To prepare effectively for speaking on this topic, you will need common vocabulary, sentence structures related to the topic, and importantly, storytelling techniques to guide the examiner with your speech.
The following article will help you refer to some 'tricks' to conquer this topic in the Speaking test through:
- Bài mẫu kèm audio để luyện nghe và tập nói theo tại nhà.
- Phân tích đề bài và các bài mẫu Speaking.
- Từ vựng liên quan và cấu trúc ngữ pháp phổ biến trong các bài mẫu.
Let's study together right now!
1. Discuss a global institution – IELTS Speaking
1.1. Model essay 1 – Discuss a global institution – UNICEF
Let's listen to Podcast model essay 1 by Mytour:
The United Nations Children’s Fund is known as UNICEF. It is in charge of assisting kids all across the world. UNICEF works to promote education, make cities cleaner, assist mothers and children impacted by HIV, and enhance children’s health. Since UNICEF began operating in Vietnam, it has implemented numerous projects and programs to assist better the lives of kids.
The UNICEF immunization program allows more kids, especially those in underprivileged communities, to receive vaccinations. Additionally, the organization has expanded Vietnamese children’s educational options. The operations of UNICEF are very useful and important. I would love the chance to work for this organization and improve the lives of children.
Key vocabulary:
In charge of /ɪn ˈtʃɑːdʒ ʌv/ | (collocation). phụ trách E.g.: UNICEF is in charge of providing education and healthcare to children in need around the world. (UNICEF chịu trách nhiệm cung cấp giáo dục và chăm sóc sức khỏe cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên toàn thế giới.) |
Implemente /ɪmˈpliːmɛnt/ | (verb). thực hiện E.g.: The program was implemented successfully and has had a positive impact on the lives of children. (Chương trình đã được triển khai thành công và có tác động tích cực đến cuộc sống của trẻ em.) |
Assist better the lives of kids /əˈsɪst ˈbɛtə d ə ˈlaɪvz əv ˈkɪdz/ | (verb). hỗ trợ tốt hơn cuộc sống của trẻ em E.g.: UNICEF works to assist the lives of children in need by providing them with education, healthcare, and other essential services. (UNICEF hoạt động để hỗ trợ cuộc sống của trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bằng cách cung cấp cho các em dịch vụ giáo dục, chăm sóc sức khỏe và các dịch vụ thiết yếu khác.) |
Immunization program /ɪˈmjuːnaɪˈzeɪʃən ˈproʊɡræm/ | (noun). chương trình tiêm chủng E.g.: The immunization program has been successful in reducing the number of cases of polio and measles. (Chương trình tiêm chủng đã thành công trong việc giảm số ca mắc bệnh bại liệt và sởi.) |
Underprivileged communities /ʌndəˈprɪvɪlɪdʒd ˈkɒmjuːnɪtiz/ | (noun). cộng đồng gặp khó khăn E.g.: UNICEF’s programs have made a significant difference in the lives of children in underprivileged communities around the world. (Các chương trình của UNICEF đã tạo ra sự khác biệt đáng kể trong cuộc sống của trẻ em ở các cộng đồng có hoàn cảnh khó khăn trên toàn thế giới.) |
Interpretation:
Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc được gọi là UNICEF. UNICEF chịu trách nhiệm hỗ trợ trẻ em trên toàn thế giới. Nó hoạt động nhằm thúc đẩy giáo dục, làm cho thành phố sạch hơn, hỗ trợ các bà mẹ và trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV và tăng cường sức khỏe cho trẻ em. Kể từ khi UNICEF bắt đầu hoạt động tại Việt Nam, UNICEF đã thực hiện nhiều dự án và chương trình nhằm hỗ trợ cuộc sống tốt đẹp hơn cho trẻ em.
Chương trình tiêm chủng của UNICEF cho phép nhiều trẻ em hơn, đặc biệt là những trẻ ở các cộng đồng có hoàn cảnh khó khăn, được tiêm chủng. Ngoài ra, tổ chức này còn mở rộng các lựa chọn giáo dục cho trẻ em Việt Nam. Các hoạt động của UNICEF rất hữu ích và quan trọng. Tôi rất thích cơ hội làm việc cho tổ chức này và cải thiện cuộc sống của trẻ em.
1.2. Model essay 2 – Discuss a global institution – WHO
Let's listen to Podcast model essay 2 by Mytour:
The World Health Organization (WHO) is a global organization on which we conducted research. It was founded on April 7th, 1948, to manage health-related issues within the framework of the United Nations. The WHO has 194 members as of January 2021, and Vietnam has been a member since May 17, 1950. The highest degree of health is what WHO wants to see for everyone.
The organization provided assistance in 2020 in suppressing the global coronavirus (COVID-19) outbreak. One of the first UN organizations to directly support the Vietnamese health sector after the war’s end and the nation’s unification was WHO in Vietnam. The goal of WHO in Vietnam is to assist the government in achieving universal health coverage, where everyone has access to high-quality healthcare while taking into account the demands and difficulties of the country’s transition to middle-income status. These are all of our conclusions regarding WHO, a global organization.
