王 | xióng xī wáng | 1251 – 1162 TCN |
11 | Hùng Trinh vương | 雄桢王 | 雄楨王 | xióng zhēn wáng | 1161 – 1055 TCN |
12 | Hùng Vũ vương | 雄武王 | 雄武王 | xióng wǔ wáng | 1054 – 969 TCN |
13 | Hùng Việt vương | 雄越王 | 雄越王 | xióng yuè wáng | 968 – 854 TCN |
14 | Hùng Anh vương | 雄英王 | 雄英王 | xióng yīng wáng | 853 – 755 TCN |
15 | Hùng Triêu vương | 雄朝王 | 雄朝王 | xióng cháo wáng | 754 – 661 TCN |
16 | Hùng Tạo vương | 雄造王 | 雄造王 | xióng zào wáng | 660 – 569 TCN |
17 | Hùng Nghị vương | 雄毅王 | 雄毅王 | xióng yì wáng | 568 – 409 TCN |
18 | Hùng Duệ vương | 雄睿王 | 雄睿王 | xióng ruì wáng | 408 – 258 TCN |
Tên các vị HOÀNG ĐẾ Việt Nam dịch sang tiếng Trung thời kỳ Nguyên sử
Vua | Chữ Hán | Phiên âm | Vương hiệu | Chữ Hán | Phiên âm | Trị vì |
An Dương Vương | 安阳王 | ān yáng wáng | An Dương Vương | 安阳王 | ān yáng wáng | 257 – 208 TCN |
Triệu Vũ Vương | 赵武王 | zhào wǔ wáng | Vũ Vương | 武王 | wǔ wáng | 204 - 137 TCN |
Triệu Văn Vương | 赵文王 | zhào wén wáng | Văn Vương | 文王 | wén wáng | 137 - 125 TCN |
Triệu Minh Vương | 赵明王 | zhào míng wáng | Minh Vương | 明王 | míng wáng | 125 - 113 TCN |
Triệu Ai Vương | 赵哀王 | zhào āi wáng | Ai Vương | 哀王 | āi wáng | 113 - 112 TCN |
Triệu Dương Vương | 赵阳王 | zhào yáng wáng | Dương Vương | 阳王 | yáng wáng | 112 - 111 TCN |
Tên tiếng Trung của các vị hoàng đế Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc I, II, III
-
Trưng Vương: 征王 /zhēng wáng/
Tên gọi khác: Trưng nữ Vương - 征女王 /zhēng nǚ wáng/
Tên thật: Trưng Trắc - 征侧 /zhǐ cè/
Trị vì: 40 - 43
-
Lý Nam Đế: 李南帝 /lǐ nán dì/
Tên thật: Lý Bôn - 李贲 /lǐ bēn/
Thụy hiệu: Nam Việt Đế - 南越帝 /nán yuè dì/
Niên hiệu: Thiên Đức - 天德 /tiān dé/
Năm 544 - 548, thời gian trị vì
-
Triệu Việt Vương: 赵越王 /zhào yuè wáng/
Tên thật: Triệu Quang Phục - 赵光复 /zhào guāng fù/
Thụy hiệu: Thần Vũ Hoàng đế - 神武皇帝 /shénwǔ huángdì/
Năm 548 - 571, thời kỳ trị vì
-
Đào Lang Vương: 桃郎王 /táoláng wáng/
Tên thật: Lý Thiên Bảo - 李天宝 /lǐ tiān bǎo/
Thụy hiệu: Đào Lang Vương - 桃郎王 /táo láng wáng/
Năm 549 - 555 (Đà Nẵng), thời gian cai trị
-
Hậu Lý Nam Đế: 后李南帝 /hòu lǐ nán dì/
Tên thật: Lý Phật Tử - 李佛子 /lǐ fú zi/
Thụy hiệu: Thánh Vũ Hoàng Đế - 圣武皇帝 /shèng wǔ huángdì/
Năm 555 - 602, thời gian cầm quyền
-
Mai hắc đế: 梅黑帝 /méi hēi dì/
Tên thật: Mai Thúc Loan - 梅叔鸾 /méi shū luán/
Thụy hiệu: Hắc Đế - 黑帝 /hēi dì/
Năm 713 - 722, thời gian trị vì
-
Mai Thiếu Đế: 梅少帝 /méi shǎo dì/
Tên thật: Mai Thúc Huy - 梅叔辉 /méi shū huī/
Năm 722 - 723, thời gian cai trị
-
Bạch Đầu đế: 白头帝 /bái tóu dì/
Tên thật: Mai Kỳ Sơn - 梅奇山 /méi qí shān/
Năm 723, thời kỳ cai trị
-
Bố Cái Đại vương: 布蓋大王 /bù gài dà wáng/
Tên thật: Phùng Hưng - 冯兴 /féng xìng/
Thụy hiệu: Bố Cái Đại vương - 布蓋大王 /bù gài dà wáng/
Năm 766 - 791, thời gian trị vì
Tên các vị tiết độ sứ Việt Nam dịch sang tiếng Trung thời kỳ tự chủ
-
Khúc Tiên Chủ: 曲先主 /qū xiān zhǔ/
Tên thật: Khúc Thừa Dụ - 曲承裕 /qū chéng yù/
Tôn hiệu: Tiên Chủ - 先主 /xiān zhǔ/
Thụy hiệu: Tiên Vương - 先王 /xiān wáng/
Năm 905 - 907, thời gian cai trị
-
Khúc Trung Chủ: 曲中主 /qū zhōng zhǔ/
Tên thật: Khúc Hạo - 曲颢 /qū hào/
Tôn hiệu: Trung Chủ - 中主 /zhōng zhǔ/
Thụy hiệu: Trung Vương - 中王 /zhōng wáng/
Năm 907 - 917, thời kỳ cai trị
-
Khúc Hậu Chủ: 曲后主 /qū hòu zhǔ/
Tên thật: Khúc Thừa Mỹ - 曲承美 /qū chéng měi/
Tôn hiệu: Hậu Chủ - 后主 /hòu zhǔ/
Thụy hiệu: Hậu Vương - 后王 /hòu wáng/
Năm 917 - 923 (hoặc 930), thời gian trị vì
-
Dương Chính Công: 杨正公 /yáng zhèng gōng/
Tên thật: Dương Đình Nghệ - 杨廷艺 /yáng tíng yì/
Năm 931 - 937, thời kỳ cai trị
- Kiều Công Tiễn: 矫公羡 /jiǎo gōng xiàn/
Năm 937 - 938, thời gian cai trị
Dịch tên các vị HOÀNG ĐẾ Việt Nam sang tiếng Trung thời kỳ độc lập
1. Triều nhà Ngô - 吴朝 /wú cháo/
-
Tiền Ngô Vương: 前吴王 /qián wú wáng/
Tên thật: Ngô Quyền - 吴权 /wú quán/
Tôn hiệu: Tiên chủ - 先主 /xiān zhǔ/
Năm 939 - 944, thời gian cai trị
-
Dương Bình Vương: 杨平王 /yáng píng wáng/
Tên thật: Dương Tam Kha - 杨三哥 /yáng sān gē/
Thụy hiệu: Bình Vương - 平王 /píng wáng/
Năm 944 - 950, thời kỳ cai trị
-
Thiên Sách Vương: 天策王 /tiān cè wáng/
Tên thật: Ngô Xương Ngập - 吴昌岌 /wú chāng jí/
Năm 951 - 954, thời gian cai trị
-
Nam Tấn Vương: 南晋王 /nán jìn wáng/
Tên thật: Ngô Xương Văn - 吴昌文 /wú chāng wén/
Năm 950 - 965, thời kỳ cai trị
-
Ngô Sứ quân: 吴使君 /wú shǐ jūn/
Tên thật: Ngô Xương Xí - 吴昌炽 /wú chāng chì/
Năm 965 - 968, thời gian cầm quyền
2. Triều nhà Đinh - 丁朝 /dīng cháo/
-
Đinh Tiên Hoàng: 丁先皇 /dīng xiān huáng/
