1. Tổng quan về Đại học Tài nguyên và Môi trường
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Hanoi University of Natural Resources and Environment), viết tắt: HUNRE
- Mã trường: DMT
- Địa chỉ: 41A Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 024.38370598; 0902.130.130
- Email: [email protected]; [email protected]
- Trang web: https://hunre.edu.vn
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là cơ sở đào tạo công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, được quản lý bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường thành lập theo Quyết định số 1583/QĐ-TTg ngày 23/08/2010, từ việc nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Cùng với cơ sở chính tại Hà Nội, Phân hiệu tại Thanh Hóa thành lập theo Quyết định số 189/QĐ-BGDĐT ngày 16/01/2018, từ việc nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội hiện có cơ cấu bao gồm: 11 Khoa, 03 Bộ môn, 08 Phòng chức năng, 01 Viện nghiên cứu, 05 Trung tâm, 01 Trạm y tế và 01 Phân hiệu tại Thanh Hóa. Tổng cộng, trường có 746 cán bộ, trong đó có 01 Giáo sư, 15 Phó Giáo sư, 105 Tiến sĩ, 476 Thạc sĩ và 128 Cử nhân.
- Học phí cho sinh viên chính quy năm học 2022 được quy định như sau:
+ Học phí: 297.000 đồng/tín chỉ cho các ngành Kinh tế
+ Học phí: 354.500 đồng/tín chỉ cho các ngành khác.
Lộ trình tăng học phí tối đa đến năm học 2021 – 2022 theo nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.
2. Thông tin tuyển sinh của Đại học Tài nguyên và Môi trường
2.1 Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Hồ sơ đăng ký, thời gian, hình thức đăng ký và xác nhận nhập học cần theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học - Dự kiến chiếm 3% tổng chỉ tiêu
- Xét tuyển đặc cách theo quy định của trường: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển - Dự kiến chiếm 3% tổng chỉ tiêu
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023: Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 - Dự kiến chiếm 43% tổng chỉ tiêu
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Hồ sơ đăng ký, thời gian và hình thức đăng ký cần tuân theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học - Dự kiến chiếm 43% tổng chỉ tiêu
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12): Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 - Dự kiến chiếm 8% tổng chỉ tiêu
2.2 Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hệ chính quy hoặc thường xuyên tại Việt Nam, hoặc tốt nghiệp trung cấp (với yêu cầu bổ sung kiến thức THPT nếu chưa có bằng tốt nghiệp THPT), hoặc đã tốt nghiệp THPT ở nước ngoài với trình độ tương đương.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
3. Các ngành tuyển sinh của trường
- Các ngành học hiện đang tuyển sinh tại trụ sở chính của Đại học Tài nguyên và Môi trường:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, D01 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00, C00, D01, D15 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | A00, A01, B00, D01 |
Thủy văn học | 7440224 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, D01, D15 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, A07, D01 |
Quản lý biển | 7850199 | A00, A01, B00, D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | A00, A01, B00, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C00, D01 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 |
Sinh học ứng dụng | 7420206 | A00, A01, B00, D08 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
- Các ngành học đang được tuyển sinh tại Phân hiệu Thanh Hóa của Đại học Tài nguyên và Môi trường:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 |
4. Điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 25.25 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 25.5 |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26 |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 15 |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17.5 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24.25 |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.75 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 20.5 |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 23.5 |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 19.5 |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.25 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 24.25 |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 |
Cảm ơn quý độc giả đã theo dõi bài viết và cùng Mytour tìm hiểu điểm chuẩn mới nhất của Đại học Tài nguyên và Môi trường.
Nếu bạn quan tâm, hãy tham khảo bài viết: Cách tính điểm trung bình cho các cấp THCS, THPT và Đại học chính xác nhất. Hy vọng rằng thông tin chúng tôi cung cấp sẽ hữu ích cho bạn.