Key vocabulary:
Be founded /biː ˈfaʊndɪd/ | (verb). được thành lập E.g.: The organization was founded by a group of countries who wanted to improve health conditions around the world. (Tổ chức này được thành lập bởi một nhóm các quốc gia muốn cải thiện tình trạng sức khỏe trên toàn thế giới.) |
Within the framework of /wɪðɪn ðə ˈfreɪmˌwɜːk/ | (noun). trong khuôn khổ E.g.: The program is being implemented within the framework of the government’s national health plan. (Chương trình được thực hiện trong khuôn khổ kế hoạch y tế quốc gia của Chính phủ.) |
The nation’s unification /ðə ˈneɪʃənz ˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən/ | (noun). thống nhất quốc gia E.g.: WHO has been working to support the nation’s unification by providing healthcare services to all parts of the country. (WHO đã và đang nỗ lực hỗ trợ sự thống nhất đất nước bằng cách cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho mọi miền đất nước.) |
Universal health coverage /juːnɪˈvɜːsəl ˈhɛlθ ˈkʌvərɪdʒ/ | (noun). bảo hiểm y tế toàn dân E.g.: WHO is working to achieve universal health coverage by providing technical assistance to countries. (WHO đang nỗ lực đạt được bao phủ y tế toàn dân bằng cách cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các quốc gia.) |
Take into account /ˈteɪkɪŋ ˈɪntu əˈkaʊnt/ | (phrase verb). xem xét, tính toán E.g.: The program was designed taking into account the cultural and religious beliefs of the community. (Chương trình được thiết kế có tính đến tín ngưỡng văn hóa và tôn giáo của cộng đồng. |
Middle-income status /ˈmɪdl ˈɪnkʌm ˈsteɪtəs/ | (noun). nước có thu nhập trung bình E.g.: WHO is working to address the health challenges faced by people in middle-income countries. (WHO đang nỗ lực giải quyết những thách thức về sức khỏe mà người dân ở các nước thu nhập trung bình phải đối mặt.) |
Interpretation:
Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) là một tổ chức toàn cầu mà chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu trước đây. Nó được thành lập vào ngày 7 tháng 4 năm 1948, để quản lý các vấn đề liên quan đến sức khỏe trong khuôn khổ Liên hợp quốc. WHO có 194 thành viên tính đến tháng 1 năm 2021 và Việt Nam là thành viên từ ngày 17 tháng 5 năm 1950. Bảo vệ sức khỏe ở mức độ cao nhất là điều WHO muốn đem đến cho mọi người.
Tổ chức này đã cung cấp hỗ trợ vào năm 2020 trong việc ngăn chặn sự bùng phát của virus Corona (covid-19) toàn cầu. Một trong những tổ chức đầu tiên của Liên hợp quốc hỗ trợ trực tiếp cho ngành y tế Việt Nam sau khi chiến tranh kết thúc và đất nước thống nhất là WHO tại Việt Nam. Mục tiêu của WHO tại Việt Nam là hỗ trợ chính phủ đạt được bao phủ y tế toàn dân, nơi mọi người đều được tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao, đồng thời có tính đến nhu cầu và khó khăn của quá trình chuyển đổi sang quốc gia có thu nhập trung bình. Đây là tất cả những mô tả của tôi về WHO, một tổ chức toàn cầu.
1.3. Model essay 3 – Discuss a global institution – ASEAN
Let's listen to Podcast model essay 3 by Mytour:
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a regional intergovernmental organization consisting of 10 member states: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam. Established on August 8, 1967. Vietnam officially joined ASEAN on July 28, 1995. The organization’s goal is to promote cooperation in the fields of politics, economics, society, culture, education, and security.
Joining ASEAN has helped Vietnam integrate internationally, promoting economy, trade, investment, tourism, culture, education and security. Vietnam always actively participates and contributes to common activities of ASEAN, contributing to building a united, strong, and prosperous ASEAN community. Therefore, I want to participate in working in the ASEAN organization for common goals.
Key vocabulary:
Association /əˌsoʊ.siˈeɪ.ʃən/ | (noun). hiệp hội, tổ chức E.g.: The United Nations is an international association of countries. (Liên Hợp Quốc là một tổ chức quốc tế của các quốc gia.) |
Intergovernmental /ˌɪntərˈgʌv.ər.nmɛn.təl/ | (adj). liên chính phủ E.g.: There are many intergovernmental organizations working on climate change. (Có nhiều tổ chức liên chính phủ đang hoạt động về biến đổi khí hậu.) |
Integration /ˌɪn.təˈgreɪ.ʃən/ | (noun). hội nhập E.g.: Joining ASEAN has helped Vietnam’s integration. (Gia nhập ASEAN đã giúp Việt Nam hội nhập.) |
Prosperous /ˈprɒs.pər.əs/ | (adj). thịnh vượng E.g.: Vietnam aims to build a prosperous economy. (Việt Nam aims to build a prosperous economy.) |
Dịch nghĩa:
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức liên chính phủ khu vực gồm 10 quốc gia thành viên: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Việt Nam. Được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1967. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào ngày 28 tháng 7 năm 1995. Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy hợp tác trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục và an ninh.
Tham gia ASEAN đã giúp Việt Nam hội nhập quốc tế, thúc đẩy kinh tế, giao thương, đầu tư, du lịch, văn hóa, giáo dục và an ninh. Việt Nam luôn tích cực tham gia, đóng góp vào hoạt động chung của ASEAN, góp phần xây dựng một cộng đồng ASEAN đoàn kết, hùng mạnh và thịnh vượng. Do đó, tôi muốn được tham gia làm việc trong tổ chức ASEAN vì mục tiêu chung.