Tên thật: Đinh Bộ Lĩnh - 丁部领 /dīng bù lǐng/
Tôn hiệu: Đại Thắng Minh Hoàng đế - 大胜明皇帝 /dàshèng míng huángdì/
Thụy hiệu: Tiên Hoàng đế - 先皇帝 /xiān huángdì/
Niên hiệu: Thái Bình - 太平 /tài píng/
Năm 968 - 979, thời gian cai trị
-
Đinh Thiếu Đế: 丁少帝 /dīng shǎo dì/
Tên thật: Đinh Toàn - 丁璇 /dīng xuán/
Thụy hiệu: Thiếu đế - 少帝 /shǎo dì/
Niên hiệu: Thái Bình - 太平 /tài píng/
Năm 979 - 980, thời kỳ cai trị
3. Triều nhà Tiền Lê - 前黎朝 /qián lí cháo/
-
Lê Đại Hành: 黎大行 /lí dà xíng/
Tên thật: Lê Hoàn - 黎桓 /lí huán/
Tôn hiệu: Quảng Hiếu Hoàng đế - 广孝皇帝 /guǎng xiào huángdì/
Thụy hiệu: Đại Hành Hoàng đế - 大行皇帝 /dà xíng huángdì/
Niên hiệu: Thiên Phúc - 天福 /tiān fú/ (980 - 988)
Hưng Thống - 兴统 /xìng tǒng/ (989 - 993)
Ứng Thiên - 应天 /yìng tiān/ (994 - 1005)
Năm 980 - 1005, thời gian cai trị
-
Lê Trung Tông: 黎中宗 /lí zhōng zōng/
Tên thật: Lê Long Việt - 黎龙钺 /lí lóng yuè/
Thụy hiệu: Trung Tông Hoàng đế - 中宗皇帝 /zhōng zōng huángdì/
Miếu hiệu: Trung Tông - 中宗 /zhōng zōng/
Năm 1005, thời kỳ cai trị
-
Lê Ngọa Triều Đế: 黎卧朝帝 /lí wò cháo dì/
Tên thật: Lê Long Đĩn - 黎龙铤 /lí lóng dìng/
Tôn hiệu: Quang Hiếu Hoàng đế - 光孝皇帝 /guāngxiào huángdì/
Thụy hiệu: Ngọa Triều Hoàng đế - 卧朝皇帝 /wò cháo huángdì/
Niên hiệu: Ứng Thiên - 应天 /yìng tiān/ (1005 - 1007)
Cảnh Thụy - 景瑞 /jǐng ruì/ (1008 - 1009)
Năm 1005 - 1009, thời gian cai trị
4. Triều nhà Lý - 李朝 /lǐ cháo/
-
Lý Thái Tổ: 李太祖 /lǐ tài zǔ/
Tên thật: Lý Công Uẩn - 李公蕴 /lǐ gōng yùn/
Thụy hiệu: Thần Vũ Hoàng đế - 神武皇帝 /shén wǔ huáng dì/
Niên hiệu: Thuận Thiên - 顺天 /shùn tiān/
Miếu hiệu: Thái Tổ - 太祖 /tài zǔ/
Năm 1009 - 1028, thời gian cai trị
-
Lý Thái Tông: 李太宗 /lǐ tài zōng/
Tên thật: Lý Phật Mã - 李佛玛 /lǐ fú mǎ/
Thụy hiệu: Từ Hiếu Hoàng đế - 慈孝皇帝 /cí xiào huáng dì/
Niên hiệu: Thiên Thành - 天成 /tiān chéng/ (1028- 1033)
Thông Thụy - 通瑞 /tōng ruì/ (1034 - 1038)
Càn Phù Hữu Đạo - 干符有道 /gān fú yǒu dào/ (1039 - 1041)
Minh Đạo - 明道 /míngdào/ (1042 - 1043)
Thiên Cảm Thánh Vũ - 天感圣武 /tiān gǎn shèng wǔ/ (1044 - 1048)
Sùng Hưng Đại Bảo - 崇兴大宝 /chóng xìng dà bǎo/ (1049 - 1054)
Miếu hiệu: Thái Tông - 太宗 /tài zōng/
Năm 1028 - 1054, thời gian cai trị
-
Lý Thánh Tông: 李圣宗 /lǐ shèng zōng/
Tên thật: Lý Nhật Tôn - 李日尊 /lǐ rì zūn/
Thụy hiệu: Thánh Thần Hoàng đế - 圣神皇帝 /shèng shén huáng dì/
Niên hiệu: Long Thụy Thái Bình - 龙瑞太平 /lóng ruì tài píng/ (1054- 1058)
Thiên Thánh Gia Khánh - 彰圣嘉庆 /zhāng shèng jiā qìng/ (1059 - 1065)
Long Chương Thiên Tự - 龙彰天嗣 /lóng zhāng tiān sì/ (1066 - 1068)
Thiên Thống Bảo Tượng - 天贶宝象 /tiān kuàng bǎo xiàng/ (1068 - 1069)
Thần Vũ - 神武 /shén wǔ/ (1069 - 1072)
Miếu hiệu: Thánh Tông - 圣宗 /shèng zōng/
Năm 1054-1072, thời kỳ cai trị
-
Lý Nhân Tông: 李仁宗 /lǐ rén zōng/
Tên thật: Lý Càn Đức - 李干德 /lǐ gàn dé/
Thụy hiệu: Hiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế - 孝慈圣神文武皇帝 /xiàocí shèng shén wénwǔ huángdì/
Niên hiệu: Thái Ninh 太宁 /tài níng/ (1072-1076)
Anh Vũ Chiêu Thắng 英武昭胜 /yīng wǔzhāo shèng/ (1076-1084)
Quảng Hựu 广佑 /guǎng yòu/ (1085-1092)
Hội Phong 会丰 /huì fēng/ (1092-1100)
Long Phù 龙符 /lóng fú/ (1101-1109)
Hội Tường Đại Khánh 会祥大庆 /huì xiáng dàqìng/ (1110-1119)
Thiên Phù Duệ Vũ 天符睿武 /tiān fúruìwǔ/ (1120-1126)
Thiên Phù Khánh Thọ 天符庆寿 /tiān fúqìngshòu/ (1127-1127)
Miếu hiệu: Nhân Tông - 仁宗 /rén zōng/
Năm 1072-1128, thời kỳ cai trị
-
Lý Thần Tông: 李神宗 /lǐ shén zōng/
Tên thật: Lý Dương Hoán - 李阳焕 /lǐ yáng huàn/
Thụy hiệu: Quảng Nhân Sùng Hiếu Văn Vũ Hoàng đế - 广仁崇孝文武皇帝 /guǎng rén chóng xiào wénwǔ huángdì/
Niên hiệu: Thiên Thuận 天顺 /tiānshùn/ (1128-1132)
Thiên Chương Bảo Tự 天彰宝嗣 /tiān zhāng bǎo sì/ (1133-1138)
Miếu hiệu: Thần Tông - 神宗 /shén zōng/
Năm 1128-1138, thời kỳ cai trị
-
Lý Anh Tông: 李英宗 /lǐ yīng zōng/
Tên thật: Lý Thiên Tộ - 李天祚 /lǐ tiān zuò/
Thụy hiệu: Chí Hiếu Hoàng đế - 至孝皇帝 /zhìxiào huángdì/
Niên hiệu: Thiệu Minh - 绍明 /shào míng/ (1138 - 1139)
Đại Định - 大定 /dà dìng/ (1140 - 1162)
Chính Long Bảo Ứng - 政隆宝应 /zhènglóng bǎoyīng/ (1163 - 1173)
Thiên Cảm Chí Bảo - 天感至宝 /tiān gǎn zhìbǎo/ (1174 - 1175)
Miếu hiệu: Anh Tông - 英宗 /yīng zōng/
Năm 1138-1175, thời kỳ cai trị
-
Lý Cao Tông: 李高宗 /lǐ gāo zōng/
Tên thật: Lý Long Cán
Thụy hiệu: Quang Hiếu Hoàng Đế - 光孝皇帝 /guāngxiào huángdì/
Niên hiệu: Trinh Phù - 贞符 /zhēn fú/ (1176 - 1185)
Thiên Tư Gia Thụy 天资嘉瑞 /tiān zī jiā ruì/ (1186 - 1201)
Thiên Gia Bảo Hựu 天嘉宝佑 /tiān jiā bǎo yòu/ (1202 - 1204)
