Key takeaways |
---|
|
Distinguishing Between “Finally”, “At last”, “Lastly” and “In the end”
Finally
Cách dùng: Finally được sử dụng để chỉ những thứ (cuối cùng cũng) diễn ra sau một khoảng thời gian dài, thường chỉ kết quả của sự việc sau những khó khăn.
Vị trí trong câu: Với nghĩa này, vị trí của “finally” trong câu ở đầu câu hoặc ở giữa chủ ngữ và động từ chính, sau trợ động từ hoặc sau động từ "be".
Ví dụ:
There were no buses and taxis and we finally got home on foot. (Chẳng có chiếc xe buýt hay taxi nào cả và chúng tôi cuối cùng đã phải đi bộ về nhà.)
Thanh has participated in the IELTS exam over five times and she finally achieved the target of band 8.5. (Thanh đã tham gia kì thi IELTS hơn 5 lần rồi và cuối cùng thì cô ấy cũng đã đạt mục tiêu band điểm 8.5)
Cách dùng 2: “finally” còn để đưa ra những luận điểm hoặc những ý tưởng cuối cùng.
Vị trí trong câu: đứng đầu mệnh đề
Ví dụ:
Finally, I’d like to apologize everyone for my mistake. (Cuối cùng, tôi muốn xin lỗi tất cả mọi người vì sai lầm của tôi.)
Finally
Cách dùng: At last được sử dụng để chỉ sự chậm trễ lâu dài làm hết kiên nhẫn, nhấn mạnh sự nôn nóng hoặc cảm thấy phiền phức vì sự chậm trễ đó.
Vị trí trong câu: Vị trí của “at last” trong câu ở giữa chủ ngữ và động từ chính, sau trợ động từ hoặc sau động từ "be". Ngoài ra “at last” có thể được sử dụng ở đầu câu hoặc cuối câu.
Ví dụ:
At last, he has found the way to disassemble this machine. (Cuối cùng anh ấu cũng tìm ra cách để tháo rời cỗ máy này ra.)
She has at last paid off the debt she borrowed me two years ago. (Cô ta cuối cùng cũng trả tôi món nợ mà cô ta mượn của tôi hai năm trước.)
You are here
Eventually
Cách dùng: Lastly được sử dụng để chỉ những thứ cuối cùng khi liệt kê danh sách.
Vị trí trong câu: Vị trí của “lastly” ở đầu câu hoặc giữa câu, sau“lastly” là dấu phẩy.
Ví dụ:
Please buy me some potatoes, chicken, beef and lastly, don’t forget some bottles of milk for the kids. (Mua hộ tôi vài củ khoai tây, gà, thịt bò và cuối cùng, đừng quên mua vài hộp sữa cho bọn trẻ nhé.)
Lastly, add some onion. (Cuối cùng, hãy cho thêm một ít hành.)
In conclusion
Cách dùng: “In the end” được sử dụng để đề cập đến một kết luận sau một quá trình dài, sau rất nhiều thay đổi hoặc sau nhiều cuộc thảo luận.
Vị trí trong câu: Vị trí của “In the end” thường ở đầu mệnh đề, phía trước là dấu chấm hoặc dấu phẩy, phía sau là dấu phẩy.
Ví dụ:
There were a lot of plans given but in the end, the council decided to choose John’s plan. (Có rất nhiều phương án đã được đưa ra, nhưng cuối cùng hội đồng đã chọn phương án của John.)
In the end, he decided to buy that car after a year of consideration. (Cuối cùng, anh ta đã quyết định mua chiếc xe ô tô đó sau một năm cân nhắc.)
Comparison
Cách dùng | Vị trí | |
---|---|---|
Finally | chỉ những thứ diễn ra sau một khoảng thời gian dài, thường chỉ kết quả của sự việc sau những khó khăn. | đầu câu hoặc ở giữa chủ ngữ và động từ chính, sau trợ động từ hoặc sau động từ "be". |
At last | chỉ sự chậm trễ lâu dài làm hết kiên nhẫn, nhấn mạnh sự nôn nóng hoặc cảm thấy phiền phức vì sự chậm trễ đó. | ở giữa chủ ngữ và động từ chính, sau trợ động từ hoặc sau động từ "be". |
Lastly | chỉ những thứ cuối cùng khi liệt kê danh sách. | đầu câu hoặc giữa câu, sau “lastly” là dấu phẩy. |
In the end | để đề cập đến một kết luận sau một quá trình dài, sau rất nhiều thay đổi hoặc sau nhiều cuộc thảo luận. | đầu mệnh đề, phía trước là dấu chấm hoặc dấu phẩy, phía sau là dấu phẩy. |
Bài tập thực hành
A. finally
B. at last
C. lastly
D. in the end
2. ___ my baby fell asleep. Now, my wife is able to get some rest.
A. Finally
B. At last
C. Lastly
D. In the end
3. ___, I want to thank my best friend for his support.
A. Finally
B. At last
C. Lastly
D. In the end
4. Those boys wash their hands, arms and feet, and ___, they wash their faces.
A. finally
B. at last
C. lastly
D. in the end
5. Our journey had taken a very long time, but we arrived ___.
A. finally
B. at last
C. lastly
D. in the end
6. ___, my younger brother chose to go to National Economics University.
A. Finally
B. At last
C. Lastly
D. In the end
7. My sister tried various jobs and ___ became a freelance photographer.
A. finally
B. at last
C. lastly
D. in the end
8. Her boyfriend has just finished his course in the United States. Her three years of waiting were ___ over.
A. finally
B. at last
C. lastly
D. in the end
Đáp án tham khảo:
1-B 2-A B 3-A C | 4-C 5-B 6-D | 7-D 8-A B |
Summary
Tài liệu tham khảo
https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/finally-at-last-lastly-or-in-the-end