Hiệp hội | Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | ||
Huấn luyện viên | Nguyễn Tuấn Kiệt | ||
Hạng FIVB | 32 (tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2024) | ||
Đồng phục | |||
| |||
http://www.vfv.org.vn/ | |||
Danh hiệu |
Đội bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam đại diện cho Việt Nam trong các giải đấu bóng chuyền và được quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV).
Hiện tại, đội bóng chuyền nữ Việt Nam đang đứng thứ 32 trong bảng xếp hạng thế giới và dự kiến sẽ tham gia Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới lần đầu tiên vào năm 2025.
Danh sách thành viên
- Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Tuấn Kiệt
- Trợ lý huấn luyện viên:
- Nguyễn Ngọc Ánh
- Vũ Thị Hoa
Danh sách vận động viên được gọi lên đội hình năm 2024
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Chiều cao | Câu lạc bộ chủ quản 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đối chuyền | Nguyễn Thị Trà My | 7 tháng 7, 2004 (20 tuổi) | 181 cm (5 ft 11 in) | VTV Bình Điền Long An |
3 | Chủ công | Trần Thị Thanh Thúy (đội trưởng) | 12 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 193 cm (6 ft 4 in) | Kuzeyboru GSK
VTV Bình Điền Long An |
6 | Libero | Lê Thị Yến | 15 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 168 cm (5 ft 6 in) | Than Quảng Ninh |
8 | Phụ công | Lê Thanh Thúy | 23 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 180 cm (5 ft 11 in) | Ninh Bình LVPB |
10 | Chủ công | Nguyễn Thị Bích Tuyền | 22 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 188 cm (6 ft 2 in) | Ninh Bình LVPB |
11 | Đối chuyền | Hoàng Thị Kiều Trinh | 11 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | 178 cm (5 ft 10 in) | BCTT TTBP |
12 | Libero | Nguyễn Khánh Đang | 3 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 158 cm (5 ft 2 in) | VTV Bình Điền Long An |
14 | Chuyền hai | Võ Thị Kim Thoa | 18 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 173 cm (5 ft 8 in) | VTV Bình Điền Long An |
15 | Phụ công | Nguyễn Thị Trinh | 9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 181 cm (5 ft 11 in) | Ninh Bình LVPB |
16 | Chủ công | Vi Thị Như Quỳnh | 16 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 176 cm (5 ft 9 in) | Than Quảng Ninh |
18 | Phụ công | Phạm Thị Hiền | 8 tháng 10, 1999 (24 tuổi) | 172 cm (5 ft 8 in) | BCTT TTBP |
19 | Chuyền hai | Đoàn Thị Lâm Oanh | 6 tháng 7, 1998 (26 tuổi) | 178 cm (5 ft 10 in) | BCTT TTBP |
20 | Chủ công | Trần Tú Linh | 10 tháng 7, 1999 (25 tuổi) | 178 cm (5 ft 10 in) | Hóa Chất Đức Giang |
23 | Phụ công | Đinh Thị Trà Giang | 9 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 182 cm (6 ft 0 in) | Vietinbank |
9 | Đối chuyền | Phạm Quỳnh Hương | 14 tháng 2, 2008 (16 tuổi) | 1,85 m (6 ft 1 in) | BCTT TTBP |
29 | Chủ công | Đặng Thị Hồng | 8 tháng 12, 2006 (17 tuổi) | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thái Nguyên |
30 | Chuyền hai | Nguyễn Vân Hà | 21 tháng 2, 2005 (19 tuổi) | 1,71 m (5 ft 7 in) | Kinh Bắc - Bắc Ninh |
Các cựu vận động viên (Theo số áo)
Áo số 1:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đinh Thị Hương | 2010 - 2011 | |||
Trần Thị Cẩm Tú | Chủ công | 2011 | ||
Bùi Vũ Thanh Tuyền | Libero | 2013 | ||
Đoàn Thị Xuân | 1997 | Đối chuyền | 2016 - 2017 | |
Dương Thị Hên | Chủ công | 2018 - 2019 | ||
Nguyễn Thị Trà My | 2004 | Đối chuyền | 2024 |
Áo số 2:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Lê Thị Hồng | Chuyền hai | 2008 | ||