Trị Bình Long Ứng 治平龙应 /zhìpíng lóng yīng/ (1205 - 1210)
Miếu hiệu: Cao Tông - 高宗 /gāo zōng/
Năm 1175-1210, thời kỳ cai trị
-
Lý Huệ Tông: 李惠宗 /lǐ huì zōng/
Tên thật: Lý Sảm - 李旵 /lǐ chǎn/
Thụy hiệu: Hoành Hiếu Hoàng Đế - 宏孝皇帝 /hóng xiào huángdì/
Niên hiệu: Kiến Gia - 建嘉 /jiàn jiā/ (1210 – 1224)
Miếu hiệu: Huệ Tông - 惠宗 /huì zōng/
Năm 1210-1224, thời kỳ cai trị
-
Lý Chiêu Hoàng: 李昭皇 /lǐ zhāo huáng/ (nữ hoàng duy nhất của lịch sử Việt Nam)
Tên thật: Lý Thiên Hinh - 李天馨 /lǐ tiān xīn/
Tôn hiệu: Chiêu Thánh Hoàng Đế - 昭圣皇帝 /zhāo shèng huángdì/
Thụy hiệu: Chiêu Hoàng Đế - 昭皇帝 /zhāo huángdì/
Niên hiệu: Thiên Chương Hữu Đạo - 天彰有道 /tiān zhāng yǒu dào/
Năm 1224-1225, thời kỳ cai trị
5. Triều nhà Trần - 陈朝 /chén cháo/
-
Trần Thái Tông: 陈太宗 /chén tài zōng/
Tên thật: Trần Cảnh - 陈煚 /chén jiǒng/
Tôn hiệu: Thiện Hoàng - 善皇 /shàn huáng/
Văn Hoàng - 文皇 /wén huáng/
Thụy hiệu: Nguyên Hiếu Hoàng đế - 元孝皇帝 /yuán xiào huángdì/
Niên hiệu: Kiến Trung - 建中 /jiàn zhōng/ (1226 - 1232)
Thiên Ứng Chính Bình - 天应政平 /tiān yìng zhèngpíng/ (1232 - 1251)
Nguyên Phong - 元丰 /yuán fēng/ (1251 - 1258)
Miếu hiệu: Thái Tông - 太宗 /tài zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1225 đến năm 1258
-
Trần Thánh Tông: 陈圣宗 /chén shèng zōng/
Tên thật: Trần Hoảng - 陈晃 /chén huǎng/
Tôn hiệu: Nhân Hoàng - 仁皇 /rén huáng/
Thụy hiệu: Tuyên Hiếu Hoàng đế - 宣孝皇帝 /xuānxiào huángdì/
Niên hiệu: Thiệu Long - 绍隆 /shàolóng/ (1258 - 1272)
Bảo Phù - 宝符 /bǎo fú/ (1273 - 1278)
Miếu hiệu: Thánh Tông - 圣宗 /shèng zōng/
Năm 1258-1279, thời gian trị vì
-
Trần Nhân Tông: 陈仁宗 /chén rén zōng/
Tên thật: Trần Khâm - 陈昑 /chén qǐn/
Tôn hiệu: Hiếu Hoàng - 孝皇 /xiào huáng/
Thụy hiệu: Duệ Hiếu Hoàng Đế - 睿孝皇帝 /ruì xiào huángdì/
Niên hiệu: Thiệu Bảo - 绍宝 /shào bǎo/ (1278 – 1285)
Trùng Hưng - 重兴 /zhòngxìng/ (1285 – 1293)
Miếu hiệu: Nhân Tông - 仁宗 /rén zōng/
Năm 1278-1293, thời kỳ cai trị
-
Trần Anh Tông: 陈英宗 /chén yīng zōng/
Tên thật: Trần Thuyên - 陈烇 /chén quǎn/
Tôn hiệu: Anh Hoàng - 英皇 /yīng huáng/
Thụy hiệu: Nhân Hiếu Hoàng đế - 仁孝皇帝 /rén xiào huángdì/
Niên hiệu: Hưng Long - 兴隆 /xīnglóng/
Miếu hiệu: Anh Tông - 英宗 /yīng zōng/
Thời gian cai trị từ năm 1293 đến năm 1314
-
Trần Minh Tông: 陈明宗 /chén míng zōng/
Tên thật: Trần Mạnh - 陈奣 /chén wěng/
Tôn hiệu: Ninh Hoàng - 宁皇 /nìng huáng/
Thụy hiệu: Văn Triết Hoàng Đế - 文哲皇帝 /wén zhé huángdì/
Niên hiệu: Đại Khánh - 大庆 /dàqìng/ (1314 – 1323)
Khai Thái - 开泰 /kāi tài/ (1324 – 1329)
Miếu hiệu: Minh Tông - 明宗 /míng zōng/
Năm 1214-1329, thời gian cai trị
-
Trần Hiến Tông: 陈宪宗 /chén xiàn zōng/
Tên thật: Trần Vượng - 陈旺 /chén wàng/
Tôn hiệu: Triết Hoàng - 哲皇 /zhé huáng/
Thụy hiệu: Chí Hiếu Hoàng Đế - 至孝皇帝 /zhìxiào huángdì/
Niên hiệu: Khai Hựu - 开佑 /kāi yòu/
Miếu hiệu: Hiến Tông - 宪宗 /xiàn zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1329 đến năm 1341
-
Trần Dụ Tông: 陈裕宗 /chén yù zōng/
Tên thật: Trần Hạo - 陈暭 /chén hào/
Tôn hiệu: Dụ Hoàng - 裕皇 /yù huáng/
Thụy hiệu: Quang Hiếu Hoàng đế - 光孝皇帝 /guāngxiào huángdì/
Niên hiệu: Thiệu Phong - 绍丰 /shào fēng/ (1341 - 1357)
Đại Trị - 大治 /dàzhì/ (1358 - 1369)
Miếu hiệu: Dụ Tông - 裕宗 /yù zōng/
Năm 1341-1369, thời gian cai trị
-
Trần Nghệ Tông: 陈艺宗 /chén yì zōng/
Tên thật: Trần Thúc Minh - 陈叔明 /chén shū míng/
Tôn hiệu: Nghệ Hoàng - 艺皇 /yì huáng/
Thụy hiệu: Anh Triết Hoàng Đế - 英哲皇帝 /yīngzhé huángdì/
Niên hiệu: Thiệu Khánh - 绍庆 /shào qìng/
Miếu hiệu: Nghệ Tông - 艺宗 /yì zōng/
Năm 1370-1372, thời kỳ cai trị
-
Trần Duệ Tông: 陈睿宗 /chén ruì zōng/
Tên thật: Trần Kính - 陈曔 /chén jìng/
Tôn hiệu: Khâm Hoàng - 钦皇 /qīn huáng/
Thụy hiệu: Khâm Hiếu hoàng đế - 钦孝皇帝 /qīn xiào huángdì/
Niên hiệu: Long Khánh - 隆庆 /lóng qìng/
Miếu hiệu: Duệ Tông - 睿宗 /ruì zōng/
Thời gian cai trị từ năm 1372 đến năm 1377
-
Trần Phế Đế: 陈废帝 /chén fèi dì/
Tên thật: Trần Hiện - 陈晛 /chén xiàn/
Tôn hiệu: Giản Hoàng - 简皇 /jiǎn huáng/
Thụy hiệu: Phế Đế: 废帝 /fèi dì/
Niên hiệu: Xương Phù - 昌符 /chāng fú/
Năm 1377-1388, thời kỳ cai trị
-
Trần Thuận Tông: 陈顺宗 /chén shùn zōng/
Tên thật: Trần Ngung - 陈颙 /chén yóng/
Tôn hiệu: Nguyên Hoàng - 元皇 /yuán huáng/
Niên hiệu: Quang Thái - 光泰 /guāng tài/
Thời kỳ cai trị từ năm 1388 đến năm 1398
-
Trần Thiếu Đế: 陈少帝 /chén shǎo dì/
Tên thật của vị vua là Trần An
Thụy hiệu: Thiếu Đế - 少帝 /shǎo dì/
Niên hiệu: Kiến Tân - 建新 /jiànxīn/
Năm 1398-1400, thời kỳ cai trị
7. Triều nhà Hồ - 胡朝 /hú cháo/
-
Hồ Quý Ly: 胡季牦 /hú jì máo/