1.4. Bài mẫu 4 – Discuss about a global institution – OECD
Mời bạn cùng nghe Podcast bài mẫu 4 của Mytour nhé:
The Organization for Economic Co-operation and Development (OECD) is an international forum of 38 countries, established on September 30, 1961. With a commitment to promote economic policies to improve people’s living standards. people. Vietnam has joined the OECD as a global strategic partner since 2016.
Joining the OECD has helped Vietnam bring many great benefits to the country such as: Enhancing international position, attracting foreign investment, improving the business environment, etc. Contributing to improving people’s lives. people, there are more development opportunities for the country. Therefore, I look forward to having the opportunity to work in the OECD to gain more useful experiences.
Từ vựng ghi điểm:
Commitment /kəˈmɪt.mənt/ | (noun). cam kết E.g.: The OECD has a strong commitment to improving lives. (OECD có cam kết mạnh mẽ để cải thiện đời sống.) |
Strategic partner /strəˈtiː.dʒɪk ˈpɑːrtnər/ | (noun). đối tác chiến lược E.g.: Vietnam is a global strategic partner of the OECD. (Việt Nam là đối tác chiến lược toàn cầu của OECD.) |
Enhance /enˈhɑːns/ | (verb). nâng cao, cải thiện E.g.: Joining the OECD has enhanced Vietnam’s international position. (Gia nhập OECD đã nâng cao vị thế quốc tế của Việt Nam.) |
Business environment /ˈbɪznəs ɛnˈvaɪrən.mənt/ | (noun). môi trường kinh doanh E.g.: A stable business environment is crucial for economic growth. (Môi trường kinh doanh ổn định là yếu tố quan trọng cho tăng trưởng kinh tế.) |
Dịch nghĩa:
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) là một diễn đàn quốc tế gồm 38 quốc gia, được thành lập ngày 30 tháng 09 năm 1961. Với cam kết thúc đẩy các chính sách kinh tế nhằm nâng cao mức sống của người dân. Và Việt Nam đã tham gia OECD với tư cách là đối tác chiến lược toàn cầu từ năm 2016.
Tham gia tổ chức OECD đã giúp Việt Nam mang lại nhiều lợi ích to lớn cho đất nước như: Nâng cao vị thế quốc tế, thu hút đầu tư nước ngoài, cải thiện môi trường kinh doanh, … Góp phần nâng cao đời sống của người dân, có thêm nhiều cơ hội phát triển cho đất nước. Vì vậy, tôi mong muốn có cơ hội được làm việc trong tổ chức OECD để có thêm nhiều trải nghiệm hữu ích.
1.5. Bài mẫu 5 – Discuss about a global institution – FAO
Mời bạn cùng nghe Podcast bài mẫu 5 của Mytour nhé:
FAO is the abbreviation of the Food and Agriculture Organization of the United Nations. This is a specialized organization under the United Nations, established on October 16, 1945. Vietnam established a cooperative relationship with FAO in 1975, and in 1978, FAO officially opened a representative office in Hanoi.
Vietnam is a country with developed agriculture, so participating in FAO brings many practical benefits to the country. With many activities to support Vietnam, typically the project to support the control of the avian influenza epidemic is worth about 400,000 USD. Hopefully, in the future, this cooperative relationship will be even stronger and if I have the opportunity, I would also like to work in this organization.
Từ vựng ghi điểm:
Abbreviation /əˌbriː.viˈeɪ.ʃən/ | (noun). viết tắt E.g.: FAO is the abbreviation for the Food and Agriculture Organization. (FAO là viết tắt của Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Liên Hiệp Quốc.) |
Cooperative relationship /koʊˌɒpərətiv rɪˈleɪ.ʃənʃɪp/ | (noun). quan hệ hợp tác E.g.: Vietnam has a cooperative relationship with FAO. (Việt Nam có quan hệ hợp tác với FAO.) |
Practical benefits /ˈpræk.tɪ.kəl ˈbɛn.ə.fɪts/ | (noun). lợi ích thiết thực E.g.: Participating in FAO brings practical benefits to Vietnam. (Tham gia FAO mang lại những lợi ích thiết thực cho Việt Nam.) |
Typically /ˈtɪp.ɪ.kə.li/ | (adv). thông thường, điển hình E.g.: The project to control avian influenza is typically a FAO-supported project. (Dự án kiểm soát dịch cúm gia cầm là một dự án điển hình được FAO hỗ trợ.) |
Dịch nghĩa:
FAO là tên viết tắt của Food and Agriculture Organization of the United Nations – Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc. Đây là một tổ chức chuyên môn thuộc Liên hợp quốc, thành lập ngày 16/10/1945. Việt Nam thiết lập quan hệ hợp tác với FAO từ năm 1975, đến năm 1978, FAO chính thức mở Văn phòng đại diện tại Hà Nội.
Việt Nam là một quốc gia có nền nông nghiệp phát triển, do đó, việc tham gia vào tổ chức FAO mang đến nhiều lợi ích thiết thực cho đất nước. Với nhiều hoạt động hỗ trợ Việt Nam, điển hình là dự án hỗ trợ khống chế dịch cúm gia cầm trị giá khoảng 400.000 USD. Mong rằng trong tương lai, mối quan hệ hợp tác này sẽ càng vững mạnh và nếu có cơ hội tôi cũng muốn làm việc trong tổ chức này.