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | Phụ công | 2009 - 2010 | |
Lê Thị Minh Nhâm | 2010 | |||
Bùi Thị Ngà | 1994 | Phụ công | 2012 | |
Âu Hồng Nhung | 1993 | Chủ công | 2013 - 2015 | |
Đặng Thị Kim Thanh | Đối chuyền | 2018 - 2019 | ||
Áo số 3:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đào Thị Huyền | 2010 | |||
Hà Thị Hoa | 1984 | Chuyền hai | 2007, 2009 - 2013 | |
Đào Thị Huyền | Chuyền hai | 2008 | ||
Nguyễn Linh Chi | 1990 | Chuyền hai | 2012 | |
Trần Thị Thanh Thúy | 1997 | Chủ công | 2014 - nay | |
Áo số 4:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Trần Thị Thu Hiền (Trần Hiền) | Chủ công | 2005 - 2006 | ||
Nguyễn Thị Thu Hòa | Phụ công | 2010 | ||
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | Libero | 2013 | |
Áo số 5:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Phạm Thị Kim Huệ | 1982 | Phụ công | 1998 - 2006
2009 - 2013 2016 - 2017 | |
Đỗ Thị Minh | 1988 | Chủ công | 2008 | |
Đỗ Thị Xoàn | 2010 | |||
Lê Thị Dung | 1994 | Chuyền hai | 2014 | |
Lê Thị Hồng | 1996 | 2015 | ||
Lê Thị Thanh Liên | Libero | 2018 |
Áo số 6:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đặng Thị Hồng | 1979 | Chuyền hai | 2005 - 2009 | |
Phạm Thu Trang | Phụ công | 2007 - 2008
2010 | ||
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | Phụ công | 2011 - 2015; 2018 | |
Lê Thị Yến | 1997 | Libero | 2019; 2024 | |
Áo số 7:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Phạm Thị Yến | 1985 | Chủ công | 2005 - 2006
2009 - 2013 | |
Nguyễn Thị Thu Hòa | Phụ công | 2007 | ||
Lại Thi Mai | 2010 | |||
Hà Ngọc Diễm | 1994 | Chủ công | 2014 - 2017 | |
Áo số 8:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đỗ Thị Minh | 1988 | Chủ công | 2009 - 2015 | |
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | Libero | 2016 - 2019 | |
Lê Thanh Thúy | 1995 | Phụ công | ||
Áo số 9:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Ngọc Hoa | 1987 | Phụ công | 2003 - 2017 | |
Trần Thị Bích Thủy | 2000 | Phụ công | ||
Phạm Quỳnh Hương | 2008 | Chủ công | 2024 | |
Áo số 10:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Lê Thị Mười | Chủ công | 2007 - 2009 | ||
Lê Thị Ngọc Tuyết | Phụ công | 2010 | ||
Hà Ngọc Diễm | 1994 | Chủ công | 2012 | |
Dương Thị Nhàn | 1995 | Chủ công | 2012 | |
Nguyễn Linh Chi | 1990 | Chuyển hai | 2014 - 2015; 2018 | |
Bùi Vũ Thanh Tuyền | 1991 | Libero | 2016 - 2017 | |
Nguyễn Thị Bích Tuyền | 2000 | Đối chuyền | 2022 - nay | |
Áo số 11:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Xuân | Chủ công | 2009 - 2014 | ||
Dương Thị Nhàn | Chủ công | 2012 | ||
Nguyễn Thị Hồng Đào | 1994 | Chuyển hai | 2015 - 2017 | |
Hoàng Thị Kiều Trinh | 2001 | Đối chuyền | ||
Áo số 12:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đinh Thị Diệu Châu | 1983 | Chủ công | 2005 - 2009 | |
Tạ Diệu Linh | Libero | 2008, | ||
Phạm Thu Hà | Chuyển hai | 2010 | ||
Nguyễn Thị Thu Hòa | Phụ công | 2011 | ||
Dương Thị Nhàn | Chủ công | 2013 | ||
Đinh Thị Thúy | Chủ công | 2014 | ||
Nguyễn Khánh Đang | 2000 | |||
Áo số 13:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Linh Chi | 1990 | Chuyển hai | 2016 - 2017 | |
Áo số 14:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Bùi Thị Huệ | 1985 | Chủ công | 2001 - 2010 | |
Trần Thị Cẩm Tú | Chủ công | 2012 | ||
Đinh Thị Thúy | 1998 | Chủ công | 2018 | |
Võ Thị Kim Thoa | 1998 | Chuyển hai | ||
Áo số 15:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Huyền | Libero | 2005 | ||
Vũ Thị Liễu | Libero | 2006 - 2007 | ||
Nguyễn Thị Thu Hòa | Phụ công | 2008 | ||
