1. Điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT:
Trong năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy, với tổng số 7.650 chỉ tiêu, được phân bổ qua 6 phương thức xét tuyển khác nhau:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thí sinh đạt điểm chuẩn theo yêu cầu mà không cần tham gia kỳ thi hay vòng loại thêm.
- Xét tuyển các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố và có chứng chỉ quốc tế: Ưu tiên cho những thí sinh đã chứng minh được năng lực học tập và thành tích nổi bật.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Sử dụng điểm thi tốt nghiệp để đánh giá sự phù hợp với các ngành học của trường.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở cấp THPT: Xem xét thành tích học tập trong suốt thời gian học phổ thông.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Thí sinh tham gia kỳ thi này để chứng minh khả năng và năng lực của mình.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Kỳ thi này nhằm kiểm tra khả năng tư duy và năng lực cụ thể của thí sinh.
Đây là cơ hội tuyệt vời cho các thí sinh chọn phương thức xét tuyển phù hợp với khả năng và thành tích cá nhân để theo học tại Đại học Công nghiệp Hà Nội. Thí sinh nên chủ động nghiên cứu và chuẩn bị hồ sơ một cách cẩn thận để không bỏ lỡ cơ hội này.
Hiện tại, Đại học Công nghiệp Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn chính thức cho năm học 2024 - 2025. Bạn có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước như sau:
- Điểm chuẩn theo hình thức thi trung học phổ thông quốc gia năm 2023:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 23.84 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.3 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.86 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.02 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.92 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D04; D01 | 23.77 |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 22.25 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.45 |
9 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.63 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.21 |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.24 |
12 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.67 |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.4 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.03 |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.59 |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 23.09 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.05 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.17 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.54 |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.31 |
22 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.3 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.19 |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 23.42 |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.63 |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.26 |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.15 |
28 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.54 |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 23.81 |
30
| 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 19 |
31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | A00; A01 | 23.65 |
32 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 19 |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25.47 |
34 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 20 |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 20.35 |
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19 |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.52 |
38 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 21.9 |
39 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 20.75 |
40 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 24.17 |
41 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.65 |
42 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 21.55 |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.51 |
44 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 20.1 |
45 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 21.8 |
46 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 19.45 |
47 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 24.2 |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 23.62 |
49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 23.56 |
50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 22.8 |
- Điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển học bạ năm 2024:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.17 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.37 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.62 |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.85 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 27 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.22 |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26.75 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.64 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.6 |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 27.95 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.87 |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.55 |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.58 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 28.01 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.69 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 28.11 |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.84 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.49 |
19 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 26.16 |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.45 |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 27.03 |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.91 |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.77 |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.16 |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.42 |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.01 |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.01 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.89 |
30 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28.29 |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.75 |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.71 |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.84 |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 28.11 |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 26.36 |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.44 |
37 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.62 |
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 27.8 |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 27 |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.92 |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.2 |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.97 |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.99 |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 26.91 |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.55 |
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 27.49 |
48 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.4 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 27.7 |
50 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 26.25 |
51 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.74 |
52 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 27.94 |
* Thông tin về điểm chuẩn chỉ mang tính chất tham khảo, được trích từ: 'Diemthi.Tuyensinh247.com'
2. Những điểm cần lưu ý khi tra cứu điểm chuẩn tại Đại học Công nghiệp Hà Nội
Các thí sinh có kế hoạch xét tuyển vào Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 cần lưu ý:
- Tra cứu thông tin chính thức: Nên thường xuyên kiểm tra trang web chính thức của trường để nắm bắt thông tin mới nhất về quy định xét tuyển, điểm chuẩn, lịch trình và các hướng dẫn cụ thể về quy trình xét tuyển.
- Thay đổi điểm chuẩn: Điểm chuẩn có thể thay đổi theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng như quy định của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Thí sinh cần theo dõi cập nhật để chuẩn bị phù hợp với yêu cầu xét tuyển của trường.
Tham khảo thêm: Khi nào các trường đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học?