1.6. Bài ví dụ 6 – Thảo luận về tổ chức quốc tế – WWF
Mời quý vị cùng lắng nghe Podcast bài mẫu số 6 của Mytour nhé:
World Wide Fund For Nature – WWF is one of the world’s largest non-governmental organizations for nature protection. WWF was founded on September 11, 1961 in Switzerland.
WWF is one of the first international non-governmental organizations operating in Vietnam. Since 1985, WWF has supported Vietnam in developing a national conservation strategy and has since worked closely with the government and partners to address environmental challenges in Vietnam.
WWF has organized many activities to protect nature in Vietnam from issues of forests, oceans, wildlife, food, sustainable finance, … Meaningful activities to help Vietnam protect nature, keep a green and clean living environment, and create a harmonious living environment between humans and nature.
Nếu có cơ hội, tôi sẽ tham gia vào các hoạt động của tổ chức này với hy vọng góp phần làm cho môi trường sống tốt hơn.
Từ vựng đạt điểm:
Non-governmental organization /nɔːŋ ˈgʌv.ər.nmɛntəl ɔːr.gə.naɪˈzeɪ.ʃən/ | (noun). tổ chức phi chính phủ E.g.: WWF is a well-respected international non-governmental organization. (WWF là một tổ chức phi chính phủ quốc tế được kính trọng.) |
Conservation strategy /kən.sɜːrˈveɪ.ʃən ˈstræt.ɪ.dʒi/ | (noun). chiến lược bảo tồn E.g.: WWF supports developing national conservation strategies. (WWF hỗ trợ xây dựng các chiến lược bảo tồn quốc gia.) |
Sustainable finance /səˈsteɪ.nə.bəl ˈfaɪ.næns/ | (noun). tài chính bền vững E.g.: WWF promotes sustainable finance practices. (WWF thúc đẩy các hoạt động tài chính bền vững.) |
Harmonious /hɑːrˈmoʊ.ni.əs/ | (adj). hòa hợp E.g.: WWF aims for a harmonious relationship between humans and nature. (WWF hướng tới một mối quan hệ hòa hợp giữa con người và thiên nhiên.) |
Dịch nghĩa:
World Wide Fund For Nature – WWF là một trong những tổ chức phi chính phủ lớn nhất thế giới về bảo vệ thiên nhiên. WWF được thành lập ngày 11 tháng 9 năm 1961 tại Thụy Sĩ.
WWF là một trong những tổ chức phi chính phủ quốc tế đầu tiên hoạt động tại Việt Nam. Từ năm 1985, WWF đã hỗ trợ Việt Nam xây dựng chiến lược bảo tồn quốc gia và kể từ đó hợp tác chặt chẽ với chính phủ và các đối tác nhằm giải quyết những thách thức môi trường tại Việt Nam.
Tổ chức WWF đã tổ chức rất nhiều hoạt động nhằm bảo về thiên nhiên tại Việt Nam từ các vấn đề về rừng, đại dương, động vật hoang dã, thực phẩm, tài chính bền vững, … Những hoạt động ý nghĩa giúp Việt Nam có thể bảo vệ thiên nhiên, giữ môi trường sống xanh, sạch, tạo môi trường sống hoà hợp giữa con người và thiên nhiên.
Nếu có cơ hội, tôi sẽ tham gia các hoạt động của tổ chức này với mong muốn có thể góp phần làm cho môi trường sống tốt hơn.
2. Chủ đề tổ chức quốc tế – Phần 3 của IELTS Speaking
Mời quý vị cùng lắng nghe Podcast bài mẫu Phần 3 của Mytour nhé:
2.1. Bạn có muốn làm việc cho một công ty lớn không?
Oh, yes, I did. Like my colleagues, I yearned to work for a major global firm as a recent graduate. Actually, I didn’t know why at the time. Everyone had the same wish, and I included. Perhaps as a result of their fame and glitz, you know. Being a member of a sizable company that is well-known worldwide must be amazing. Now that they offer a welcoming, flexible, and open work environment, small and medium-sized businesses are what I would want.
Từ vựng đạt điểm:
Yearn /jɜːn/ | (verb). mong muốn, khao khát E.g.: The organization yearns to make a difference in the lives of children around the world. (Tổ chức này mong muốn tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của trẻ em trên toàn thế giới.) |
A major global firm /ə ˈmeɪdʒə ˈɡlɒbəl fɜːm/ | (noun). một công ty đa quốc gia lớn E.g.: The major global firm has a responsibility to operate in a sustainable way. (Công ty lớn toàn cầu có trách nhiệm hoạt động một cách bền vững.) |
Glitz /ɡlɪts/ | (noun). sự hào nhoáng, lấp lánh E.g.: Some people are attracted to the glitz and glamour of international organizations. (Một số người bị thu hút bởi sự hào nhoáng và hào nhoáng của các tổ chức quốc tế.) |
Medium-sized businesses /ˈmiːdiːəm ˈsaɪzd ˈbɪznəsɪz/ | (noun). các doanh nghiệp vừa và nhỏ E.g.: Medium-sized businesses play an important role in the global economy. (Các doanh nghiệp vừa và nhỏ đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu.) |
Dịch nghĩa: Bạn muốn làm việc cho một công ty lớn?
