

Đường cao tốc Chí Thạnh – Vân Phong | |
---|---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, trong đó đoạn Chí Thạnh – Vân Phong là một phần của đường cao tốc này. | |
Wikimedia | © OpenStreetMap | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 48,052 km |
Một phần của | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Bắc | tại Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên |
Đầu Nam | tại đường dẫn phía Bắc hầm Đèo Cả, Hòa Xuân Nam, Đông Hòa, Phú Yên |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Phú Yên |
Quận/Huyện | Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa, Thị xã Đông Hòa |
Hệ thống đường | |
| |
Phân đoạn
← Quy Nhơn – Chí Thạnh Hầm Đèo Cả Vân Phong – Nha Trang → |
Đoạn cao tốc Chí Thạnh – Vân Phong (ký hiệu toàn tuyến là CT.01) là một phần của hệ thống đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, đi qua tỉnh Phú Yên.
Thiết kế
Tuyến đường dài 48,052 km; bắt đầu từ nút giao Chí Thạnh ở thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, nối với đường cao tốc Quy Nhơn – Chí Thạnh; kết thúc tại nút giao với quốc lộ 1 ở xã Hòa Xuân Nam, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên, kết nối với đường dẫn phía Bắc hầm Đèo Cả và cao tốc Vân Phong – Nha Trang. Trong giai đoạn phân kỳ, tuyến đường có mặt cắt ngang đạt tiêu chuẩn 4 làn xe, không có làn dừng khẩn cấp, với các điểm dừng khẩn cấp cách nhau 4 – 5 km, nền đường rộng 17m, tốc độ thiết kế 80 – 90 km/h. Khi hoàn chỉnh, đường sẽ có 6 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, tốc độ thiết kế 120 km/h. Tuyến có một hầm xuyên núi dài khoảng 1.020 m, hầm Tuy An, qua dãy núi thuộc xã An Cư, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên; trong giai đoạn đầu, sẽ khai thác một hầm bên phải theo hướng Vân Phong đi Tuy Hòa, hầm còn lại sẽ làm hầm cứu nạn.
Xây dựng
Dự án có tổng vốn đầu tư là 10.773 tỷ đồng, khởi công vào ngày 1 tháng 1 năm 2023. Thời gian hoàn thành dự kiến là 34 tháng.
Thông tin chi tiết về tuyến đường
Số lượng làn xe
- 4 làn xe với các điểm dừng khẩn cấp
- Hầm Tuy An: 2 làn xe, đường dẫn có 4 làn xe
Chiều dài của tuyến đường
- Tổng chiều dài: 48,05 km
Tốc độ giới hạn tối đa
- Tốc độ tối đa: 80 – 90 km/h, Tốc độ tối thiểu: 60 km/h
- Hầm Tuy An: Tốc độ tối đa: 70 km/h, Tốc độ tối thiểu: 50 km/h
Đặc điểm đường hầm
Tên hầm | Vị trí | Chiều dài | Năm hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hầm Tuy An | Km 4 + 770 – Km 5 + 790 | 1020m | 2025 (Dự kiến) |
Chi tiết lộ trình
- IC - Nút giao thông, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Khoảng cách được đo bằng km.
Ký hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Quy Nhơn – Chí Thạnh | ||||||
- | Chí Thạnh | 1287.0 | Đầu tuyến đường cao tốc Đang thi công |
Phú Yên | Tuy An | |
1 | IC Chí Thạnh 2 | 1288.1 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | ||
TN | Hầm đường bộ Tuy An | ↓ | Đang thi công Hoàn thiện 1 nhánh hầm ở giai đoạn 1 | |||
2 | IC Nguyễn Hữu Thọ | 1311 | Quốc lộ 1 ( Tuyến tránh Tuy Hòa ) |
Đang thi công | Tuy Hòa | |
SA | Trạm dừng nghỉ | 1320.1 | Chưa thi công | Phú Hòa | ||
BR | Cầu Đà Rằng | ↓ | Vượt sông Đà Rằng Đang thi công |
Ranh giới Phú Hòa – Tây Hòa | ||
3 | IC Quốc lộ 29 | 1322.5 | Quốc lộ 29 | Đang thi công | Đông Hòa | |
4 | IC Hoà Tâm | 1330 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | ||
5 | IC Hảo Sơn | 1335 | Quốc lộ 1 | Cuối tuyến cao tốc Đang thi công | ||
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Vân Phong – Nha Trang thông qua Hầm Đèo Cả và Hầm Cổ Mã | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Ghi chú
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông | ||
---|---|---|
| ||
¹: Đi trùng với Đường vành đai 3 (Hà Nội) • ²: Đi trùng với Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây • ³: Đi trùng với Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây • ⁴: Đi trùng với Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu • ⁵: Đi trùng với Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) • ⁶: Đi trùng với Đường cao tốc Hồng Ngự – Trà Vinh |