Tên thật: Hồ Nhất Nguyên - 胡一元 /hú yī yuán/
Thụy hiệu: Chương Hoàng - 章皇 /zhāng huáng/
Niên hiệu: Thánh Nguyên - 圣元 /shèng yuán/
Miếu hiệu: Quốc Tổ - 国祖 /guó zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1400 đến năm 1401
-
Hồ Hán Thương: 胡汉苍 /hú hàn cāng/
Tên thật của vị vua là Hồ Đê
Niên hiệu: Thiệu Thành - 绍成 /shào chéng/ (1401 - 1402)
Khai Đại - 开大 /kāi dà/ (1403 - 1407)
Năm 1401-1407, thời kỳ cai trị
Dịch tên các vị vua Việt Nam sang tiếng Trung thời kỳ chống bắc thuộc lần IV
Nhà Hậu Trần - 后陈朝 /hòu chén cháo/
-
Giản Định Đế: 简定帝 /jiǎn dìng dì/
Tên thật: Trần Ngỗi - 陈頠 /chén wěi/
Thụy hiệu: Giản Định Hoàng Đế - 简定皇帝 /jiǎn dìng huángdì/
Niên hiệu: Hưng Khánh - 兴庆 /xìng qìng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1407 đến năm 1409
-
Trùng Quang Đế: 重光帝 /chóngguāng dì/
Tên thật: Trần Quý Khoáng - 陈季扩 /chén jì kuò/
Niên hiệu: Trùng Quang - 重光 /chóngguāng/
Năm 1409-1413, thời kỳ cai trị
Tên các vị vua Việt Nam trong tiếng Trung thời kỳ tái độc lập
Nhà Hậu Lê - Thời Lê sơ : 后黎朝 - 黎初 /hòu lí cháo - lí chū/
-
Lê Thái Tổ: 黎太祖 /lí tài zǔ/
Tên thật: Lê Lợi - 黎利 /lí lì/
Tôn hiệu: Lam Sơn Động Chủ - 蓝山洞主 /lán shān dòng zhǔ/
Thụy hiệu: Cao Hoàng đế - 高皇帝 /gāo huángdì/
Niên hiệu: Thuận Thiên - 顺天 /shùn tiān/
Miếu hiệu: Thái Tổ - 太祖 /tài zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1428 đến năm 1433
-
Lê Thái Tông: 黎太宗 /lí tài zōng/
Tên thật: Lê Nguyên Long - 黎元龙 /lí yuán lóng/
Tôn hiệu: Quế Lâm động chủ - 桂林洞主 /guìlín dòng zhǔ/
Thụy hiệu: Văn Hoàng đế - 文皇帝 /wén huángdì/
Niên hiệu: Thiệu Bình - 绍平 /shào píng/ (1434 - 1439)
Đại Bảo - 大宝 /dà bǎo/ (1440 - 1442)
Miếu hiệu: Thái Tông - 太宗 /tài zōng/
Năm 1433-1442, thời kỳ cai trị
-
Lê Nhân Tông: 黎仁宗 /lí rén zōng/
Tên thật: Lê Bang Cơ - 黎邦基 /lí bāng jī/
Thụy hiệu: Tuyên Hoàng đế - 宣皇帝 /xuān huángdì/
Niên hiệu: Thái Hòa - 太和 /tài hé/ (1443 - 1453)
Diên Ninh - 延宁 /yán níng/ (1454 - 1459)
Miếu hiệu: Nhân Tông - 仁宗 /rén zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1442 đến năm 1459
-
Thiên Hưng Đế: 天兴帝 /tiān xìng dì/
Tên thật: Lê Nghi Dân - 黎宜民 /lí yí mín/
Thụy hiệu: Lệ Đức hầu - 厉德侯 /lì dé hóu/
Niên hiệu: Thiên Hưng - 天兴 /tài xìng/
Năm 1459-1460, thời kỳ cai trị
-
Lê Thánh Tông: 黎圣宗 /lí shèng zōng/
Tên thật: Lê Tư Thành - 黎思诚 /lí sīchéng/
Tôn hiệu: Thiên Nam Động chủ - 天南洞主 /tiān nán dòng zhǔ/
Thụy hiệu: Thuần Hoàng đế - 淳皇帝 /chún huángdì/
Niên hiệu: Quang Thuận - 光顺 /guāng shùn/ (1460–1469)
Hồng Đức - 洪德 /hóng dé/ (1469–1497)
Miếu hiệu: Thánh Tông - 圣宗 /shèng zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1460 đến năm 1497
-
Lê Hiến Tông: 黎宪宗 /lí xiàn zōng/
Tên thật: Lê Tranh - 黎鏳 /lí chēng/
Tôn hiệu: Thượng Dương động chủ - 上阳洞主 /shàngyáng dòng zhǔ/
Thụy hiệu: Duệ Hoàng Đế - 睿皇帝 /ruì huángdì/
Niên hiệu: Cảnh Thống - 景统 /jǐng tǒng/
Miếu hiệu: Hiến Tông - 宪宗 /xiàn zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1497 đến năm 1504
-
Lê Túc Tông: 黎肃宗 /lí sù zōng/
Tên thật: Lê Thuần - 黎㵮 /lí chún/
Tôn hiệu: Tự Hoàng - 嗣皇 /sì huáng/
Thụy hiệu: Khâm Hoàng đế - 钦皇帝 /qīn huángdì/
Niên hiệu: Thái Trinh - 泰贞 /tài zhēn/
Miếu hiệu: Túc Tông - 肃宗 /sù zōng/
Năm 1504-1505, thời kỳ cai trị
-
Lê Uy Mục: 黎威穆 /lí wēi mù/
Tên thật: Lê Tuấn - 黎浚 /lí jùn/
Tôn hiệu: Quỳnh Đô động chủ - 琼都洞主 /qióng dōu dòng zhǔ/
Thụy hiệu: Uy Mục đế - 威穆帝 /wēi mù dì/
Niên hiệu: Đoan Khánh - 端庆 /duān qìng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1505 đến năm 1510
-
Lê Tương Dực: 黎襄翼 /lí xiāng yì/
Tên thật: Lê Oanh - 黎潆 /lí yíng/
Tôn hiệu: Nhân Hải động chủ - 仁海洞主 /rénhǎi dòng zhǔ/
Thụy hiệu: Tương Dực đế - 襄翼帝 /xiāng yì dì/
Niên hiệu: Hồng Thuận - 洪顺 /hóng shùn/
Năm 1510-1516, thời kỳ cai trị
-
Lê Chiêu Tông: 黎昭宗 /lí zhāo zōng/
Tên thật: Lê Y - 黎椅 /lí yǐ/
Thụy hiệu: Thần Hoàng đế - 神皇帝 /shén huángdì/
Niên hiệu: Quang Thiệu - 光绍 /guāng shào/
Miếu hiệu: Chiêu Tông - 昭宗 /zhāo zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1516 đến năm 1522
-
Lê Cung Hoàng: 黎恭皇 /lí gōng huáng/
Tên thật: Lê Xuân - 黎椿 /lí chūn/
Thụy hiệu: Cung Hoàng đế - 恭皇帝 /gōng huángdì/
Niên hiệu: Thống Nguyên - 统元 /tǒng yuán/
Thời kỳ cai trị từ năm 1522 đến năm 1527
Tên các vị vua Việt Nam trong thời kỳ chia cắt dịch sang tiếng Trung
1. Triều Bắc - Nhà Mạc: 莫朝 - 北朝 /mò cháo - běichá/
-
Mạc Thái Tổ: 莫太祖 /mò tài zǔ/
Tên thật: Mạc Đăng Dung - 莫登庸 /mò dēng yōng/