Ồ, vâng, có chứ. Giống như các đồng nghiệp của mình, tôi khao khát được làm việc cho một công ty lớn trên toàn cầu khi mới tốt nghiệp. Thực ra lúc đó tôi cũng không biết tại sao. Mọi người đều có cùng mong muốn, và tôi cũng vậy. Bạn biết đấy, có lẽ là do sự nổi tiếng và hào nhoáng của họ. Trở thành thành viên của một công ty lớn và nổi tiếng khắp thế giới hẳn là điều tuyệt vời. Bây giờ thì các doanh nghiệp vừa và nhỏ cung cấp một môi trường làm việc thân thiện, linh hoạt và cởi mở, đó chính là điều tôi mong muốn.
2.2. Các công ty lớn nhất tại Việt Nam là gì? Chúng thuộc vào những ngành nghề nào?
I’ll see. In Vietnam, there are numerous businesses with thousands of employees, including VNPT, Viettel, Vingroup, and FPT. Although some of them are privately held and some are owned by the government, they are all unquestionably market leaders. They work in a variety of sectors, including manufacturing, retail, information & technology (IT), construction, and telecommunication.
Từ vựng đạt điểm:
Retail /ˈriːteɪl/ | (verb/ noun). bán lẻ E.g.: Retail is a major sector of the global economy. (Bán lẻ là một lĩnh vực quan trọng của nền kinh tế toàn cầu.) |
Telecommunication /tɪˌlɛkəˈmjuːnɪˈkeɪʃən/ | (noun). viễn thông E.g.: International organizations use telecommunication to stay connected with their members and partners around the world. (Các tổ chức quốc tế sử dụng viễn thông để duy trì kết nối với các thành viên và đối tác trên khắp thế giới.) |
Dịch nghĩa: Các công ty lớn nhất ở Việt Nam là công ty nào? Họ thuộc những ngành công nghiệp nào?
Để tôi xem. Tại Việt Nam, có rất nhiều doanh nghiệp với hàng nghìn nhân viên, trong đó có VNPT, Viettel, VinGroup, FPT. Mặc dù một số trong số đó thuộc sở hữu tư nhân và một số thuộc sở hữu của chính phủ, nhưng không nghi ngờ gì nữa, tất cả họ đều là những người dẫn đầu thị trường. Họ làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm sản xuất, bán lẻ, thông tin & công nghệ (CNTT), xây dựng và viễn thông.
2.3. Tại sao người trẻ muốn làm việc cho một công ty lớn?
As I’ve already indicated, the most obvious explanation is that people can be proud of the stature and renown of such organizations. Large corporations offer their employees a sense of security and structure because they have been around for a while. When a person joins a well-established company, they can immediately visualize their corporate career ladder.
Additionally, large businesses frequently have an abundance of resources to spend on their employees. They frequently provide more alluring benefit packages, including retirement plans and health insurance.
Từ vựng đạt điểm:
Stature /ˈstætʃə/ | (noun). vị thế, tầm vóc E.g.: Working for an international organization can enhance your stature in the field. (Làm việc cho một tổ chức quốc tế có thể nâng cao tầm vóc của bạn trong lĩnh vực đó.) |
Corporate career ladder /ˈkɔːpəreɪt ˈkæriə ˈlædə/ | (noun). thang bậc sự nghiệp trong công ty E.g.: International organizations offer opportunities for advancement up the corporate career ladder. (Các tổ chức quốc tế mang lại cơ hội thăng tiến trên bậc thang sự nghiệp của công ty.) |
Alluring benefit package /əˈlʊərɪŋ ˈbɛnɪfɪt ˈpækɪdʒɪz/ | (noun). gói phúc lợi hấp dẫn E.g.: International organizations often offer alluring benefit packages to attract and retain talented employees. (Các tổ chức quốc tế thường đưa ra các gói phúc lợi hấp dẫn để thu hút và giữ chân nhân viên tài năng.) |
Retirement plan /rɪˈtaɪəmənt ˈplænz/ | (noun). kế hoạch nghỉ hưu E.g.: International organizations offer retirement plans to help employees save for their future. (Các tổ chức quốc tế đưa ra kế hoạch nghỉ hưu để giúp nhân viên tiết kiệm cho tương lai của họ.) |
Health insurance /ˈhɛlθ ɪnˈʃʊərəns/ | (noun). bảo hiểm y tế E.g.: International organizations offer health insurance to their employees. (Các tổ chức quốc tế cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên của họ.) |
Dịch nghĩa: Vì sao người trẻ muốn làm việc cho công ty lớn?
Như tôi đã chỉ ra, lời giải thích rõ ràng nhất là mọi người có thể tự hào về tầm vóc và danh tiếng của những tổ chức như vậy. Các tập đoàn lớn mang lại cho nhân viên của họ cảm giác an toàn và cơ cấu vì họ đã làm việc được một thời gian. Khi một người gia nhập một công ty lâu đời, họ có thể hình dung ngay được bậc thang sự nghiệp của công ty mình.
Ngoài ra, các doanh nghiệp lớn thường có rất nhiều nguồn lực để chi cho nhân viên của họ. Họ thường xuyên cung cấp các gói phúc lợi hấp dẫn hơn, bao gồm các kế hoạch nghỉ hưu và bảo hiểm y tế.
2.4. Sự khác biệt giữa các công ty nhỏ và lớn là gì?
Large organizations can operate slowly, rigidly, and with burdensome procedures, but they appear more stable and have more financial resources, in my opinion. On the other hand, small and medium-sized businesses are typically more adaptable and agile. They are able to complete tasks faster and even more effectively. However, their tight budgets prevent companies from spending a lot on costly marketing efforts or staff training. When it comes to attracting and keeping talent, this is unquestionably a significant disadvantage.