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | Libero | 2010; 2014 | |
Tạ Diệu Linh | 1990 | Libero | 2009; 2011 - 2013 | |
Phạm Thị Liên | 1993 | Libero | 2015 | |
Nguyễn Thị Trinh | 1997 | Phụ công | 2016; 2018 - 2019 | |
Áo số 16:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | Libero | 2010 - 2011 | |
Bùi Thị Ngà | 1994 | Phụ công | 2013 - 2015; 2018 - 2019 | |
Đinh Thị Thúy | 1998 | Chủ công | 2016 - 2017 | |
Vi Thị Như Quỳnh | 2002 | Chủ công | ||
Áo số 17:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Lê Thanh Thúy | 1995 | Phụ công | 2014 - 2018 | |
Trần Tú Linh | Chủ công | 2019 | ||
Áo số 18:
STT
|
Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đào Thị Huyền | Chuyền hai | 2011 - 2013 | ||
Bùi Thị Ngà | 1994 | Phụ công | 2017 | |
Lưu Thị Huệ | Phụ công | 2018 - 2019 | ||
Phạm Thị Hiền | 1999 | |||
Áo số 19:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đoàn Thị Lâm Oanh | 1998 | Chuyền hai | 2019 | |
Áo số 20:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Thu Hoài | 1998 | Chuyền hai | 2018 | |
Trần Tú Linh | 1999 | Chủ công | ||
Áo số 21:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Áo số 22:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | Phụ công | 2024 | |
Áo số 23:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Áo số 29:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Đặng Thị Hồng | 2006 | Chủ công | 2024 | |
Áo số 30:
STT | Tên VĐV | Năm sinh | Vị trí | Năm khoác áo |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Vân Hà | 2006 | Chuyền hai | 2024 | |
- Trần Thị Thu Hiền (Trần Hiền)
- Đinh Thị Diệu Châu
- Nguyễn Thị Ngọc Hoa
- Phạm Thị Yến
- Đặng Thị Hồng
- Bùi Thị Huệ
- Phạm Thị Kim Huệ
- Đỗ Thị Minh
- Hà Thị Hoa
- Lê Thị Mười
- Nguyễn Thị Xuân
- Phạm Thị Thu Trang
- Vũ Thị Liễu
- Tạ Thị Diệu Linh
- Đào Thị Huyền
- Nguyễn Thị Kim Liên
- Hà Ngọc Diễm
- Dương Thị Hên
- Nguyễn Linh Chi
- Nguyễn Thị Hồng Đào
- Bùi Thị Ngà
- Lê Thị Thanh Liên
- Nguyễn Thị Uyên
- Phạm Thị Nguyệt Anh
- Trần Việt Hương
- Trần Thị Bích Thủy
- Nguyễn Thu Hoài
- Đinh Thị Thúy
- Lưu Thị Huệ
- Đoàn Thị Xuân
- Lý Thị Luyến
Thành tích
Cúp Thách thức Toàn cầu
- 2023 - Xếp hạng 8/8
- Tứ kết (27/07/2023): Việt Nam 0 - 3 Pháp
- 2024 - Xếp hạng 3/8
- Tứ kết (05/07/2024): Việt Nam 3 - 0 Philippines
- Bán kết (06/07/2024): Việt Nam 0 - 3 Cộng hòa Séc
- Tranh hạng 3 (07/07/2024): Việt Nam 3 - 1 Bỉ
Giải đấu các câu lạc bộ toàn cầu
Được biết đến với tên Trung tâm Thể thao 1 - Sport Center 1
- 2023 - Xếp hạng 6/6
- 13/12/2023: Sport Center 1 0 - 3 VakıfBank Spor Kulubu
- 14/12/2023: Sport Center 1 0 - 3 Dentil Praia Clube
Vòng loại Giải vô địch thế giới
- 2014: Không vượt qua vòng loại
- Vòng loại Đông Nam Á: Hạng 1/4
- 14/06/2013: Việt Nam 3 - 0 Philippines
- 15/06/2023: Việt Nam 3 - 1 Indonesia
- 16/06/2023: Việt Nam 3 - 0 Myanmar
- Vòng loại Châu Á: Hạng 3/5 (Bảng A)
- 05/09/2013: Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- 06/09/2013: Việt Nam 3 - 1 Úc
- 07/09/2013: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 08/09/2013: Việt Nam 3 - 0 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng loại Đông Nam Á: Hạng 1/4
- 2018: Không vượt qua vòng loại
- Vòng 2: Hạng 4/5 (Bảng B)
- 21/09/2017: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 22/09/2017: Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- 23/09/2017: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- 24/09/2017: Việt Nam 3 - 1 Iran
- Vòng 2: Hạng 4/5 (Bảng B)
Đại hội Thể thao châu Á
- 2006 - Hạng 7/9
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng A)