Thụy hiệu: Nhân Minh Cao Hoàng đế - 仁明高皇帝 /rénmíng gōng huángdì/
Niên hiệu: Minh Đức - 明德 /míng dé/
Miếu hiệu: Thái Tổ - 太祖 /tài zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1527 đến năm 1530
-
Mạc Thái Tông: 莫太宗 /mò tài zōng/
Tên thật: Mạc Đăng Doanh - 莫登瀛 /mò dēng yíng/
Thụy hiệu: Khâm Triết Văn Hoàng đế - 钦哲文皇帝 /qīn zhéwén huángdì/
Niên hiệu: Đại Chính - 大正 /dàzhèng/
Miếu hiệu: Thái Tông - 太宗 /tài zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1530 đến năm 1540
-
Mạc Hiến Tông: 莫宪宗 /mò xiàn zōng/
Tên thật: Mạc Phúc Hải - 莫福海 /mò fú hǎi/
Thụy hiệu: Hiển Hoàng đế - 显皇帝 /xiǎn huángdì/
Niên hiệu: Quảng Hòa- 广和 /guǎng hé/
Miếu hiệu: Hiến Tông - 宪宗 /xiàn zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1540 đến năm 1546
-
Mạc Tuyên Tông: 莫宣宗 /mò xuān zōng/
Tên thật: Mạc Phúc Nguyên - 莫福源 /mò fú yuán/
Thụy hiệu: Anh Nghị Duệ Hoàng đế - 英毅皇帝 /yīngyì huángdì/
Niên hiệu: Vĩnh Định - 永定 /yǒngdìng/ (1547)
Cảnh Lịch - 景历 /jǐng lì/ (1548-1553)
Quang Bảo - 光宝 /guāng bǎo/ (1554-1561)
Miếu hiệu: Tuyên Tông - 宣宗 /xuān zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1546 đến năm 1561
-
Mạc Mục Tông: 莫穆宗 /mò mù zōng/
Tên thật: Mạc Mậu Hợp - 莫茂洽 /mò mào qià/
Thụy hiệu: Tĩnh hoàng đế - 静皇帝 /jìng huángdì/
Niên hiệu: Thuần Phúc - 淳福 /chún fú/ (1562 – 1565)
Sùng Khang 崇康 /chóngkān/ (1566 – 1577)
Diên Thành 延成 /yán chéng/ (1578 – 1585)
Đoan Thái 端泰 /duān tài/ (1586 – 1587)
Hưng Trị 兴治 /xìngzhì/ (1588 – 1590)
Hồng Ninh 洪寧 /hóng níng/ (1591 – 1592)
Miếu hiệu: Anh Tổ - 英祖 /yīng zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1562 đến năm 1592
-
Mạc Cảnh Tông: 莫景宗 /mò jǐng zōng/
Tên thật: Mạc Toàn - 莫全 /mò quán/
Thụy hiệu: Vũ Thành Hoàng đế - 武成皇帝 /wǔ chéng huángdì/
Niên hiệu: Vũ An - 武安 /wǔ'ān/
Miếu hiệu: Cảnh Tông - 景宗 /jǐngzōng/
Thời kỳ cai trị vào năm 1592
-
Mạc Mẫn Tông: 莫闵宗 /mò mǐn zōng/
Tên thật: Mạc Kính Chỉ - 莫敬止 /mò jìng zhǐ/
Thụy hiệu: Trinh Hoàng đế - 贞皇帝 /zhēn huángdì/
Niên hiệu: Bảo Định - 宝定 /bǎo dìng/ (1592 – 1593)
Khang Hựu 康佑 /kāngyòu/ (1593)
Miếu hiệu: Mẫn Tông - 闵宗 /mǐn zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1592 đến năm 1593
-
Mạc Đại Tông: 莫代宗 /mò dài zōng/
Tên thật: Mạc Kính Cung - 莫敬恭 /mò jìng gōng/
Danh hiệu: Hoàng đế Vũ Linh
Niên hiệu: Càn Thống - 干统 /gàn tǒng/
Miếu hiệu: Đại Tông - 代宗 /dài zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1593 đến năm 1625
-
Mạc Quang Tổ: 莫光祖 /mò guāng zǔ/
Tên thật: Mạc Kính Khoan - 莫敬宽 /mò jìng kuān/
Thụy hiệu: Nguyên Hoàng đế - 元皇帝 /yuán huángdì/
Niên hiệu: Long Thái - 隆泰 /lóngtài/
Miếu hiệu: Quang Tổ - 光祖 /guāng zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1523 đến năm 1638
-
Mạc Minh Tông: 莫明宗 /mò míng zōng/
Tên thật: Mạc Kính Vũ - 莫敬宇 /mò jìng yǔ/
Thụy hiệu: Khai Hoàng đế - 开皇帝 /kāi huángdì/
Niên hiệu: Thuận Đức - 顺德 /shùndé/
Miếu hiệu: Minh Tông - 明宗 /míng zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1538 đến năm 1677
-
Mạc Quý Tông: 莫贵宗 /mò guì zōng/
Tên thật: Mạc Kính Hẻ - 莫敬喜 /mò jìng xǐ/
Thụy hiệu: Huệ Đại vương - 惠大王 /huì dàwáng/
Niên hiệu: Vĩnh Xương - 永昌 /yǒngchāng/
Miếu hiệu: Quý Tông - 贵宗 /guì zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1577 đến năm 1681
-
Mạc Đức Tông: 莫徳宗 /mò dé zōng/
Tên thật: Mạc Kính Quang - 莫敬光 /mò jìng guāng/
Thụy hiệu: Độ Đại vương - 度大王 /dù dàwáng/
Miếu hiệu: Đức Tông - 徳宗 /dé zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1581 đến năm 1683
2. Triều Nam - Lê Trung Hưng: 黎中兴朝 - 南朝 /lí zhōngxìng cháo - náncháo/
-
Lê Trang Tông: 黎庄宗 /lí zhuāng zōng/
Tên thật: Lê Ninh - 黎宁 /lí níng/
Thụy hiệu: Dụ Hoàng đế - 裕皇帝 /yù huángdì/
Niên hiệu: Nguyên Hòa - 元和 /yuán hé/
Miếu hiệu: Trang Tông - 庄宗 /zhuāng zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1533 đến năm 1548
-
Lê Trung Tông: 黎中宗 /lí zhōng zōng/
Tên thật: Lê Huyên - 黎暄 /lí xuān/
Thụy hiệu: Vũ Hoàng đế - 武皇帝 /wǔ huángdì/
Niên hiệu: Thuận Bình - 顺平 /shùn píng/
Miếu hiệu: Trung Tông - 中宗 /zhōng zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1548 đến năm 1556
-
Lê Anh Tông: 黎英宗 /lí yīng zōng/
Tên thật: Lê Duy Bang - 黎维邦 /lí wéi bāng/
Thụy hiệu: Tuấn Hoàng đế - 峻皇帝 /jùn huángdì/
Niên hiệu: Thiên Hựu - 天佑 /tiānyòu/ (1557)
Chính Trị - 正治 /zhèngzhì/ (1558 - 1571)
Hồng Phúc - 洪福 /hóngfú/ (1572)
Miếu hiệu: Anh Tông - 英宗 /yīng zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1556 đến năm 1573