Từ vựng đạt điểm:
Rigidly /ˈrɪdʒɪdli/ | (adverb). cứng nhắc, một cách cứng nhắc E.g.: Some international organizations are criticized for being rigidly bureaucratic. (Một số tổ chức quốc tế bị chỉ trích vì quan liêu cứng nhắc.) |
Burdensome procedure /ˈbɜːdn̩səm prəˈsiːdʒə/ | (noun). thủ tục rườm rà, phiền hà E.g.: Many international organizations are working to streamline their burdensome procedures. (Nhiều tổ chức quốc tế đang nỗ lực giảm tải hóa các thủ tục rườm rà.) |
Agile /ˈædʒaɪl/ | (adjectives). linh hoạt, nhanh nhẹn E.g.: In today’s rapidly changing world, international organizations need to be agile and adaptable. (Trong thế giới thay đổi nhanh chóng ngày nay, các tổ chức quốc tế cần phải nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng.) |
Tight budget /ˈtaɪt ˈbʌdʒɪt/ | (noun). ngân sách eo hẹp E.g.: Many international organizations are working to do more with tight budgets. (Nhiều tổ chức quốc tế đang nỗ lực làm được nhiều việc hơn với ngân sách eo hẹp.) |
Dịch nghĩa: Sự khác biệt giữa các công ty nhỏ và lớn là gì?
Theo tôi, các tổ chức lớn có thể hoạt động chậm chạp, cứng nhắc và với các thủ tục rườm rà, nhưng chúng có vẻ ổn định hơn và có nhiều nguồn tài chính hơn. Mặt khác, các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường có khả năng thích ứng và nhanh nhẹn hơn. Họ có thể hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn và thậm chí hiệu quả hơn. Tuy nhiên, ngân sách eo hẹp của họ khiến các công ty không thể chi nhiều tiền cho các nỗ lực tiếp thị tốn kém hoặc đào tạo nhân viên. Khi nói đến việc thu hút và giữ chân nhân tài, đây chắc chắn là một bất lợi đáng kể.
2.5. What advantages do large corporations offer their customers?
It seems that everyone prefers doing business with the top companies in a given industry. You already know why they were able to rise to the top. The first undeniable benefit is that their name is recognized as a warranty of superior quality, allowing buyers to shop with confidence. Additionally, large businesses have enough funds to spend substantially on improving the customer experience. Because of this, they are able to win people over, make them happy, and maintain them as devoted followers for a very long period.
Vocabulary for scoring:
Rise to the top /raɪz tə ðə tɒp/ | (verb). vươn lên vị trí cao nhất, đạt được thành công E.g.: Many people aspire to rise to the top of an international organization. (Nhiều người khao khát vươn lên vị trí đứng đầu của một tổ chức quốc tế.) |
A warranty of superior quality /ə ˈwɒrənti əv səˈpɪəriə ˈkwɒləti/ | (noun). đảm bảo chất lượng cao E.g.: Working for an international organization is a warranty of superior quality. (Làm việc cho một tổ chức quốc tế là sự đảm bảo về chất lượng vượt trội.) |
Devoted follower /dɪˈvoʊtɪd ˈfɒləʊə/ | (noun). người ủng hộ nhiệt thành E.g.: The organization has a large number of devoted followers around the world. (Tổ chức này có một lượng lớn người ủng hộ nhiệt tình trên khắp thế giới.) |
Dịch nghĩa: Các công ty lớn mang lại lợi ích gì cho khách hàng?
Có vẻ như mọi người đều thích hợp tác kinh doanh với những công ty hàng đầu trong một ngành nhất định. Bạn đã biết tại sao họ có thể vươn lên dẫn đầu. Lợi ích không thể phủ nhận đầu tiên là tên tuổi của họ được công nhận như một sự đảm bảo về chất lượng vượt trội, giúp người mua có thể yên tâm mua sắm. Ngoài ra, các doanh nghiệp lớn có đủ vốn để chi tiêu đáng kể vào việc cải thiện trải nghiệm của khách hàng. Vì điều này, họ có thể thu phục mọi người, khiến họ hạnh phúc và duy trì họ như những người ủng hộ nhiệt tình trong một thời gian rất dài.
2.6. Which specific UNICEF program or initiative has impressed you the most and why?
One specific UNICEF program that stands out is its immunization campaigns, which aim to provide life-saving vaccines to children in vulnerable communities worldwide. The impact of these initiatives is undeniable. These campaigns have helped prevent the spread of diseases like polio, measles, and tetanus, saving countless lives. UNICEF’s commitment to reaching underprivileged communities with essential healthcare services demonstrates its dedication to ensuring that every child has access to life-saving vaccinations, regardless of their circumstances. This program exemplifies UNICEF’s mission to protect children’s health and well-being on a global scale.