- 30/11/2006: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- 03/12/2006: Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- 06/12/2006: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- Vòng phân hạng:
- Tứ kết (08/12/2006): Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (10/12/2006): Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- Tranh hạng 7 (12/12/2006): Việt Nam 3 - 0 Mông Cổ
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng A)
- 2018 - Hạng 6/11
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 19/08/2018: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- 21/08/2018: Việt Nam 3 - 0 Ấn Độ
- 23/08/2018: Việt Nam 2 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- 25/08/2018: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- 27/08/2018: Việt Nam 3 - 2 Kazakhstan
- Vòng phân hạng:
- Tứ kết (29/08/2018): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Phân hạng 5-8 (31/08/2018): Việt Nam 3 - 1 Indonesia
- Tranh hạng 5 (01/09/2018): Việt Nam 1 - 3 Kazakhstan
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 2023 - Hạng 4/13
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
- 30/09/2023: Việt Nam 3 - 0 Nepal
- 01/10/2023: Việt Nam 3 - 2 Hàn Quốc
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- 04/10/2023: Việt Nam 3 - 1 CHDCND Triều Tiên
- 05/10/2023: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Bán kết (06/10/2023): Việt Nam 1 - 3 Nhật Bản
- Tranh Huy chương Đồng (07/10/2023): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
Giải vô địch châu Á
- 1991 - Hạng 8/14
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- ??/09/1991: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- ??/09/1991: Việt Nam 3 - ? Ấn Độ
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 17/09/1991: Việt Nam ? - 3 Thái Lan
- 18/09/1991: Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- Phân hạng 5-8 (19/09/1991): Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (20/09/1991): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 2001 - Hạng 7/9
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- 23/09/2001: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- 24/09/2001: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- 25/09/2001: Việt Nam 1 - 3 Úc
- Phân hạng 5-8 (29/09/2001): Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (30/09/2001): Việt Nam 3 - 0 New Zealand
- Vòng bảng: Hạng 4/4 (Bảng B)
- 2003 - Hạng 6/10
- Vòng bảng: Hạng 4/5 (Bảng A)
- 20/09/2003: Việt Nam 3 - 0 New Zealand
- 21/09/2003: Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- 22/09/2003: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 23/09/2003: Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tứ kết (25/09/2003): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (26/09/2003): Việt Nam 3 - 2 Kazakhstan
- Tranh hạng 5 (27/09/2003): Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng bảng: Hạng 4/5 (Bảng A)
- 2005 - Hạng 8/12
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 01/09/2005: Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- 02/09/2005: Việt Nam 3 - 0 Ấn Độ
- 03/09/2005: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- 04/09/2005: Việt Nam 3 - 0 Úc
- 05/09/2005: Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tứ kết (06/09/2005): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (07/09/2005): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Tranh hạng 7 (08/09/2005): Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
- 2007 - Hạng 7/13
