Diode Zener | |
---|---|
Diode Zener | |
Loại | Thụ động |
Nguyên lý hoạt động | Ổn áp khi phân cực ngược tại điện áp Zener |
Phát minh | Clarence Melvin Zener |
Chân | anode và cathode |
Ký hiệu điện | |
Điốt Zener, còn được biết đến như là (điốt ổn áp) có ký hiệu là (D), là một loại điốt bán dẫn hoạt động ở chế độ phân cực ngược trong vùng điện áp đánh thủng (breakdown). Điện áp này còn gọi là điện áp Zener hoặc 'tuyết lở' (avalanche). Khi đó, giá trị điện áp sẽ ít thay đổi.
Điốt này được thiết kế để khi phân cực ngược, nó sẽ giữ mức điện áp gần như cố định theo giá trị ghi trên điốt, giúp ổn định điện áp cho mạch.
Nguyên lý hoạt động của Điốt Zener
Điốt Zener, còn gọi là 'điốt đánh thủng' hoặc điốt ổn áp: là loại điốt được tối ưu hóa để hoạt động tốt trong vùng đánh thủng. Khi sử dụng, điốt này mắc ngược chiều, nếu điện áp tại mạch lớn hơn điện áp định mức của điốt, thì điốt sẽ cho dòng điện đi qua.
Khi được phân cực thuận, diode Zener hoạt động như một diode bình thường. Khi phân cực nghịch, ban đầu chỉ có dòng điện rất nhỏ qua diode. Nhưng nếu điện áp nghịch tăng đến một giá trị nhất định: Vngược = Vz (Vz: điện áp Zener) thì dòng qua diode tăng mạnh, tuy nhiên hiệu điện thế giữa hai đầu diode gần như không thay đổi, gọi là hiệu điện thế Zener.
Các đặc trưng hoạt động của diode
Diode Zener có đặc tuyến volt-ampe giống như diode thường nhưng có thêm vùng hoạt động ở đặc tuyến ngược với hiệu ứng đánh thủng.
Ứng dụng của Diode Zener
Diode Zener công suất nhỏ thường dùng để ổn định điện áp hoặc hạn chế mức điện áp trong mạch điện.
Diode Zener công suất lớn thường dùng trong mạch ổn áp song song, nhưng do tổn hao điện và nhiệt độ cao, ít được sử dụng.
Cặp diode Zener đấu ngược chiều nhau sẽ cắt đỉnh tín hiệu xoay chiều, dùng để tạo dạng sóng hoặc hạn chế điện áp tại đầu vào các mạch khuếch đại.
- Ký hiệu trong điện tử
Kết nối bên ngoài
- Khóa học mở rộng về Diode Z và tham chiếu Bandgap
- Diode Z công suất cao từ Diode Z và Transistor
- Tham chiếu điện áp chính xác LM199 Lưu trữ 2010-02-16 tại Wayback Machine, mạch tích hợp đầu tiên với Diode Z chôn.
Linh kiện điện tử | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Linh kiện bán dẫn |
| ||||||
Ổn áp |
| ||||||
Đèn vi sóng |
| ||||||
Đèn điện tử, tia âm cực |
| ||||||
Đèn chứa khí |
| ||||||
Hiển thị |
| ||||||
Điều chỉnh |
| ||||||
Thụ động |
| ||||||
Điện kháng |
|