Bài viết dưới đây giới thiệu về những câu hỏi thường gặp và cách trả lời trong chủ đề “Talk about your favourite singer”, đồng thời gợi ý các từ vựng cần thiết, từ vựng nâng cao cho chủ đề này.
Frequent questions within the theme “Discuss your favorite singer”
Một số câu hỏi tham khảo:
Cue card 1
You should say:
What kind of music do they play? (Họ chơi thể loại nhạc nào?)
Where and when did you hear them for the first time? (Lần đầu tiên bạn nghe nhạc của ca sĩ này là khi nào và ở đâu?)
Why do you like their music? (Tại sao bạn lại thích nghe nhạc của ca sĩ này?)
Thí sinh cần lưu ý trả lời đầy đủ các thông tin theo như các câu hỏi được gợi ý trong cue card, cụ thể câu hỏi trên gồm bốn ý chính theo dạng câu hỏi Wh: what, where, when và why. Trong lúc lập dàn ý cũng như khi trả lời, thí sinh cần phân bổ thời gian hợp lý để tránh chỉ tập trung trả lời một đến hai câu hỏi và không đưa thông tin trả lời cho các câu hỏi còn lại.
Cue card 2
You should say:
Who this singer is? (Ca sĩ đó là ai? - Tên, thành viên band nhạc nào, quốc tịch…)
What type of songs he/she sings? (Thể loại nhạc họ thường thể hiện?)
What type of people listen to his/her songs? (Những nhóm người hay nghe nhạc của ca sĩ này là ai?)
And explain Why he/she is your favorite singer? (Tại sao bạn lại thích ca sĩ này?)
Vocabulary for the topic Discussing your favored vocalist
List of vocabulary for positions and roles in a music band
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Alto | /ˈӕltəu/ | giọng nữ cao |
Soprano | /səˈpraːnəu/ | giọng nữ trầm |
Bass | /beis/ | giọng nam trầm |
Baritone | /ˈbӕritəun/ | giọng nam trung |
Tenor | /ˈtenə/ | giọng nam cao |
Choir | /ˈkwaiə/ | dàn hợp xướng |
Brass band | /braːs bӕnd/ | ban nhạc kèn đồng |
Conductor | /kənˈdʌk.tɚ/ | người chỉ huy dàn nhạc |
Composer | /kəmˈpəʊzər/ | nhà soạn nhạc |
Organist | /ˈɔːɡənɪst/ | người chơi đàn organ |
String quartet | /strɪŋ kwɔːˈtet/ | nhóm nhạc tứ tấu đàn dây |
Leader | /ˈliːdər/ | trưởng nhóm |
Main vocal | /meɪn ˈvəʊkl/ | người hát chính |
Main Dancer | /meɪnˈdænsər/ | người nhảy chính |
Visual | /ˈvɪʒuəl/ | gương mặt đại diện nhóm |
Lead vocal | /liːd ˈvəʊkl/ | người hát dẫn dắt |
Sub vocal | /sʌb ˈvəʊkl | người hát phụ (hỗ trợ cho main vocal và lead vocal) |
Rapper | /ˈræpər/ | người hát rap |
List of vocabulary for music genres
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Blues | /bluːz/ | nhạc Blues |
Classical | /ˈklæsɪkl/ | nhạc cổ điển |
Orchestra | /ˈɔːrkɪstrə/ | nhạc giao hưởng |
Country | /ˈkʌntri/ | nhạc đồng quê |
Electronic | /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ | nhạc điện tử |
Folk | /fəʊk/ | nhạc dân ca |
Heavy metal | /ˌhevi ˈmetl/ | nhạc rock mạnh |
Hip hop | /ˈhɪp hɒp/ | nhạc hip hop |
Jazz | /dʒæz/ | nhạc jazz |
Opera | /ˈɒprə/ | nhạc thính phòng |
Rock | /rɒk/ | nhạc rock |
Techno | /ˈteknəʊ/ | nhạc khiêu vũ |
Instrumental music | /ˌɪnstrəˈmentl ˈmjuːzɪk/ | nhạc không lời, chỉ biểu diễn bằng nhạc cụ |
Background music | /ˈbækɡraʊnd ˈmjuːzɪk | nhạc nền |
Danh sách một số từ vựng liên quan đến thuật ngữ âm nhạc
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Beat | /biːt/ | nhịp trống |
Harmony | /ˈhɑːməni/ | hòa âm |
Lyrics | /ˈlɪrɪk/ | lời bài hát |
Melody / tune | /ˈmelədi/ / /tuːn/ | giai điệu |
Note | /nəʊt/ | nốt nhạc |
Rhythm | /ˈrɪðəm/ | nhịp điệu |
Chorus | /ˈkɔːrəs/ | điệp khúc |
Scale | /skeɪl/ | gam |
Solo | /ˈsəʊləʊ/ | đơn ca |