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 05/09/2007: Việt Nam 3 - 0 Sri Lanka
- 06/09/2007: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng F)
- 08/09/2007: Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- 09/09/2007: Việt Nam 2 - 3 Hàn Quốc
- Vòng phân hạng: Hạng 7/8
- 10/09/2007: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan
- 11/09/2007: Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- 12/09/2007: Việt Nam 3 - 1 Úc
- 13/09/2007: Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 2009 - Hạng 7/14
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng A)
- 05/09/2009: Việt Nam 3 - 0 Úc
- 06/09/2009: Việt Nam 3 - 0 Iran
- 07/09/2009: Việt Nam 3 - 0 Sri Lanka
- Vòng 2: Hạng 3/4 (Bảng E)
- 09/09/2009: Việt Nam 1 - 3 Kazakhstan
- 10/09/2009: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Tứ kết (11/09/2009): Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- Phân hạng 5-8 (12/09/2009): Việt Nam 1 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 7 (13/09/2009): Việt Nam 3 - 0 Iran
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng A)
- 2011 - Hạng 7/14
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 15/09/2011: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 16/09/2011: Việt Nam 3 - 1 Úc
- Vòng 2: Hang 4/4 (Bảng F)
- 18/09/2011: Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- 19/09/2011: Việt Nam 0 - 3 Hàn Quốc
- Tứ kết (21/09/2011): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (22/09/2011): Việt Nam 0 - 3 CHDCND Triều Tiên
- Tranh hạng 7 (23/09/2011): Việt Nam 3 - 1 Iran
- Vòng 1: Hạng 2/3 (Bảng B)
- 2013 - Hạng 6/16
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- 13/09/2013: Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- 14/09/2013: Việt Nam 3 - 0 Hồng Kông
- 15/09/2013: Việt Nam 3 - 1 Indonesia
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 16/09/2013: Việt Nam 0 - 3 Kazakhstan
- 17/09/2013: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- Tứ kết (19/09/2013): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Phân hạng 5-8 (20/09/2013): Việt Nam 3 - 2 Đài Bắc Trung Hoa
- Tranh hạng 5 (21/09/2013): Việt Nam 2 - 3 Kazakhstan
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- 2015 - Hạng 5/14
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
- 20/05/2015: Việt Nam 3 - 2 Nhật Bản
- 21/05/2015: Việt Nam 3 - 0 Mông Cổ
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- 23/05/2015: Việt Nam 3 - 2 Iran
- 24/05/2015: Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Tứ kết (26/05/2015): Việt Nam 0 - 3 Đài Bắc Trung Hoa
- Phân hạng 5-8 (27/05/2015): Việt Nam 3 - 1 Iran
- Tranh hạng 5 (28/05/2015): Việt Nam 3 - 1 Nhật Bản
- Vòng 1: Hạng 1/3 (Bảng C)
- 2017 - Hạng 5/14
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- 09/08/2017: Việt Nam 3 - 0 Sri Lanka
- 10/08/2017: Việt Nam 3 - 0 New Zealand
- 11/08/2017: Việt Nam 1 - 3 Hàn Quốc
- Vòng 2: Hạng 4/4 (Bảng E)
- 13/08/2017: Việt Nam 1 - 3 Kazakhstan
- 14/08/2017: Việt Nam 1 - 3 Philippines
- Tứ kết (15/08/2017): Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (16/08/2017): Việt Nam 3 - 2 Kazakhstan
- Tranh hạng 5 (17/08/2017): Việt Nam 3 - 0 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng 1: Hạng 2/4 (Bảng C)
- 2023 - Hạng 4/14
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng C)
- 30/08/2023: Việt Nam 3 - 2 Hàn Quốc
- 31/08/2023: Việt Nam 3 - 0 Uzbekistan
- 01/09/2023: Việt Nam 3 - 1 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng 2: Hạng 2/4 (Bảng E)
- 03/09/2023: Việt Nam 3 - 0 Úc
