1. Điểm chuẩn theo từng phương thức xét tuyển:
Hiện nay, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội áp dụng nhiều hình thức xét tuyển. Dưới đây là các phương thức xét tuyển và điểm chuẩn tương ứng.
1.1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia:
Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 như sau:
1.2. Xét tuyển dựa trên học bạ:
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội áp dụng phương thức xét tuyển học bạ cho năm 2024 với điểm chuẩn được công bố như sau:
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: QHT01 |
Mã ngành học: QHT02 |
Mã ngành học: QHT98 |
Mã ngành học: QHT93 |
Mã ngành học: QHT03 |
Mã ngành học: QHT04 |
Mã ngành học: QHT05 |
Mã ngành học: QHT94 |
Mã ngành học: QHT06 |
Mã ngành học: QHT07 |
Mã ngành học: QHT43 |
Mã ngành học: QHT08 |
Mã ngành học: QHT09 |
Mã ngành học: QHT81 |
Mã ngành học: QHT10 |
Mã ngành học: QHT91 |
Mã ngành học: QHT12 |
Mã ngành học: QHT95 |
Mã ngành học: QHT13 |
Mã ngành học: QHT15 |
Mã ngành học: QHT96 |
Mã ngành học: QHT82 |
Mã ngành học: QHT16 |
Mã ngành học: QHT17 |
Mã ngành học: QHT92 |
Mã ngành học: QHT18 ACT: 22 A-Level: 60 |
Mã ngành học: QHT20 |
Mã ngành học: QHT97 |
1.3. Xét tuyển theo đánh giá năng lực:
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức đánh giá năng lực của Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 được công bố như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 85 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 95 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
11 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
12 | QHT08 | Sinh học | 85 | ||
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 92 | ||
14 | QHT81 | Sinh dược học | 85 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 | ||
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
1.4. Xét tuyển kết hợp:
Hiện tại, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn cho phương thức xét tuyển bằng Chứng chỉ quốc tế năm 2024 mà không áp dụng xét tuyển kết hợp. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 1300 | CCQT SAT | |
2 | QHT02 | Toán tin | 1300 | CCQT SAT | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 1300 | CCQT SAT | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 1300 | CCQT SAT | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 1200 | CCQT SAT | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 1200 | CCQT SAT | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | CCQT SAT | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | CCQT SAT | |
9 | QHT06 | Hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
11 | QHT43 | Hoá dược | 1300 | CCQT SAT | |
12 | QHT08 | Sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 1300 | CCQT SAT | |
15 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | CCQT SAT | |
16 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 1200 | CCQT SAT | |
17 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | CCQT SAT | |
18 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1100 | CCQT SAT | |
19 | QHT17 | Hải dương học | 1100 | CCQT SAT | |
20 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | CCQT SAT | |
21 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | CCQT SA |
2. Một số điểm cần lưu ý:
Dưới đây là những điểm quan trọng mà thí sinh cần lưu ý khi chọn trường đại học, giúp bạn có cái nhìn rõ hơn:
- Điểm chuẩn: Điểm chuẩn có thể thay đổi theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng như của Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH KHTN). Vì vậy, điểm chuẩn có thể được điều chỉnh qua các năm học. Để nắm bắt thông tin mới nhất, thí sinh nên thường xuyên kiểm tra trang web chính thức của trường.
- Thông tin chính thức: Thí sinh nên tra cứu thông tin từ các nguồn chính thức, đặc biệt là trang web của trường, để đảm bảo thông tin chính xác và cập nhật, tránh bị ảnh hưởng bởi các nguồn không chính thức.
- Các yếu tố khác:
+ Học phí: Xem xét học phí của chương trình để có kế hoạch tài chính hợp lý.
+ Cơ sở vật chất: Đánh giá các cơ sở vật chất của trường như phòng học, thư viện, phòng thí nghiệm, ký túc xá, và các tiện ích hỗ trợ học tập và sinh hoạt.
+ Chất lượng đào tạo: Nên tìm hiểu kỹ về chương trình học, đội ngũ giảng viên, cơ hội thực tập, và các mối liên hệ với doanh nghiệp để đảm bảo trường có chất lượng đào tạo tốt và phù hợp với định hướng nghề nghiệp của bạn.
Những yếu tố này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu và khả năng của bản thân.
* Nội dung bài viết chỉ mang tính chất tham khảo và được trích dẫn một phần từ: 'Diemthi.Tuyensinh247.com'
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo: Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM mới nhất.