1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT:
Hiện tại, Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh chưa công bố điểm chuẩn xét tuyển chính thức cho năm học 2024 - 2025. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có thêm thông tin.
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00 | 17 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | M00 | 19 |
3 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.25 |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22.25 |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.25 |
11 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A01; D07; D08 | 22.25 |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23 |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21.5 |
16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | A00; A01; D07 | 21.5 |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23 |
19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18.5 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 |
21 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 22 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21.25 |
25 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 |
26 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
28 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 |
29
| 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 |
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 |
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 |
34 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 |
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
38 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24 |
39 | 7640101T | Thú y (Chương trinh tiên tiến) | A00; B00; D07; D08 | 25 |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 18.75 |
42 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 |
43 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
- Điểm chuẩn xét tuyển học bạ năm 2024:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
5 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
6 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
7 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 24 | |
10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 24 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 23 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
21 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
22 | 785030 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
24 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 | Tiếng Anh x2, thang điểm 30 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
28 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
29 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
30 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
31 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
32 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20 | |
35 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
36 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
40 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
41 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên |
42 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26 | |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27 |
* Tham khảo từ: 'Diemthi.Tuyensinh247.com'
2. Những điều cần lưu ý
Các thí sinh chuẩn bị xét tuyển vào các trường đại học, đặc biệt là các trường Công an và Quân đội, cần lưu ý những điểm quan trọng sau:
- Điểm chuẩn và các thay đổi: Điểm chuẩn có thể thay đổi dựa vào quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng quy định của từng trường. Sự thay đổi này phụ thuộc vào nhu cầu ngành học và số lượng thí sinh đăng ký.
- Kiểm tra thông tin chính thức
+ Trang web của trường: Các thí sinh nên thường xuyên truy cập trang web chính thức của các trường để theo dõi và tra cứu thông tin mới nhất về điểm chuẩn, quy định tuyển sinh, lịch thi, hồ sơ đăng ký và các thông tin liên quan.
+ Đảm bảo thông tin chính xác: Việc kiểm tra thông tin từ nguồn chính thống giúp thí sinh tránh những thông tin sai lệch hoặc lỗi thời, đồng thời chuẩn bị tốt hơn cho kế hoạch học tập và xét tuyển.
- Thời gian và thủ tục
+ Hạn chót nộp hồ sơ: Thí sinh cần lưu ý đến thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển để không bỏ lỡ cơ hội quan trọng.
+ Hồ sơ cần chuẩn bị: Sắp xếp đầy đủ các tài liệu cần thiết như bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy khám sức khỏe... để đáp ứng yêu cầu của từng trường.
- Hỗ trợ và tư vấn
+ Ý kiến từ giáo viên và người thân: Nếu có thể, xin ý kiến từ giáo viên hoặc những người đã có kinh nghiệm xét tuyển, cũng như người thân đã từng học tại các trường để nhận được những lời khuyên và hướng dẫn quý giá.
+ Liên hệ trực tiếp: Trong trường hợp cần thiết, thí sinh có thể liên hệ trực tiếp với văn phòng tuyển sinh của trường để nhận sự hỗ trợ và giải đáp mọi câu hỏi.
- Tinh thần và chuẩn bị
+ Tinh thần: Duy trì sự tự tin và quyết tâm cao trong suốt quá trình chuẩn bị cho kỳ thi và xét tuyển.
+ Chuẩn bị: Lên kế hoạch học tập rõ ràng, kiên trì và nỗ lực không ngừng để đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi và xét tuyển.
Tóm lại, việc xác thực thông tin và chuẩn bị chu đáo là yếu tố quan trọng giúp thí sinh nắm bắt cơ hội xét tuyển vào các trường đại học Công an và Quân đội một cách hiệu quả và thành công.
Ngoài ra, quý bạn đọc có thể tham khảo thêm: Điểm chuẩn FTU - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương mới nhất