Duet | /djuˈet/ | song ca |
In tune | /ɪn tuːn/ | đúng tông |
Out of tune | lệch tông | |
To be tone deaf | không phân biệt được các nốt nhạc |
Kế hoạch trình bày về ca sĩ yêu thích của bạn
Ở đề bài này, từ các câu hỏi nhỏ gợi ý, thí sinh có thể phát triển câu trả lời theo cấu trúc PPF (Past - Present - Future). Cấu trúc này giúp thí sinh vận dụng đa dạng các điểm ngữ pháp và có thể dễ dàng lập dàn ý hoàn chỉnh.
Dàn ý:
Mở đầu: I love listening to varying forms of music - up to situations and mood.
But my all time favorite singer is Taylor Swift.
Thân bài: Trả lời theo cấu trúc 4 câu hỏi gợi ý theo cue card 1:
1. What kind of music do they play?
She used to pursue country music
Now, she’s successful pop singer
2. Where did you hear them for the first time?
I was in extra class randomly listening to US-UK Billboard
3. When did you hear them for the first time?
It was 10 years ago
4. Why do you like their music?
She has sweet and amazing voice
She has a flair for composing songs, most come from her own experiences
You can listen to her music regardless of how you are (bored or happy, tired or energetic), it still brings some positive feeling to you .
Tuy nhiên thí sinh nên luyện tập cách lập dàn ý ngắn gọn, chỉ ghi lại từ khóa thay vì cả câu hoàn chỉnh vì thời gian chuẩn bị chỉ có một phút.
Thí sinh có thể tham khảo thêm cách lập dàn ý ngắn gọn theo cách chia rõ 4 ô theo câu hỏi dưới đây:
1. What kind of music do they play? (simple)
| 2. Where did you hear them for the first time? (past)
|
4. Why do you like their music?
| 3. When did you hear them for the first time? (past)
|
Bài mẫu
Mẫu số 1
(Dựa trên cue card 1).
I love listening to different forms of music depending on the situations and my mood. But if I had to choose a singer to talk about, I would like to mention my all-time favorite singer Taylor Swift.
She's now renowned as a successful pop singer with many hit songs and albums. But she used to pursue a career in country music and she also earned the title “The princess of country music”.
I remember that I first came across her songs when I was in extra class randomly listening to the US- UK Billboard Hot 100, about 10 years ago. At that time, her song “Love story” catched my ears immediately due to its catchy melody and meaningful lyrics. Until now, I still set that song to my ringtone.
Taylor not only has a very sweet and amazing voice, which makes her a talented singer, but she also has a flair for composing songs. Most of her compositions come from her own life and experiences so they’re very inspiring, vivid and touching as if sometimes I think that she is telling my stories. You can listen to her songs regardless of how bored or happy, tired or energetic you are. They still mean something and bring a positive feeling to your mind.
That’s all I want to say about the topic.
Từ vựng:
All-time favorite singer: ca sĩ yêu thích từ trước đến nay
Be renowned: nổi tiếng (đồng nghĩa: famous, celebrated)
Hit songs: bản hit
Pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
Earn the title: đạt được danh hiệu
Catch one’s ears: gây ấn tượng, thu hút sự chú ý qua âm thanh
Catchy melody: giai điệu hấp dẫn
Have a flair for: có năng khiếu
Mẫu số 2
There are so many talented artists nowadays that it isn’t an easy task to pick one of them as my favorite. But I’d like to talk about Sam Smith, a recent world’s phenomenon.