-
Lê Thế Tông: 黎世宗 /lí shì zōng/
Tên thật: Lê Duy Đàm - 黎维潭 /lí wéi tán/
Thụy hiệu: Nghị Hoàng đế - 毅皇帝 /yì huángdì/
Niên hiệu: Gia Thái - 嘉泰 /jiā tài/ (1573 - 1577)
Quang Hưng - 光兴 /guāngxìng/ (1578 - 1599)
Miếu hiệu: Thế Tông - 世宗 /shì zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1573 đến năm 1599
-
Lê Kính Tông: 黎敬宗 /lí jìng zōng/
Tên thật: Lê Duy Tân - 黎维新 /lí wéi xīn/
Thụy hiệu: Giản Huy Đế - 簡輝帝 /jiǎn huī dì/
Niên hiệu: Thận Đức - 慎德 /shèn dé/ (1600 - 1601)
Hoằng Định - 弘定 /hóng dìng/ (1601 - 1619)
Miếu hiệu: Kính Tông - 敬宗 /jìng zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1599 đến năm 1619
-
Lê Thần Tông: 黎神宗 /lí shén zōng/
Tên thật: Lê Duy Kỳ - 黎维祺 /lí wéi qí/
Thụy hiệu: Uyên Hoàng đế - 渊皇帝 /yuān huángdì/
Niên hiệu: Vĩnh Tộ - 永祚 /yǒng zuò/ (1619 - 1628)
Đức Long - 德隆 /dé lóng/ (1629 - 1634)
Dương Hòa - 阳和 /yáng hé/ (1635 - 1643)
Khánh Đức - 庆德 /qìng dé/ (1649 - 1652)
Thịnh Đức - 盛德 /shèng dé/ (1653 - 1657)
Vĩnh Thọ - 永寿 /yǒngshòu/ (1658 - 1662)
Vạn Khánh - 万庆 /wàn qìng/ (1662)
Miếu hiệu: Thần Tông - 神宗 /shén zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1619 đến năm 1643 và từ năm 1649 đến năm 1662
-
Lê Chân Tông: 黎真宗 /lí zhēn zōng/
Tên thật: Lê Duy Hựu - 黎维佑 /lí wéi yòu/
Thụy hiệu: Thuận Hoàng đế - 顺皇帝 /shùn huángdì/
Niên hiệu: Phúc Thái - 福泰 /fú tài/
Miếu hiệu: Chân Tông - 真宗 /zhēn zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1643 đến năm 1649
-
Lê Huyền Tông: 黎玄宗 /lí xuán zōng/
Tên thật: Lê Duy Vũ - 黎维禑 /lí wéi wú/
Thụy hiệu: Mục Hoàng đế - 穆皇帝 /mù huángdì/
Niên hiệu: Cảnh Trị - 景治 /jǐng zhì/
Miếu hiệu: Huyền Tông - 玄宗 /xuán zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1663 đến năm 1671
-
Lê Gia Tông: 黎嘉宗 /lí jiā zōng/
Tên thật: Lê Duy Cối - 黎维禬 /lí wéi guì/
Thụy hiệu: Mỹ Hoàng đế - 美皇帝 /měi huángdì/
Niên hiệu: Dương Đức - 阳德 /yáng dé/ (1672 - 1674)
Đức Nguyên - 德元 /dé yuán/ (1674 - 1675)
Miếu hiệu: Gia Tông - 嘉宗 /jiā zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1671 đến năm 1675
-
Lê Hy Tông: 黎熙宗 /lí xī zōng/
Tên thật: Lê Duy Cáp - 黎维祫 /lí wéi xiá/
Thụy hiệu: Chương Hoàng đế - 章皇帝 /zhāng huángdì/
Niên hiệu: Vĩnh Trị - 永治 /yǒngzhì/ (1676 - 1679)
Chính Hoà - 正和 /zhènghé/ (1679 - 1705)
Miếu hiệu: Hy Tông - 熙宗 /xī zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1675 đến năm 1705
-
Lê Dụ Tông: 黎裕宗 /lí yù zōng/
Tên thật: Lê Duy Đường - 黎维禟 /lí wéi táng/
Thụy hiệu: Hòa Hoàng đế - 和皇帝 /hé huángdì/
Niên hiệu: Vĩnh Thịnh - 永盛 /yǒngshèng/ (1706 - 1719)
Bảo Thái - 保泰 /bǎo tài/ (1720 - 1729)
Miếu hiệu: Dụ Tông - 裕宗 /yù zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1705 đến năm 1729
-
Vĩnh Khánh Đế: 永庆帝 /yǒng qìng dì/
Tên thật: Lê Duy Phường - 黎维祊 /lí wéi bēng/
Thụy hiệu: Hôn Đức công - 昏德公 /hūn dé gōng/
Niên hiệu: Vĩnh Khánh - 永庆 /yǒng qìng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1729 đến năm 1732
-
Lê Thuần Tông: 黎纯宗 /lí chún zōng/
Tên thật: Lê Duy Tường - 黎维祥 /lí wéi xiáng/
Thụy hiệu: Giản Hoàng Đế - 简皇帝 /jiǎn huángdì/
Niên hiệu: Long Đức - 龙德 /lóng dé/
Miếu hiệu: Thuần Tông - 纯宗 /chún zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1732 đến năm 1735
-
Lê Ý Tông: 黎懿宗 /lí yì zōng/
Tên thật: Lê Duy Thận - 黎维祳 /lí wéi shèn/
Thụy hiệu: Hoàng Đế Huy
Niên hiệu: Vĩnh Hựu - 永佑 /yǒngyòu/
Miếu hiệu: Ý Tông - 懿宗 /yì zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1735 đến năm 1740
-
Lê Hiển Tông: 黎显宗 /lí xiǎn zōng/
Tên thật: Lê Duy Diêu - 黎维祧 /lí wéi tiāo/
Thụy hiệu: Vĩnh Hoàng Đế - 永皇帝 /yǒng huángdì/
Niên hiệu: Cảnh Hưng - 景兴 /jǐng xìng/
Miếu hiệu: Hiển Tông - 显宗 /xiǎn zōng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1740 đến năm 1786
-
Lê Chiêu Tông: 黎昭宗 /lí zhāo zōng/
Tên thật: Lê Duy Khiêm - 黎维谦 /lí wéi qiān/
Thụy hiệu: Mẫn Hoàng đế - 愍皇帝 /mǐn huángdì/
Niên hiệu: Chiêu Thống - 昭统 /zhāo tǒng/
Năm 1786 - 1789 là thời kỳ cai trị
3. Đàng ngoài - Chúa Trịnh: 北河 - 郑王 /běihé - zhèng wáng/
-
Trịnh Kiểm: 郑检 /zhèng jiǎn/
Tên hiệu: Trung Huân - 忠勋 /zhōng xūn/
Tôn hiệu: Minh Khang Thái Vương - 明康太王 /míngkāng tài wáng/
Miếu hiệu: Thế Tổ - 世祖 /shìzǔ/
Năm 1545 - 1570 là thời kỳ cai trị
-
Trịnh Tùng: 郑松 /zhèng sōng/
Tước hiệu: Bình An Vương - 平安王 /píng'ān wáng/
Tôn hiệu: Triết Vương - 哲王 /zhé wáng/
Miếu hiệu: Thành Tổ - 成祖 /chéngzǔ/
Năm 1570 - 1623 là thời kỳ cai trị
-
Trịnh Tráng: 郑梉 /zhèng zhuāng/
