Define the words Road, Street, Way, Path, Route in English
What is Road?
Phát âm: /roʊd/
Theo từ điển Oxford, từ này nghĩa là:
“A hard surface built for vehicles to travel on” - nghĩa: một bề mặt cứng được xây dựng cho các phương tiện đi lại (Từ điển Oxford)- Đây là cách nói chỉ con đường nói chung, không bao gồm cảnh vật xung quanh như nhà cửa, cây cối hay mục đích của con đường là dành cho việc gì.
“Used in names of roads, especially in towns” - nghĩa: được sử dụng trong tên của các con đường, đặc biệt là ở các thị trấn
Ví dụ:
It's easy to cross the road safely in the countryside. (Dịch: Thật dễ dàng để qua đường một cách an toàn ở vùng nông thôn.
Go straight and take the first road on your right and then turn left to reach your destination. (Dịch: Đi thẳng và đi theo con đường đầu tiên bên phải của bạn và sau đó rẽ trái để đến đích.)
My parents live in/on Castle Road. (Dịch: Cha mẹ tôi sống ở / trên đường Castle.)
What is Street?
Phát âm: /striːt/
Theo từ điển Oxford, từ này nghĩa là: “a public road in a city or town that has houses and buildings on one side or both sides” (Từ điển Oxford) - nghĩa: một con đường công cộng trong một thành phố hoặc thị trấn có nhà và các tòa nhà ở một bên hoặc cả hai bên.
Có thể thấy, nghĩa của từ Street hẹp hơn Road bởi vì cần phải có điều kiện về vị trí và cảnh vật hai bên đường. Những con đường nằm trong công viên, rừng núi sẽ không được gọi là Street. Trong tiếng Việt, Street có thể được hiểu là “con phố”.
Ví dụ:
You are not allowed to walk in the street at night. (Dịch: Bạn không được phép đi dạo trên đường phố vào ban đêm.)
The public wants to have better street lighting and more tidy streets in their town (Dịch: Công chúng muốn có ánh sáng đường phố tốt hơn và đường phố gọn gàng hơn trong thị trấn của họ)
What is Way?
Phát âm: /weɪ/
Theo từ điển Oxford, nghĩa của từ này là:
“the route along which somebody/something is moving; the route that somebody/something would take if there was nothing stopping them/it” (Từ điển Oxford) - nghĩa: con đường mà ai đó / cái gì đó đang di chuyển; con đường mà ai đó / cái gì đó sẽ đi nếu không có gì ngăn cản họ / nó
“a route or road that you take in order to reach a place” - nghĩa: một tuyến đường hoặc con đường mà bạn đi để đến một địa điểm
Con đường này mang có nghĩa thực tế và trừu tượng, người nói có thể sử dụng từ way với ý nghĩa là con đường trong những giải pháp, cách giải quyết vấn đề của mình. Còn khi nói đến con đường thực tế thì way mang nghĩa là một lối đi chung chung, thường là lối đi được người nói đề cập đến ngay trong khi nói.
Ví dụ:
Can you show me the way to Main Square? (Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến Quảng trường chính được không?)
There's a way along the beach. (Dịch: Có một con đường dọc theo bãi biển.)
What is Path?
Phiên âm: /pæθ/
Theo từ điển Oxford, nghĩa của từ này là:
“a way or track that is built or is made by the action of people walking” (Từ điển Oxford)- nghĩa: một con đường hoặc đường đi được xây dựng hoặc được thực hiện bởi hành động của những người đi bộ - Nghĩa tiếng Việt: Đường mòn.
“a line along which somebody/something moves; the space in front of somebody/something as they move” - nghĩa: một đường dọc theo đó ai đó / cái gì đó di chuyển; không gian trước mặt ai đó / cái gì đó khi họ di chuyển - Đồng nghĩa với từ “Way”.
Ví dụ:
They walked along the zigzag path in the zoo. (Dịch: Họ đi dọc theo con đường ngoằn ngoèo trong vườn thú.)
Many people are trying to get out of the path of the flood. (Dịch: Nhiều người đang cố gắng thoát ra khỏi đường đi của lũ.)
What is Route?
Phiên âm: /ruːt/
Theo từ điển Oxford, nghĩa của từ này là:
“a fixed way along which a bus, train, etc. regularly travels or goods are regularly sent” (Từ điển Oxford) - nghĩa: một con đường cố định mà xe buýt, xe lửa, v.v. thường xuyên đi lại hoặc hàng hóa được gửi thường xuyên - Nghĩa tiếng Việt: Tuyến đường
“ a particular way of achieving something” - nghĩa: một cách cụ thể để đạt được điều gì đó -
Nghĩa tiếng Việt: Lộ trình
Khi dùng từ Route, người nói hoặc viết muốn đề cập đến một lộ trình đường cố định được lên kế hoạch, thường sử dụng trong cách phương tiện công cộng hoặc các phương tiện có lộ trình đi được lên sẵn hoặc những kế hoạch
Ví dụ:
The main tram routes are difficult to carry more trams in the future. (Dịch: Các tuyến tàu điện chính khó có thể chở thêm tàu điện trong tương lai.)
Each bus has its own route that you can search on the Internet. (Dịch: Mỗi xe buýt có một tuyến đường riêng mà bạn có thể tìm kiếm trên Internet.)
You should have a route to achieving your degree next year (Dịch: Bạn nên có một lộ trình để đạt được bằng cấp của mình trong năm tới)
Differentiate Road, Street, Way, Path, Route in English
Tóm tắt lại định nghĩa về những từ trên:
- Road: Con đường nói chung
- Street: Con đường ở thị trấn hoặc thành phố, hai bên đường có cảnh vật là nhà cửa, cây cối
- Way: Lối đi (mang nghĩa thực tế và trừu tượng)
- Path: Lối mòn
- Route: Tuyến đường, thường sử dụng cho các phương tiện có lộ trình đi sẵn như xe bus, xe lửa.
Application Exercises
1. It was 5 p.m., and the _____ were crowded with many workers going home from their office.
2. When you cross the _____, remember to look at both _____ carefully.
3. The supermarket is five kilometers north of the main _____.
4. She is on the _____ home
5. We follow the____ in the jungle to get out there
Đáp án
1. streets
2. street/road - ways
3. road
4. way
5. path