- 04/09/2023: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan
- Bán kết (05/09/2023): Việt Nam 0 - 3 Trung Quốc
- Tranh hạng 3 (06/09/2023): Việt Nam 2 - 3 Nhật Bản
- Vòng 1: Hạng 1/4 (Bảng C)
Cúp châu Á
- 2008 - Xếp hạng 5/8
- Vòng bảng: Xếp thứ 3/4 (Bảng A)
- 01/10/2008: Việt Nam 3 - 2 Đài Bắc Trung Hoa
- 02/10/2008: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 03/10/2008: Việt Nam 1 - 3 Hàn Quốc
- Tứ kết (05/10/2008): Việt Nam 0 - 3 Nhật Bản
- Phân hạng 5-8 (06/10/2008): Việt Nam 3 - 0 Malaysia
- Tranh hạng 5 (07/10/2008): Việt Nam 3 - 0 Đài Bắc Trung Hoa
- Vòng bảng: Xếp thứ 3/4 (Bảng A)
Cúp Thách thức Châu Á
- 2023 - Vô địch
- Vòng bảng: Xếp hạng 1/3 (Bảng D)
- 18/06/2023: Việt Nam 3 - 0 Mông Cổ
- 19/06/2023: Việt Nam 3 - 0 Uzbekistan
- Vòng 2: Xếp hạng 1/4 (Bảng F)
- 21/06/2023: Việt Nam 3 - 0 Iran
- 23/06/2023: Việt Nam 3 - 0 Đài Bắc Trung Hoa
- Bán kết (24/06/2023): Việt Nam 3 - 0 Ấn Độ
- Chung kết (25/06/2023): Việt Nam 3 - 2 Indonesia
- Vòng bảng: Xếp hạng 1/3 (Bảng D)
- 2024 - Vô địch
- Vòng bảng: Xếp hạng 1/5 (Bảng B)
- 22/05/2024: Việt Nam 3 - 0 Hồng Kông
- 23/05/2024: Việt Nam 3 - 0 Singapore
- 24/05/2024: Việt Nam 3 - 1 Kazakhstan
- 26/05/2024: Việt Nam 3 - 1 Indonesia
- Bán kết (28/05/2024): Việt Nam 3 - 0 Úc
- Chung kết (29/05/2024): Việt Nam 3 - 0 Kazakhstan
- Vòng bảng: Xếp hạng 1/5 (Bảng B)
Cúp Các câu lạc bộ Châu Á
Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1
- 2005 - Vị trí 6/7
- 23/05/2005: Sport Center 1 3 - 0 Toumaris SKIF
- 24/05/2005: Sport Center 1 3 - 1 Rahat CSKA
- 25/05/2005: Sport Center 1 1 - 3 Korea Highway Corporation
- 28/05/2005: Sport Center 1 0 - 3 Tianjin Bridgestone
- 29/05/2005: Sport Center 1 1 - 3 Sang Som
- 30/05/2005: Sport Center 1 0 - 3 Chung Shan
- 2007 - Vị trí 5/8
- 16/06/2007: Sport Center 1 3 - 0 Garuda Indonesia
- 17/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Sang Som
- 18/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Hisamitsu Springs
- 20/06/2007: Sport Center 1 3 - 0 Toumaris SKIF
- 21/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Sobaeksu
- 22/06/2007: Sport Center 1 3 - 1 Dalian Huanyu
- 23/06/2007: Sport Center 1 1 - 3 Rahat CSKA
- 2008 - Vị trí 6/8
- Vòng bảng: Vị trí 3/4 (Bảng A)
- 01/06/2008: Sport Center 1 3 - 0 Zob Ahan Isfahan
- 02/06/2008: Sport Center 1 2 - 3 Sobaeksu
- 03/06/2008: Sport Center 1 0 - 3 Toray Arrows
- Tứ kết (05/06/2008): Sport Center 1 0 - 3 Tianjin Bridgestone
- Phân hạng 5-8 (06/06/2008): Sport Center 1 3 - 0 Bank Jatim Simpeda
- Tranh hạng 5 (07/06/2008): Sport Center 1 1 - 3 Zhetyssu Almaty
- Vòng bảng: Vị trí 3/4 (Bảng A)
- 2009 - Vị trí 6/8
- Vòng bảng: Vị trí 4/6 (Bảng B)
- 01/06/2009: Sport Center 1 2 - 3 Toray Arrows
- 02/06/2009: Sport Center 1 3 - 0 Petrokimia Gresik
- 03/06/2009: Sport Center 1 0 - 3 Zhetyssu Almaty
- 04/06/2009: Sport Center 1 3 - 0 Afghanistan
- 05/06/2009: Sport Center 1 0 - 3 Tianjin Bridgestone
- Tứ kết (06/06/2009): Sport Center 1 0 - 3 Federbrau
- Phân hạng 5-8 (07/06/2009): Sport Center 1 3 - 1 Chinese Taipei
- Tranh hạng 5 (08/06/2009): Sport Center 1 2 - 3 Sobaeksu
- Vòng bảng: Vị trí 4/6 (Bảng B)
- 2023 - Vô địch
- Vòng bảng: Vị trí 1/4 (Bảng A)
- 25/04/2023: Sport Center 1 3 - 2 Paykan Tehran
- 27/04/2023: Sport Center 1 3 - 1 Hisamitsu Springs
- 29/04/2023: Sport Center 1 3 - 1 King Whale Taipei
- Bán kết (01/05/2023): Sport Center 1 3 - 1 Liaoning Donghua
- Chung kết (02/05/2023): Sport Center 1 3 - 2 Diamond Food–Fine Chef
- Vòng bảng: Vị trí 1/4 (Bảng A)