Vocabulary for scoring:
Immunization campaign /ɪmjʊnaɪˈzeɪʃən kæmˈpeɪn/ | (noun). chiến dịch tiêm chủng, chương trình tiêm chủng E.g.: UNICEF has launched an immunization campaign to reach children in remote areas. (UNICEF đã khởi động một chiến dịch tiêm chủng để tiếp cận trẻ em ở các vùng sâu vùng xa.) |
Life-saving /ˈlaɪf seɪvɪŋ/ | (adjectives). cứu mạng, sinh tử, quan trọng E.g.: UNICEF provides life-saving vaccines to children in need. (UNICEF cung cấp vắc-xin cứu mạng cho trẻ em có nhu cầu.) |
Vulnerable /ˈvʌlnərəbəl/ | (adjectives). dễ bị tổn thương, yếu thế, bất lợi E.g.: UNICEF works to protect vulnerable children from exploitation and abuse. (UNICEF nỗ lực bảo vệ trẻ em dễ bị tổn thương khỏi bị bóc lột và lạm dụng.) |
Countless /ˈkaʊntləs/ | (adjectives). vô số, vô kể, không đếm xuể E.g.: UNICEF has helped countless children around the world. (UNICEF đã giúp đỡ vô số trẻ em trên toàn thế giới.) |
Circumstance /ˈsɜːkəmstæns/ | (noun). hoàn cảnh, tình huống, điều kiện E.g.: UNICEF works to improve the lives of children in all circumstances. (UNICEF nỗ lực cải thiện cuộc sống của trẻ em trong mọi hoàn cảnh.) |
Well-being /ˈwel biːɪŋ/ | (noun). hạnh phúc, an sinh, sức khỏe E.g.: UNICEF promotes the well-being of children around the world. (UNICEF thúc đẩy hạnh phúc và an sinh cho trẻ em trên toàn thế giới.) |
Dịch nghĩa: Bạn ấn tượng nhất với chương trình hoặc sáng kiến cụ thể nào của UNICEF và tại sao?
Một chương trình cụ thể của UNICEF nổi bật là các chiến dịch tiêm chủng của họ, nhằm mục đích cung cấp vắc xin cứu sống trẻ em ở các cộng đồng dễ bị tổn thương trên toàn thế giới. Tác động của những sáng kiến này là không thể phủ nhận. Những chiến dịch này đã giúp ngăn chặn sự lây lan của các bệnh như bại liệt, sởi và uốn ván, cứu sống vô số người. Cam kết của UNICEF trong việc tiếp cận các cộng đồng có hoàn cảnh khó khăn bằng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe thiết yếu thể hiện sự cống hiến của họ trong việc đảm bảo rằng mọi trẻ em đều được tiếp cận với các loại vắc xin cứu sống, bất kể hoàn cảnh của các em. Chương trình này thể hiện sứ mệnh của UNICEF trong việc bảo vệ sức khỏe và hạnh phúc của trẻ em trên phạm vi toàn cầu.
2.7. What do you foresee as the future trends of major corporations in Vietnam?
The future for large Vietnamese companies is likely to be shaped by several key trends. Digital transformation will continue to be a major focus, with companies embracing technologies to boost efficiency, reach new customers, and compete globally. Sustainability will also become increasingly important, as companies adapt to meet consumer demands for eco-friendly practices. Innovation and research & development (R&D) will be crucial for staying ahead, particularly in technology and manufacturing. Corporate social responsibility (CSR) is likely to gain importance, with companies needing to demonstrate their commitment to social and environmental well-being.
The future landscape will be significantly influenced by the Vietnamese government's policies, potentially supporting specific industries and affecting growth trajectories.
Key Vocabulary:
Digital transformation /ˈdɪdʒɪtəl trænsˈfɔːmeɪʃən/ | (noun). chuyển đổi số, chuyển đổi sang nền tảng kỹ thuật số E.g.: The World Bank is supporting Vietnam to develop a national digital transformation strategy. (Ngân hàng Thế giới (World Bank) đang hỗ trợ Việt Nam phát triển chiến lược chuyển đổi số quốc gia.) |
Sustainability /səˈsteɪnəbɪləti/ | (noun). phát triển bền vững, phát triển lâu dài E.g.: Sustainability is a key goal of international organizations in Vietnam. (Phát triển bền vững là mục tiêu quan trọng của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.) |
Eco-friendly practice /ˈiːkəʊ ˈfrɛndli ˈpræktɪs/ | (noun). thực hành thân thiện với môi trường, hành động bảo vệ môi trường E.g.: The Global Environment Facility (GEF) is supporting Vietnam in implementing environmental protection projects. (Quỹ Môi trường Toàn cầu (GEF) đang hỗ trợ Việt Nam triển khai các dự án bảo vệ môi trường.) |
Staying ahead /ˈsteɪɪŋ əˈhed/ | (phrase verb). dẫn đầu, đi đầu, duy trì vị thế dẫn đầu E.g.: To stay ahead, international organizations need to constantly innovate and develop. (Để duy trì vị thế dẫn đầu, các tổ chức quốc tế cần liên tục đổi mới và phát triển.) |
Corporate social responsibility /ˈkɔːpərət ˈsoʊʃəl rɪˈspɒnsɪbɪləti/ | (noun). trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với cộng đồng E.g.: Fulfillment of social responsibility is both an obligation and a benefit for international organizations in Vietnam. (Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội là nghĩa vụ và lợi ích của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.) |
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ xu hướng tương lai của các công ty lớn ở Việt Nam sẽ như thế nào?
