Part 2: Discuss the occupation of your grandparents
Describe your grandparent’s jobYou should sayWhat it wasWhere he or she got the jobHow long he or she had this jobAnd explain why he or she chose the job
Sample Answer
I find it understandable and even expected not to know about your grandparents’ job. However, in my case, this doesn’t apply. My perfect childhood was spent with my grandparents. And naturally, this led to my early ambition to become a teacher.
Unlike many others, I always felt that I would follow in my grandparents’ footsteps from a young age. This is because of my family’s tradition of choosing careers in professional fields. Also, since my grandparents were teachers, I played the role of their little helper, something I took great pride in as a child.
Naturally, those experiences shaped and encouraged my passion to share such enthusiasm, joy, and grace when teaching students.
Vocabulary and Structures
-
- be aware of : nhận thức được
- vocation (n) nghề nghiệp (=job)
- to stay true (phrase) chính xác, đúng
- idyllic childhood (n) tuổi thơ bình dị
- to spend time around sb: dành thời gian với ai
- aspiration to (n) khao khát
- Contrary to most (phrase) trái ngược với số đông
- to have a sense: có chiều hướng, có xu hướng
- to follow one’ footsteps: theo ai, (nghĩa bóng) nối nghiệp ai
- to pursue the career path: theo đuổi con đường sự nghiệp
- educator (n) người làm giáo dục
- to take the role of: đóng vai trò
- teaching assistant (n) trợ giảng
- to take pride in doing sth: tự hào khi làm gì
- tremendously (adv) một cách to lớn, rất nhiều, vô cùng
- Needless to say (phrase): không cần phải nói, hiển nhiên là
- to facilitate: hỗ trợ
- desire to: khao khát làm gì
- to exude sth: tỏa ra, tạo ra, có rất nhiều (thường dùng để nói về cảm xúc)
- zest (n) sự nhiệt huyết
- grace (n) khả năng làm điều gì một cách trơn tru
- to impart knowledge for (phrase) truyền đạt kiến thức cho ai
Grammar Usage
To achieve band 6.5 – 7.0+ criteria for Grammar Range & Accuracy, candidates need to use a variety of grammar structures. In this article, you can find many useful and well-used grammar structures:
“I’ve always had a sense that…” → Hiện tại hoàn thành
“those times had informed and facilitated my desire…” → Quá khứ hoàn thành
“My entire idyllic childhood was spent around my grandparents.” → Câu bị động
” I took the role of becoming their teaching assistant, which is something I took pride in” → Mệnh đề quan hệ
“…when imparting knowledge for students.” → Mệnh đề quan hệ rút gọn
Phần trả lời mẫu gợi ý từ giáo viên IELTS của Mytour
Trên đây đã cung cấp cho bạn bài mẫu và phân tích câu trả lời, cũng như các từ vựng “đáng giá” chủ đề Describe your grandparent’s job cho các bạn tham khảo. Hy vọng các bạn có thể rút ra những bài học và áp dụng để cải thiện kỹ năng Speaking của bản thân.
Refer to understand how to master complete response methods for IELTS Speaking Part 2.