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Thành tích Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||
---|---|---|
Năm | Vị trí | Chi tiết |
1979 | HCĐ | ? |
1993 | Hạng ? | ? |
1995 | Hạng ? | ? |
1997 | Hạng ? | ? |
2001 | HCB | Bảng B
09/09/2001: Việt Nam 3 - ? Myanmar 11/09/2001: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan 13/09/2001: Việt Nam 3 - 0 Singapore Bán kết (15/09/2001): Việt Nam 3 - 2 Philippines Chung kết (16/09/2001): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2003 | HCB | Vòng bảng
?/12/2003: Việt Nam 3 - 0 Malaysia ?/12/2003: Việt Nam 3 - 0 Singapore ?/12/2003: Việt Nam 3 - 0 Indonesia ?/12/2003: Việt Nam 3 - 0 Philippines ?/12/2003: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan Bán kết (11/12/2003): Việt Nam 3 - 2 Philippines Chung kết (12/12/2003): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2005 | HCB | Vòng bảng
28/11/2005: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan 30/11/2005: Việt Nam 3 - 1 Philippines 01/12/2005: Việt Nam 3 - 0 Singapore 02/12/2005: Việt Nam 3 - 0 Indonesia Chung kết (05/12/2005): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2007 | HCB | ? |
2009 | HCB | Vòng bảng
11/12/2009: Việt Nam 3 - 1 Indonesia 13/12/2009: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan 14/12/2009: Việt Nam 3 - 0 Lào Chung kết (16/12/2009): Việt Nam 1 - 3 Thái Lan |
2011 | HCB | Vòng bảng
?/?/2011: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan ?/?/2011: Việt Nam 3 - 0 Myanmar ?/?/2011: Việt Nam 3 - 1 Indonesia Chung kết (20/11/2011): Việt Nam 1 - 3 Thái Lan |
2013 | HCB | Vòng bảng
14/12/2013: Việt Nam 3 - 0 Myanmar 15/12/2013: Việt Nam 3 - 0 Indonesia 16/12/2013: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan 17/12/2013: Việt Nam 3 - 0 Malaysia Chung kết (21/12/2013): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2015 | HCB | Bảng B
10/06/2015: Việt Nam 3 - 0 Malaysia 11/06/2015: Việt Nam 3 - 2 Indonesia 13/06/2015: Việt Nam 3 - 0 Philippines Bán kết (14/06/2015): Việt Nam 3 - 0 Singapore Chung kết (15/06/2015): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2017 | HCĐ | Bảng B
23/08/2017: Việt Nam 3 - 0 Malaysia 25/08/2017: Việt Nam 3 - 0 Philippines Bán kết (26/08/2017): Việt Nam 2 - 3 Indonesia Tranh Huy chương Đồng (27/08/2017): Việt Nam 3 - 1 Philippines |
2019 | HCB | Vòng bảng
03/12/2019: Việt Nam 3 - 2 Philippines 05/12/2019: Việt Nam 3 - 2 Indonesia 07/12/2019: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan Chung kết (09/12/2019): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2021 | HCB | Vòng bảng
13/05/2022: Việt Nam 3 - 1 Indonesia 16/05/2022: Việt Nam 3 - 0 Malaysia 17/05/2022: Việt Nam 1 - 3 Thái Lan 19/05/2022: Việt Nam 3 - 0 Philippines Chung kết (22/05/2022): Việt Nam 0 - 3 Thái Lan |
2023 | HCB | Bảng B
09/05/2023: Việt Nam 3 - 0 Singapore 10/05/2023: Việt Nam 3 - 0 Philippines 11/05/2023: Việt Nam 3 - 0 Campuchia Bán kết (13/05/2023): Việt Nam 3 - 2 Indonesia Chung kết (14/05/2023): Việt Nam 1 - 3 Thái Lan |
VTV Cup
Thành tích giải bóng chuyền nữ quốc tế - VTV Cup | |
---|---|
Năm | Vị trí |
2004 | Hạng tư |
2005 | Á quân |
2006 | Á quân |
2007 | Vô địch |
2008 | Hạng ba |
2009 | Vô địch |
2010 | Vô địch |
2011 | Hạng ba |
2012 | Hạng tư |
2013 | Á quân |
2014 | Vô địch |
2015 | Hạng tư |
2016 | Á quân |
2017 | Hạng 3 |
2018 | Vô địch |
2019 | Á quân |
2023 | Việt Nam 1: Vô địch
Việt Nam 2: Á quân |
2024 | Á quân |
Tổng cộng | 6 vô địch; 7 á quân; 3 hạng ba và 3 hạng tư |
SEA VLeague
- 20/09/2019: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 21/09/2019: Việt Nam 0 - 3 Indonesia
