1. ものだ
- Vた+ものだ: Diễn tả hành động thường hay làm trong quá khứ
Ví dụ:子供の頃、いつも幽霊の話でとても怖がったものでした。
→ When I was young, I always feared ghost stories.
- Vたい+ものだ: Ước gì, thật ước muốn
Emphasizing one's own desires.
Ví dụ:今年にN2をとりたいものだ。
→ I aim to pass N2 this year.
- V普通系 A(い/な) +ものだ: Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
Ví dụ:時間がたつのは早いものだね。
→ Time passes by so quickly.
- V普通系 A(い/な) +ものだ: Bản chất là..., vốn dĩ là...
Ví dụ:人の性格はなかなか変わらないものだ。
→ The personality of a person is something difficult to change.
2. ことだ
- Vる/ない+ことだ: Đưa ra lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng.
Ví dụ:N1をとりたければ、一所懸命勉強することだ。
→ If you want to pass N1, you have to study diligently.
- Aナ/Aい+ ことだ : Thật là 〜
Expressions of astonishment, emotion, and disdain
Ví dụ:そんな良いチャンスを逃すのはとてももったいないことだ。
→ Missing such a good opportunity is really a waste.
Above is how to distinguish ものだ and ことだ in Japanese shared by Mytour, so study hard!