Đường cao tốc Cam Lộ – La Sơn | |
---|---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, trong đó đoạn Cam Lộ – La Sơn là một phần của đường cao tốc này. | |
Đường cao tốc Cam Lộ – La Sơn đoạn qua Phong Điền, Thừa Thiên Huế | |
Wikimedia | © OpenStreetMap | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 98,35 km |
Tồn tại | 31 tháng 12 năm 2022 (1 năm, 6 tháng, 2 tuần và 5 ngày) |
Một phần của | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Bắc | tại Cam Lộ, Quảng Trị |
Đầu Nam | và Đường tỉnh 14B tại La Sơn, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Quảng Trị, Thừa Thiên Huế |
Quận/Huyện |
|
Hạn chế | |
Cấm xe tải trên 30 tấn, xe khách trên 30 chỗ ngồi, xe giường nằm | |
Hệ thống đường | |
| |
Phân đoạn
← Vạn Ninh – Cam Lộ La Sơn – Túy Loan → |
Đoạn cao tốc Cam Lộ – La Sơn (có mã tuyến là CT.01 và CT.02) là một phần của hệ thống cao tốc Bắc – Nam phía Đông và Tây, đi qua hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế.
Thiết kế
Tuyến đường dài 98,35 km, bao gồm 37,35 km qua Quảng Trị và 61 km qua Thừa Thiên Huế. Điểm đầu kết nối với Quốc lộ 9 tại xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, Quảng Trị, nối tiếp với cao tốc Vạn Ninh – Cam Lộ, và điểm cuối là nút giao La Sơn, kết nối với cao tốc La Sơn – Túy Loan và đường tỉnh 14B tại huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế. Giai đoạn đầu, cao tốc có 2 làn xe, nền đường rộng 12 m, với các đoạn vượt xe có 4 làn xe và nền đường rộng 23 m, thiết kế cho vận tốc 80 km/h. Giai đoạn 2, cao tốc sẽ có 4 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp. Giai đoạn hoàn chỉnh sẽ có nền đường rộng 32,25 m, toàn tuyến gồm 6 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, và vận tốc thiết kế 100 km/h.
Thi công
Dự án có tổng vốn đầu tư 7.699 tỷ đồng, khởi công vào tháng 9 năm 2019 và được chính thức khai thác vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Mở rộng
Tình trạng hiện tại
Theo thông tin từ Cục Đường bộ, tuyến đường này cùng với cao tốc La Sơn – Túy Loan được xem là 'cao tốc chưa hoàn thiện', do đường hẹp và thiếu dải phân cách. Thiết kế với các đoạn hết vượt xe và chỉ có 2 làn xe ban đầu gây bất tiện. Khoảng cách ngắn của các đoạn hết vượt xe và việc nhiều xe, đặc biệt là xe tải, di chuyển chậm đã dẫn đến việc lấn làn và vượt ẩu ở những đoạn cấm. Những tình trạng này đã gây ra nhiều vụ tai nạn nghiêm trọng. Từ ngày 4 tháng 4 năm 2024, tất cả xe buýt trên 30 chỗ và xe tải trên 30 tấn (bao gồm xe đầu kéo và container) sẽ bị cấm lưu thông trên cao tốc này và chuyển sang lưu thông trên Quốc lộ 1.
Quy định lưu thông
- Cấm xe máy, xe thô sơ và người đi bộ vào đường cao tốc.
- Cấm xe tải nặng trên 30 tấn, xe buýt trên 30 chỗ ngồi, và xe giường nằm (Tạm thời)
- Đối với ô tô và các phương tiện tương tự: Tốc độ tối đa 80 km/h, tốc độ tối thiểu 60 km/h, một số đoạn địa hình khó khăn, tốc độ tối đa 60 km/h.
Thông tin chi tiết tuyến đường
Đường làn xe
- 2 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp; một số đoạn có thiết kế vượt xe và nút giao với 4 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp
Chiều dài tuyến
- Toàn tuyến dài 98,35 km
Tốc độ tối đa cho phép
- Tốc độ tối đa: 80 km/h, tối thiểu: 60 km/h; một số đoạn địa hình khó khăn, tốc độ tối đa là 60 km/h
Lịch trình chi tiết
- IC - Nút giao thông, JCT - Điểm vào ra, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Vạn Ninh – Cam Lộ | ||||||
1 | IC Cam Lộ | 0.0 | Quốc lộ 9 (cũ) | Đầu tuyến đường cao tốc | Quảng Trị | Cam Lộ |
2 | IC CT.19 | - | Đường cao tốc Cam Lộ – Lao Bảo | Chưa thi công | ||
TG | Trạm thu phí Cam Lộ | Chưa thi công | ||||
BR | Cầu Thạch Hãn | ↓ | Vượt sông Thạch Hãn | Ranh giới Triệu Phong – Thị xã Quảng Trị | ||
3 | IC Quốc lộ 15D | 30.1 | Quốc lộ 15D | Hải Lăng | ||
BR | Cầu Thác Ma | ↓ | Vượt sông Thác Ma | |||
BR | Cầu Ô Lâu | ↓ | Vượt sông Ô Lâu | Thừa Thiên Huế | Phong Điền | |
4 | IC Đường tỉnh 9B | 49.3 | Đường tỉnh 9B | |||
BR | Cầu sông Bồ | ↓ | Vượt sông Bồ | Ranh giới Phong Điền – Hương Trà | ||
SA | Trạm dừng nghỉ | 64.2 | Hướng Nam – Bắc Đang thi công |
Hương Trà | ||
5 | IC Bắc Tránh Huế | 69.5 | Quốc lộ 1 (Đường tránh Huế) Quốc lộ 49 |
Huế | ||
BR | Cầu Tuần 2 | ↓ | Vượt sông Hương | |||
SA | Trạm dừng nghỉ | 77.8 | Hướng Bắc – Nam Đang thi công | |||
6 | IC La Sơn | 98.4 | Đường tỉnh 14B | Cuối tuyến đường cao tốc | Phú Lộc | |
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc La Sơn – Túy Loan | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Giải thích
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
---|
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây |
---|