Tước hiệu: Thanh Đô Vương - 清都王 /qīng dōu wáng/
Tôn hiệu: Nghị Vương - 谊王 /yì wáng/
Miếu hiệu: Văn Tổ - 文祖 /wénzǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1623 đến năm 1657
-
Trịnh Tạc: 郑柞 /zhèng zuò/
Tước hiệu: Tây Định Vương - 西定王 /xī dìng wáng/
Tôn hiệu: Dương vương - 阳王 /yáng wáng/
Miếu hiệu: Hoằng Tổ - 弘祖 /hóngzǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1657 đến năm 1682
-
Trịnh Căn: 郑根 /zhèng gēn/
Tước hiệu: Định Nam Vương - 定南王 /dìng nán wáng/
Tôn hiệu: Khang Vương - 康王 /kāng wáng/
Miếu hiệu: Chiêu Tổ - 昭祖 /zhāozǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1682 đến năm 1709
-
Trịnh Cương: 郑棡 /zhèng gāng/
Tước hiệu: An Đô Vương - 安都王 /ān dōu wáng/
Tôn hiệu: Nhân Vương - 仁王 /rén wáng/
Miếu hiệu: Hy Tổ - 禧祖 /xǐzǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1709 đến năm 1729
-
Trịnh Giang: 郑杠 /zhèng gàng/
Tước hiệu: Uy Nam Vương - 威南王 /wēi nán wáng/
Tôn hiệu: Thuận Vương - 顺王 /shùn wáng/
Miếu hiệu: Dụ Tổ - 裕祖 /yùzǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1729 đến năm 1740
-
Trịnh Doanh: 郑楹 /zhèng yíng/
Tước hiệu: Minh Đô Vương - 明都王 /míng dōu wáng/
Tôn hiệu: Ân Vương - 恩王 /ēn wáng/
Miếu hiệu: Nghị Tổ - 毅祖 /yìzǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1740 đến năm 1767
-
Trịnh Sâm: 郑森 /zhèng sēn/
Tước hiệu: Tĩnh Đô Vương - 靖都王 /jìng dōu wáng/
Tôn hiệu: Thịnh Vương - 盛王 /shèng wáng/
Miếu hiệu: Thánh Tổ - 圣祖 /shèngzǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1767 đến năm 1782
-
Trịnh Cán: 郑檊 /zhèng gàn/
Tước hiệu: Điện Đô Vương - 奠都王 /diàn dū wáng/
Tôn hiệu: Xung Mẩn Vương - 冲愍王 /chōng mǐn wáng/
Thời kỳ cai trị vào năm 1782
-
Trịnh Tông: 郑棕 /zhèng zōng/
Tước hiệu: Đoan Nam Vương - 端南王 /duān nán wáng/
Miếu hiệu: Linh Vương - 灵王 /líng wáng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1782 đến năm 1786
-
Trịnh Bồng: 郑槰 /zhèng péng/
Tước hiệu: Án Đô Vương - 晏都王 /yàn dōu wáng/
Thời kỳ cai trị từ năm 1786 đến năm 1787
4. Chúa Nguyễn trong triều đại Nam Hào từ 1558 đến 1613
-
Nguyễn Thái Tổ: 阮太祖 /ruǎntàizǔ/
Tên thật: Nguyễn Hoàng - 阮潢 /ruǎn huáng/
Tôn hiệu: Tiên Vương - 僊王 /xiān wáng/
Thụy hiệu: Gia Dụ Hoàng đế - 嘉裕皇帝 /jiāyù huángdì/
Miếu hiệu: Thái Tổ - 太祖 /tài zǔ/
Liệt Tổ - 烈祖 /liè zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1558 đến năm 1613
-
Nguyễn Hy Tông: 阮熙宗 /ruǎnxī zōng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Nguyên - 阮福源 /ruǎn fú yuán/
Tôn hiệu: Sãi Vương - 仕王 /shì wáng/
Thụy hiệu: Hiếu Văn Hoàng đế - 孝文皇帝 /xiàowén huángdì/
Miếu hiệu: Hy Tông - 熙宗 /xī zōng/
Tuyên Tổ - 宣祖 /xuān zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1613 đến năm 1635
-
Nguyễn Thần Tông: 阮神宗 /ruǎnshénzōng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Lan - 阮福澜 /ruǎn fú lán/
Tôn hiệu: Thượng Vương - 上王 /shàng wáng/
Thụy hiệu: Hiếu Chiêu Hoàng đế - 孝昭皇帝 /xiàozhāo huángdì/
Miếu hiệu: Thần Tông - 神宗 /shén zōng/
Thần Tổ - 神祖 /shén zǔ/
Thời kỳ cai trị từ năm 1635 đến năm 1648
-
Nguyễn Thái Tông: 阮太宗 /ruǎntàizōng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Tần - 阮福濒 /ruǎn fú bīn/
Tôn hiệu: Hiền Vương - 贤王 /xián wáng/
Thụy hiệu: Hiếu Triết Hoàng đế - 孝哲皇帝 /xiàozhé huángdì/
Miếu hiệu: Thái Tông - 太宗 /tài zōng/
Nghị Tổ - 毅祖 /yì zǔ/
Trị vì: 1648 - 1687
-
Nguyễn Anh Tông: 阮英宗 /ruǎnyīngzōng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Thái - 阮福溙 /ruǎn fú tài/
Tôn hiệu: Nghĩa Vương - 义王 /yì wáng/
Thụy hiệu: Hiếu Nghĩa Hoàng đế - 孝义皇帝 /xiàoyì huángdì/
Miếu hiệu: Anh Tông - 英宗 /yīng zōng/
Trị vì: 1687 - 1691
-
Nguyễn Hiển Tông: 阮显宗 /ruǎnxiǎnzōng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Chu - 阮福淍 /ruǎn fú zhōu/
Tôn hiệu: Minh Vương - 明王 /míng wáng/
Thụy hiệu: Hiếu Minh Hoàng đế - 孝明皇帝 /xiàomíng huángdì/
Miếu hiệu: Hiển Tông - 显宗 /xiǎn zōng/
Trị vì: 1691 - 1725
-
Nguyễn Túc Tông: 阮肃宗 /ruǎnsùzōng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Chú - 阮福澍 /ruǎn fú shù/
Tôn hiệu: Ninh Vương - 宁王 /nìng wáng/
Thụy hiệu: Hiếu Ninh Hoàng đế - 孝宁皇帝 /xiàonìng huángdì/
Miếu hiệu: Túc Tông - 肃宗 /sù zōng/
Trị vì: 1725 - 1738
-
Nguyễn Thế Tông: 阮世宗 /ruǎnshìzōng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Khoát - 阮福阔 /ruǎn fú kuò/
Tôn hiệu: Vũ Vương - 武王 /wǔ wáng/
Thụy hiệu: Hiếu Vũ Hoàng đế - 孝武皇帝 /xiàowǔ huángdì/
Miếu hiệu: Thế Tông - 世宗 /shì zōng/
Trị vì: 1738 - 1765
-