- 22/09/2019: Việt Nam 2 - 3 Philippines
- 04/10/2019: Việt Nam 0 - 3 Philippines
- 05/10/2019: Việt Nam 1 - 3 Indonesia
- 06/10/2019: Việt Nam 0 - 3 Thái Lan
- 09/09/2022: Việt Nam đánh bại Indonesia với tỷ số 3 - 0
- 10/09/2022: Việt Nam thắng Philippines 3 - 0
- 11/09/2022: Việt Nam thất bại trước Thái Lan với tỷ số 0 - 3
- 04/08/2023: Việt Nam thắng Philippines 3 - 1
- 05/08/2023: Việt Nam đánh bại Indonesia với tỷ số 3 - 1
- 06/08/2023: Việt Nam thua Thái Lan 1 - 3
- 11/08/2023: Việt Nam thắng Indonesia 3 - 0
- 12/08/2023: Việt Nam đánh bại Philippines với tỷ số 3 - 1
- 13/08/2023: Việt Nam thua Thái Lan 0 - 3
- 02/08/2024: Việt Nam thắng Philippines 3 - 1
- 03/08/2024: Việt Nam đánh bại Indonesia 3 - 0
- 04/08/2024: Việt Nam thua Thái Lan 2 - 3
- 09/08/2024: Việt Nam thắng Indonesia 3 - 1
- 10/08/2024: Việt Nam đánh bại Philippines với tỷ số 3 - 0
- 11/08/2024: Việt Nam thua Thái Lan 1 - 3
Thông tin về lịch sử đối đầu
Đội tuyển | Liên đoàn | Số trận | Thắng | Thắng 3-0 | Thắng 3-1 | Thắng 3-2 | Thua | Thua 2-3 | Thua 1-3 | Thua 0-3 | Gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | AVC | 9 | 8 | 5 | 3 | - | 1 | 0 | 1 | - | Thắng 3-0 (28/05/2024) |
Bỉ | CEV | 1 | 1 | - | 1 | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-1 (07/07/2024) |
Campuchia | AVC | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (11/05/2023) |
Trung Quốc | AVC | 17 | 0 | - | - | - | 17 | 1 | - | 16 | Thua 0-3 (05/09/2023) |
Đài Bắc Trung Hoa | AVC | 21 | 10 | 4 | 1 | 5 | 11 | 1 | 5 | 5 | Thắng 3-1 (01/09/2023) |
Cộng hòa Séc | CEV | 1 | 0 | - | - | - | 1 | - | - | 1 | Thua 0-3 (06/07/2024) |
Pháp | CEV | 1 | 0 | - | - | - | 1 | - | - | 1 | Thua 0-3 (27/07/2023) |
Hồng Kông | AVC | 2 | 2 | 2 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (22/05/2024) |
Ấn Độ | AVC | 4 | 4 | 4 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (24/06/2023) |
Indonesia | AVC | 22 | 19 | 6 | 9 | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | Thắng 3-1 (09/08/2024) |
Iran | AVC | 14 | 12 | 5 | 5 | 2 | 2 | - | 1 | 1 | Thắng 3-0 (21/06/2023) |
Nhật Bản | AVC | 18 | 3 | - | 1 | 2 | 15 | 1 | 4 | 10 | Thua 2-3 (06/09/2023) |
Kazakhstan | AVC | 15 | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 1 | 3 | 5 | Thắng 3-0 (29/05/2024) |
Lào | AVC | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (14/12/2009) |
Malaysia | AVC | 6 | 6 | 6 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (16/05/2022) |
Mông Cổ | AVC | 3 | 3 | 3 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (18/06/2023) |
Myanmar | AVC | 4 | 4 | 4 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (14/12/2013) |
Nepal | AVC | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (30/09/2023) |
New Zealand | AVC | 3 | 3 | 3 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (10/08/2017) |
CHDCND Triều Tiên | AVC | 5 | 1 | 0 | 1 | - | 4 | - | - | 4 | Thắng 3-1 (04/10/2023) |
Philippines | AVC | 21 | 18 | 10 | 5 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | Thắng 3-0 (10/08/2024) |
Singapore | AVC | 6 | 6 | - | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (23/05/2024) |
Sri Lanka | AVC | 3 | 3 | 3 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (09/08/2017) |
Hàn Quốc | AVC | 19 | 6 | 2 | - | 4 | 13 | 1 | 2 | 10 | Thắng 3-2 (01/10/2023) |
Thái Lan | AVC | 43 | 0 | - | - | - | 43 | 1 | 10 | 32 | Thua 1-3 (11/08/2024) |
Uzbekistan | AVC | 2 | 2 | 2 | - | - | 0 | - | - | - | Thắng 3-0 (31/08/2023) |
Ghi chú
Các đội tuyển thể thao quốc gia Việt Nam |
---|