Sam Smith is a young English pop singer – songwriter who rose to fame back in 2012 with single “Latch”, which peaked at number 7 on US Billboard Hot 100 and that’s how I found out about him. Since then, he has released several other hit songs, one of which, “Stay with me” won him 4 Grammy Awards last month.
Most of Sam Smith’s songs are sad break-up songs which, according to him, tell about the story between him and his ex-boyfriend.
Besides the fact that Sam Smith is an extremely talented singer who has a great voice, I find his music very touching and inspirational. He’s a gay man and he’s not afraid to show who he is through his music. I think that’s the reason why his music is popular. He stays true to himself and inspires others to do the same.
Từ vựng:
A world’s phenomenon: một hiện tượng toàn cầu
Rise to fame: trở nên nổi tiếng
Touching: cảm động
Inspire: truyền cảm hứng
Mẫu số 3
(Dựa trên cue card 2).
Bryan Adams is my favorite singer and I like his songs very much. His full name is Bryan Guy Adams and he was born around 1959 in Canada. Besides his identity as a singer, he is also a producer, actor, activist and photographer.
He is a very successful and renowned singer around the world for the last three decades. Though rock music lovers mostly like his songs, a vast number of people whose first preference of music falls into other categories, also like him a lot. He is mainly a vocalist and song player but he can play a number of musical instruments including guitar, piano, bass guitar, harmonica and dobro. He is basically a rock singer and undoubtedly he is one of the best rock singers over a long time.
His music touches the hearts of millions of people around the world and though he is mainly a rock singer, he has fans of different ages and of different music choices. His vocal, musical performance and lyrics make him an enviable and admirable singer.
I like him mostly because of his distinguishable and remarkable vocals. He is the leader of rock songs of his time. The lyrics and music are extraordinary and whenever I listen to his songs, it gives me sensational feelings. Many of his songs have become parts of my life and memory. He is such a singer who can amuse me with most of his songs. Because of the rich lyrics and pleasant voice, he has become my most favorite singer.
Từ vựng:
Identity: căn tính
Vocalist: giọng hát chính
Touch the heart: lay động trái tim
Enviable: đáng mơ ước
Sensational: gây xúc động mạnh
Tóm tắt
Đạt được thành tích cao trong phần thi IELTS Speaking part 2 với sự hướng dẫn từ Mytour Academy
Trung tâm Mytour Academy là nơi học tập với đa dạng sự hỗ trợ mà mọi học viên cần trong mọi giai đoạn học tập từ cơ bản đến nâng cao, tài liệu đa dạng miễn phí, không gian thoải mái và cộng đồng học tập tương tác trao đổi với nhau. Đặc biệt tại Mytour tích hợp công nghệ AI giúp tối ưu việc học hiệu quả và học một cách thông minh.
Ngay lúc bạn chuẩn bị sẵn lòng thách thức kỳ thi IELTS, hãy tham khảo ngay các khóa học IELTS tại Mytour nhé.
Tài liệu tham khảo:
Miller, Courtney. “Mô tả Nghệ sĩ Yêu Thích của bạn: Mẫu Trả Lời Phần Thi Nói Ielts.” IELTSMaterial.com, IELTSMaterial, 22 Tháng Bảy 2022, https://ieltsmaterial.com/ielts-speaking-part-2-sample-describe-a-singer-that-you-like/
Khushi, và Pari. “Khushi.” Mô Tả Nghệ Sĩ Yêu Thích Của Bạn - Thẻ Gợi Ý # 325, https://www.ielts-mentor.com/cue-card-sample/1280-describe-your-favourite-singer.
“Từ vựng Âm Nhạc IELTS – Từ, Cụm Từ & Câu Hỏi.” IELTS Jacky, https://www.ieltsjacky.com/music-vocabulary.html.
“Từ Điển Oxford Learner: Tìm Kiếm Định Nghĩa, Dịch và Giải Thích Ngữ Pháp Tại Từ Điển Oxford Learner.” Từ Điển Oxford Learner: Tìm Kiếm Định Nghĩa, Dịch và Giải Thích Ngữ Pháp Tại Từ Điển Oxford Learner, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/.