Tương lai của các công ty lớn của Việt Nam có thể sẽ được định hình bởi một số xu hướng chính. Chuyển đổi kỹ thuật số sẽ tiếp tục là trọng tâm chính, với việc các công ty áp dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả, tiếp cận khách hàng mới và cạnh tranh trên toàn cầu. Tính bền vững cũng sẽ ngày càng trở nên quan trọng khi các công ty thích ứng để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về các hoạt động thân thiện với môi trường. Đổi mới và nghiên cứu & phát triển (R&D) sẽ rất quan trọng để luôn dẫn đầu, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ và sản xuất. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) có thể sẽ trở nên quan trọng hơn khi các công ty cần thể hiện cam kết của mình đối với sự thịnh vượng của xã hội và môi trường.
Cuối cùng, các chính sách của Chính phủ Việt Nam sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc định hình bối cảnh tương lai, với khả năng hỗ trợ cho các ngành cụ thể có ảnh hưởng đến quỹ đạo tăng trưởng.
3. Vocabulary related to discussing an international organization
Let's delve deeper into vocabulary related to discussing an international organization to help you develop impressive speaking ideas!
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa của từ |
United Nations | /juːˌnaɪtɪd ˈneɪʃənz/ | Noun | Liên Hợp Quốc |
Non-governmental | /nɒnˌɡʌvənˈment(ə)l/ | Adjective | Phi chính phủ |
Humanitarian | /hjuːˌmænɪˈteəriən/ | Adjective | Nhân đạo, nhân đức |
Development | /dɪˈveləpmənt/ | Noun | Phát triển |
Cooperation | /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ | Noun | Sự hợp tác, sự cộng tác |
Diplomatic | /ˌdɪpləˈmætɪk/ | Adjective | Ngoại giao, ngoại sự |
Multilateral | /ˌmʌltɪˈlæt(ə)rəl/ | Adjective | Đa phương |
Globalization | /ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən/ | Noun | Toàn cầu hóa |
Collaborate | /kəˈlæbəreɪt/ | Verb | Hợp tác |
Facilitate | /fəˈsɪlɪteɪt/ | Verb | Tạo điều kiện thuận lợi |
Implement | /ˈɪmpləˌmɛnt/ | Verb | Thực hiện, triển khai |
Advocate | /ˈædvəkət/ | Verb | Bênh vực, ủng hộ |
Address | /əˈdrɛs/ | Verb | Giải quyết, đối phó |
Empower | /ɪmˈpaʊər/ | Verb | Trao quyền, tăng cường năng lực |
Mobilize | /ˈmoʊbəˌlaɪz/ | Verb | Huy động, tổ chức |
Foster | /ˈfɒstər/ | Verb | Nuôi dưỡng, khuyến khích |
Combat | /ˈkɒmbæt/ | Verb | Đấu tranh chống lại |
Contribute to | /kənˈtrɪbjut tuː/ | Phrase verb | Đóng góp vào |
Refugee | /ˌrefjuˈdʒiː/ | Noun | Người tị nạn |
Relief | /rɪˈliːf/ | Noun | Sự giảm nhẹ, sự cứu trợ |
Sustainable | /səˈsteɪnəbl/ | Adjective | Bền vững, có thể chịu đựng được |
Campaign | /kæmˈpeɪn/ | Noun | Chiến dịch |
Collaboration | /kəˌlæbəˈreɪʃən/ | Noun | Sự hợp tác, cộng tác |
4. Structures used in the sample topic of discussing an international organization
Below are some common structures that you can apply in speaking about an international organization to express ideas logically.
4.1. Making predictions with the structure It seems that …
It seems that + Clause (mệnh đề)
E.g.: It seems that international organizations are playing an increasingly important role in addressing global issues such as climate change, poverty, and inequality. (Có vẻ như các tổ chức quốc tế đang đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu, nghèo đói và bất bình đẳng.)
4.2. Emphasizing contrast with the structure regardless of
Regardless of + Clause (S + V)
E.g.: UNESCO strives to promote education for all, regardless of socioeconomic background or geographic location. (UNESCO cố gắng thúc đẩy giáo dục cho tất cả mọi người, bất kể điều kiện kinh tế xã hội hay vị trí địa lý của họ.)
4.3. Structure be likely to …
S + be likely to + Vo
E.g.: Investing in education is likely to improve the future prospects of children, and it can lead to sustainable development of communities and societies. (Việc đầu tư vào giáo dục đồng nghĩa với việc cải thiện triển vọng tương lai của những đứa trẻ, và nó có thể dẫn đến sự phát triển bền vững của các cộng đồng và xã hội.)
6. Conclusion
Earlier were sample Speaking topics with common vocabulary and structures for discussing an international organization in IELTS Speaking. Examiners may explore the topic further from different perspectives. Therefore, to master this topic, you need to grasp the following key points:
- Cách trả lời câu hỏi part 3 rõ ràng, đúng trọng tâm và có thể đưa ra nhiều khía cạnh khác của chủ đề.
- Bạn nên tìm hiểu trước những từ vựng phổ biến để mô tả các tổ chức quốc tế như: Non-governmental, humanitarian, globalization, sustainable, …
- Nên vận dụng đa dạng cấu trúc ngữ pháp phong phú như: Be likely to nhấn mạnh sự tương phản, …
During your preparation, if you have any questions about this topic, please comment below for the quickest answers.
Wishing you all success in your studies and achieving high results in your exams!Tài liệu tham khảo:- About WHO: https://www.who.int/about – Truy cập ngày 09.04.2024.
- About UNICEF: https://www.unicef.org/ – Truy cập ngày 09.04.2024.