Nguyễn Duệ Tông: 阮睿宗 /ruǎnruìzōng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Thuần - 阮福淳 /ruǎn fú chún/
Tôn hiệu: Định Vương - 定王 /dìng wáng/
Thụy hiệu: Hiếu Định Hoàng đế - 孝定皇帝 /xiàodìng huángdì/
Miếu hiệu: Duệ Tông - 睿宗 /ruì zōng/
Trị vì: 1765 - 1776
-
Tân Chính Vương: 新政王 /xīnzhèng wáng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Dương - 阮福旸 /ruǎn fú yáng/
Thụy hiệu: Mục Vương - 穆王 /mùwáng/
Trị vì: 1776 - 1777
5. Nhà Tây Sơn: 西山朝 /xīshān cháo/
-
Thái Đức Đế: 泰德帝 /tài dé dì/
Tên thật: Nguyễn Nhạc - 阮岳 /ruǎn yuè/
Thụy hiệu: Minh Đức Hoàng Đế - 明德皇帝 /míng dé huángdì/
Niên hiệu: Thái Đức - 泰德 /tài dé/
Trị vì: 1778 - 1788
-
Quang Trung Hoàng Đế: 光中皇帝 /guāng zhōng huáng dì/
Tên thật: Nguyễn Huệ - 阮惠 /ruǎn huì/
Thụy hiệu: Vũ Hoàng Đế - 武皇帝 /wǔ huángdì/
Niên hiệu: Quang Trung - 光中 /guāng zhōng/
Miếu hiệu: Thái Tổ - 太祖 /tài zǔ/
Trị vì: 1788 - 1792
-
Cảnh Thịnh Đế: 景盛帝 /jǐngshèng dì/
Tên thật: Nguyễn Quang Toản - 阮光缵 /ruǎn guāng zuǎn/
Thụy hiệu: Vũ Hoàng Đế - 武皇帝 /wǔ huángdì/
Niên hiệu: Cảnh Thịnh - 景盛 /jǐngshèng/ (1793 - 1801)
Bảo Hưng - 宝兴 /bǎo xìng/ (1801 - 1802)
Trị vì: 1792 - 1802
Các vị vua Việt Nam được dịch sang tiếng Trung trong thời kỳ tái thống nhất đến khi chế độ phong kiến sụp đổ
Giai đoạn từ tái thống nhất đến khi chế độ phong kiến suy yếu (1802 - 1945), nước Việt Nam được cai trị dưới triều đại cuối cùng của nhà Nguyễn - một phần cuối cùng trong lịch sử phong kiến Việt Nam
-
vua Gia Long: 嘉隆 /jiālóng/
Tên thật: Nguyễn Ánh - 阮暎 /ruǎn yìng/
Tôn hiệu: Nguyễn Vương - 阮王 /ruǎn wáng/
Thụy hiệu: Cao Hoàng Đế - 高皇帝 /gāo huángdì/
Niên hiệu: Gia Long - 嘉隆 /jiālóng/
Miếu hiệu: Thế Tổ - 世祖 /shì zǔ/
Trị vì: 1802 - 1820
-
vua Minh Mạng: 明命 /míng mìng/
Tên thật: Nguyễn Phước Đảm - 阮福胆 /ruǎn fú dǎn/
Thụy hiệu: Nhân Hoàng Đế - 仁皇帝 /rén huángdì/
Niên hiệu: Minh Mạng - 明命 /míng mìng/
Miếu hiệu: Thánh Tổ - 圣祖 /shèng zǔ/
Trị vì: 1820 - 1841
-
vua Thiệu Trị: 绍治 /shào zhì/
Tên thật: Nguyễn Phúc Dung - 阮福曧 /ruǎn fú róng/
Thụy hiệu: Chương Hoàng Đế - 章皇帝 /zhāng huángdì/
Niên hiệu: Thiệu Trị - 绍治 /shào zhì/
Miếu hiệu: Hiến Tổ - 宪祖 /xiàn zǔ/
Trị vì: 1841 - 1847
-
vua Tự Đức: 嗣德 /sì dé/
Tên thật: Nguyễn Phúc Hồng Nhậm - 阮福洪任 /ruǎn fú hóng rèn/
Thụy hiệu: Anh Hoàng Đế - 英皇帝 /yīng huángdì/
Niên hiệu: Tự Đức - 嗣德 /sì dé/
Miếu hiệu: Dực Tông - 翼宗 /yì zōng/
Trị vì: 1847 - 1883
-
vua Dục Đức: 育德 /yù dé/
Tên thật: Nguyễn Phúc Ưng Chân - 阮福膺禛 /ruǎn fú yīng zhēn/
Thụy hiệu: Phế Đế - 废帝 /fèi dì/
Miếu hiệu: Cung Tông - 恭宗 /gōng zōng/
Trị vì: 1883 (early)
-
vua Hiệp Hòa: 协和 /xiéhé/
Tên thật: Nguyễn Phúc Hồng Dật - 阮福洪佚 /ruǎn fú hóng yì/
Thụy hiệu: Phế Đế - 废帝 /fèi dì/
Niên hiệu: Hiệp Hòa - 协和 /xiéhé/
Trị vì: 1883 (late)
-
vua Kiến Phúc: 建福 /jiàn fú/
Tên thật: Nguyễn Phúc Ưng Đăng - 阮福膺登 /ruǎn fú yīng dēng/
Thụy hiệu: Nghị Hoàng đế - 毅皇帝 /yì huángdì/
Niên hiệu: Kiến Phúc - 建福 /jiàn fú/
Miếu hiệu: Giản Tông - 简宗 /jiǎn zōng/
Reign: 1883 - 1884
-
vua Hàm Nghi: 咸宜 /xián yí/
Tên thật: Nguyễn Phúc Minh - 阮福明 /ruǎn fú míng/
Thụy hiệu: Xuất đế - 出帝 /chū dì/
Niên hiệu: Hàm Nghi - 咸宜 /xián yí/
Reign: 1884 - 1885
-
vua Đồng Khánh: 同庆 /tóngqìng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Ưng Thị - 阮福膺豉 /ruǎn fú yīng shì/
Thụy hiệu: Thuần Hoàng đế - 纯皇帝 /chún huángdì/
Niên hiệu: Đồng Khánh - 同庆 /tóngqìng/
Miếu hiệu: Cảnh Tông - 景宗 /jǐng zōng/
Reign: 1885 - 1889
-
vua Thành Thái: 成泰 /chéngtài/
Tên thật: Nguyễn Phúc Bửu Lân - 阮福宝嶙 /ruǎn fú bǎo lín/
Thụy hiệu: Phế Đế - 废帝 /fèi dì/
Niên hiệu: Thành Thái - 成泰 /chéngtài/
Reign: 1889 - 1907
-
vua Duy Tân: 维新 /wéixīn/
Tên thật: Nguyễn Phúc Vĩnh San - 阮福永珊 /ruǎn fú yǒng shān/
Thụy hiệu: Phế Đế - 废帝 /fèi dì/
Niên hiệu: Duy Tân - 维新 /wéixīn/
Reign: 1907 - 1916
-
vua Khải Định: 啓定 /qǐ dìng/
Tên thật: Nguyễn Phúc Bửu Đảo - 阮福宝嶹 /ruǎn fú bǎo dǎo/
Thụy hiệu: Tuyên Hoàng đế - 宣皇帝 /xuān huángdì/
Niên hiệu: Khải Định - 啓定 /qǐ dìng/
Miếu hiệu: Hoằng Tông - 弘宗 /hóng zōng/
Reign: 1916 - 1925
-
vua Bảo Đại: 保大 /bǎo dà/
Tên thật: Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy - 阮福永瑞 /ruǎn fú yǒng ruì/
Niên hiệu: Bảo Đại - 保大 /bǎo dà/
Reign: 1925 - 1945
Above is Mytour's compilation about the names of Vietnamese kings in history translated into Chinese. We hope this article brings useful information to you. Please leave your comments below for Mytour to add and amend.
Wishing everyone success in learning Chinese!!!