I. Chữ Chí tiếng Trung là gì?
Chữ Chí tiếng Trung là Đam mê, phiên âm zhì, mang ý nghĩa là “chí hướng, chí nguyện”, “cân, đo, đong, đếm”, “nhớ, ghi nhớ”, “ghi chép, viết”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Thông tin chữ chí 志:
|
II. Phân tích cấu tạo chữ Chí tiếng Trung
Chữ Chí tiếng Trung 志 có cấu trúc trên dưới bao gồm:
- Bên trên là bộ thủ Sĩ 士: Học trò, kẻ sĩ.
- Bên dưới là bộ thủ Tâm 心: Tim, lòng.
Trong chữ Hán, Tâm 心 chính là suy nghĩ, tấm lòng hay tình cảm của con người. Vì vậy, hầu hết các Hán tự nào chứa bộ Tâm 心 đều liên quan đến tư duy và tình cảm, xét trên cả hai phương diện tích cực và tiêu cực. Khi chiết tự chữ Hán 志, ta có thể hiểu được ý nghĩa ẩn sau đó chính là cái tâm, tấm lòng của những người có học.
Trong Luận ngữ, Thiên Lý Nhân viết câu như sau:
“Chí sĩ vu đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã”
Câu này có nghĩa là trong việc theo đuổi chân lý, học trò nào xem việc thiếu ăn, thiếu mặc làm điều nhục thì học trò đó không đáng được bàn luận. Còn học trò nào có chí hướng, nhiệt thành với lý tưởng phải là người “thực vô cầu bão, cư vô cầu an”. Chỉ có như vậy, bản thân họ mới tận tâm, cố gắng cho việc học tập.
III. Phương pháp viết chữ Chí tiếng Trung chi tiết
Chữ Chí tiếng Trung 志 được hình thành từ 7 nét. Chỉ cần áp dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung bạn có thể viết Hán tự này một cách chính xác. Dưới đây là hướng dẫn luyện viết chữ Chí tiếng Trung Quốc từng nét!
Hướng dẫn cách viết nhanh chữ Chí tiếng Trung
Hướng dẫn chi tiết viết chữ Chí tiếng Trung
IV. Từ vựng có chứa chữ Chí tiếng Trung
Mytour đã sắp xếp lại danh sách từ vựng tiếng Trung có Chữ Chí 志. Bạn nên lưu lại ngay những từ vựng có chữ Chí trong tiếng Trung nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Chí tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 志同道合 | zhìtóngdàohé | Cùng chung chí hướng |
2 | 志向 | zhìxiàng | Chí hướng |
3 | 志哀 | zhì'āi | Thương xót, tưởng niệm |
4 | 志士 | zhìshì | Chí sĩ |
5 | 志大才疏 | zhìdàcáishū | Chí lớn nhưng tài mọn, lực bất tòng tâm |
6 | 志子 | zhì·zi | Dụng cụ đo lường |
7 | 志愿 | zhìyuàn | Tự nguyện, tình nguyện, chí hướng và nguyện vọng |
8 | 志愿兵 | zhìyuànbīng | Lính tình nguyện |
9 | 志愿军 | zhìyuànjūn | Quân tình nguyện |
10 | 志气 | zhìqì | Chí khí, chí |
11 | 志略 | zhìluè | Chí lược, tài lược, tài năng |
12 | 志趣 | zhìqù | Xu hướng, chí thú, thích thú |
Do đó, Mytour đã trình bày chi tiết về Chữ Chí trong tiếng Trung. Hi vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung và nâng cao từ vựng Hán, để giao tiếp tốt hơn.